Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 420.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1740108. AGUILAR-MANJARREZ, JOSÉ
    The potential of spatial planning tools to support the ecosystem approach to aquaculture: Fao/Rome expert Workshop 19-21 November 2008/ José Aguilar-Manjarrez. Jame McĐai Kapetsky. Doris, Soto.- Rome: FAO, 2010.- 176 p.; 30 cm.- (Fao Fisheries and Aquaculture proceedings 17)
    ISBN: 9789251064788
    Tóm tắt: Content: Genesis of the workshop; workshop overview and findings; workshop recommendations and the potential role of FAO
(Aquaculture; ) |Nuôi cá nước ngọt; Phát triển nông thôn; Planning.; | [Vai trò: McĐai Kapetsky, Jame; Soto, Doris; ]
DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722673. Report of the experts meeting for the Re-establishment of the GFCM committee on aquaculture network on environment and aquaculture in the Mediterranean, Rome, 7-9 December 2005.- Rome: FAO, 2006.- v, 59 p.; 30 cm.- (FAO fisheries report No. 791: General Fisheries commission for the Mediterranean)
    ISBN: 9251055017
(Fisheries, mediterranean; ) |Ngư nghiệp Địa Trung Hải; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662850. Papers presented at the FAO / NACA consultation on aquaculture for sustainable rural development, Chiang Rai, Thailand, 29-31 March 1999.- Rome, Italy: FAO/NACA, 2005.- x, 282 p.; 30 cm.- (FAO fisheries report, No. 611, supplement)
    ISBN: 9250054509
    Tóm tắt: This document contains the papers presented at the Consultation on Aquaculture for Sustainable Rural Development which was organized jointly by FAO and NACA and held in Chiang Rai, Thailand, from 29 to 31 March 1999 in order to develop the detailed structure of a regional program on aquaculture for sustainable rural development and to propose a strategy for its implementation. The consultation took an overview of the relevant information emerging from the presentations of country reports; lessons learned by specific projects; experiences of regional and international organizations and donor agencies; and findings of expert reviews.
(Aquaculture; ) |Nuôi trồng thủy sản; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699478. Mapping coastal aquaculture and fisheries structures by satellite imaging radar: Case study of the Lingayen Gulf, the Philippines/ Carlo Travalia ... [et al.].- Rome, Italy: FAO, 2004.- 43 p.; 27 cm.- (FAO Fisheries technical paper; No. 459)
    ISBN: 9251051143
(Fishery management; Mariculture; ) |Nuôi trồng hải sản; Quản lý ngư nghiệp; | [Vai trò: Travalia, Carlo; ]
DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699065. Responsible marine aquaculture/ Edited by R. R. Stickney and James P. McVey.- Walligford, UK: CABI, 2002.- 391p; 24cm.
    ISBN: 0851996043
(mariculture; mariculture; ) |Sinh thái môi trường biển; environmental aspects; management; |
DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704659. FAO
    FAO, rapport sur les pêches; N623: Rappor de la consultation d'experts sur le projet de création d'un sous-comité de l'aquaculture du comité dé pêches, Bangkok, Thailande, 28-28 février 2000/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 2000; 38p..
    ISBN: 9252044493
(fisheries; ) |Quản lí ngư nghiệp; Starưiknigi; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730627. Ecology of marine aquaculture: A workshop on research in aquaculture held in OSORNO, Chile 18th-23rd November 1991/ Edited by Klaus Koop.- Sweden: International Foundation For Science, 1991.- 161 p.; 24 cm.
    ISBN: 918579838
(Aquaculture; ) |Nuôi cá nước ngọt; Nuôi trồng thủy sản; | [Vai trò: Koop, Klaus; ]
DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học984056. VÕ NAM SƠN
    Thống kê đa biến ứng dụng trong nuôi trồng thuỷ sản= Applied multivariate statistics in aquaculture/ Võ Nam Sơn, Nguyễn Thanh Phương.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2016.- 132tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 115. - Phụ lục: tr. 116-132
    ISBN: 9786049197086
    Tóm tắt: Trình bày một số phép tính trên ma trận đại số, kiểm định sự khác biệt trong thống kê đa biến, phân tích cụm, các thành phần cơ bản, hàm biệt số và hồi quy đa biến tuyến tính
(Nuôi trồng thuỷ sản; Thống kê ứng dụng; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Phương; ]
DDC: 639.015195 /Price: 47000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1006725. Thống kê ứng dụng trong nuôi trồng thuỷ sản= Applied statistics in aquaculture/ B.s.: Võ Nam Sơn (ch.b.), Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2015.- 180tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 143. - Phụ lục: tr. 144-180
    ISBN: 9786049194528
    Tóm tắt: Trình bày từ các khái niệm cơ bản trong thống kê cũng như các kiểm định thống kê cho các dạng số liệu danh nghĩa, mức độ (thứ bậc) và liên tục tương ứng với dạng phân phối xác suất khác nhau
(Nuôi trồng thuỷ sản; Thống kê ứng dụng; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Phương; Đỗ Thị Thanh Hương; ]
DDC: 639.015195 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1030866. Giáo trình nuôi trồng thuỷ sản= Aquaculture production/ B.s.: Nguyễn Thanh Phương (ch.b.), Nguyễn Anh Tuấn, Trần Ngọc Hải....- Tái bản lần thứ 1, có bổ sung.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2014.- 188tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 188
    ISBN: 9786049192234
    Tóm tắt: Trình bày hiện trạng nuôi trồng thuỷ sản trên thế giới, lịch sử và hiện trạng phát triển nuôi trồng thuỷ sản Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. các kiến thức về nuôi trồng thuỷ sản và kỹ thuật nuôi các đối tượng thuỷ sản có giá trị kinh tế như tôm sú, tôm càng xanh, các loài cá biển, rong biển, cá tra, cá đồng, cá rô phi...
(Nuôi trồng thuỷ sản; ) [Vai trò: Dương Nhựt Long; Nguyễn Anh Tuấn; Nguyễn Thanh Phương; Trần Ngọc Hải; Võ Nam Sơn; ]
DDC: 639.8 /Price: 41500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1071177. Aquaculture biotechnology/ Ed.: Garth L. Fletcher, Matthew L. Rise.- Chichester: Wiley-Blackwell, 2012.- xviii, 379 p.: ill.; 25 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 355-379
    ISBN: 9780813810287
(Nước; Sinh thái học; ) [Vai trò: Fletcher, G. L.; Rise, Matthew L.; ]
DDC: 578.76 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1066986. Aquaculture production systems/ Ed.: James Tidwell.- Ames: Wiley-Blackwell, 2012.- xv, 421 p.: ill.; 25 cm.
    Bibliogr. in the text. - Ind.: p. 414-421
    ISBN: 9780813801261
(Nuôi trồng thuỷ sản; Thuỷ sản; ) [Vai trò: Tidwell, James; ]
DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1069060. Sharing knowledge for sustainable aquaculture and fisheries in the South - East Asia: Book of abstracts.- Can Tho, 2012.- 315 p.: ill.; 21 cm.
(Chăn nuôi; ; Thuỷ sản; ) [Đông Nam Á; ]
DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1121363. Success stories in Asian aquaculture/ Ed.: Sena S. De Silva, F. Brian Davy.- Dordrecht: Springer, 2010.- 214 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9789048130863
(Kinh tế; Thuỷ sản; ) [Châu Á; ] [Vai trò: Davy, F. Brian; Silva, Sena S. De; ]
DDC: 338.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1269073. Feeds and feeding for inland aquaculture in Mekong region countries/ Ed.: Peter Edwards, Geoff L. Allan.- Canberra: Australian centre for international agricultural research, 2004.- 136p.: Pic.; 24cm.- (ACIAR techinical reports)
    Bibliogr. in the book
    ISBN: 1863204245
    Tóm tắt: Hội thảo tổ chức từ 24-26/6/2002 tại Campuchia bàn về thức ăn và chăn nuôi trên vùng sông nước ở các nước khu vực sông MêKông. Những đánh giá về nguồn dinh dưỡng của cá và cách chế biến thức ăn cho cá. Phân tích một số đóng góp của Lào, Camphuchia, Thái lan và Việt nam trong việc phát triển chăn nuôi vùng sông nước
(Chăn nuôi; Thức ăn; ) [Sông MêKông; ] [Vai trò: Edwards, Peter; Allan, Geoff L.; ]
DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1348039. Elsevier's dictionary of aquaculture: In six languages English, French, Spanish, German, Italian and Latin/ Compile: Cheryl E. Marx.- Amsterdam...: Elsevier, 1991.- 454 p.; 24 cm.
    Bibliogr. at the head of text
    ISBN: 9780750644440
(Nuôi trồng thuỷ sản; ) [Vai trò: Marx, Cheryl E.; ]
DDC: 639.803 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639496. The effects of climate change on world aquaculture: A global perspective.- Handisyde N.T: Ross L.G, [2018].- 151 tr.: bảng, biểu đồ; 24 cm.
(Climate change; Biến đổi khí hậu; ) |Biến đổi khí hậu; Tăng trưởng xanh; |
DDC: 551.69 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669870. OLÁH, J. OLÁH
    Ecology: towards a revised curriculum (Adapted and selected for structures and functions in aquaculture ecosystems)/ J. Oláh.- New York: Elsevier, [1987].- v.: ill.; 30 cm.
(Ecology; Ecosystem; Fish ponds; ) |Hệ thống sinh thái; Sinh thái học; |
DDC: 577.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637717. FELIX, S.
    Advances in shrimp aquaculture management/ S. Felix..- Delhi: Daya Pub. House, 2018.- 192 p.; 24 cm.
    ISBN: 9788170355472
    Tóm tắt: Content: Shrimp culture systems; water quality management; stocking management; shrimp nutrition and feed management; shrimp racewways.
(Aquaculture; Shrimp culture.; Kỹ thuật nuôi tôm; Nuôi trồng thủy sản; ) |Nuôi tôm; |
DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637642. Promoting healthier aquaculture and fisheries for food safety and security: Book of abstracts.- Can Tho: Can Tho University Publishing House, 2016.- 535 p.; 27 cm.- (Phu Quoc Island, Vietnam, October 31-November 02, 2016)
    ISBN: 9786049197833
(Food industry and trade; Công nghiệp thực phẩm và thương mại; ) |An toàn thủy hải sản; Công nghệ thực phẩm; Quality control; Kiểm soát chất lượng; |
DDC: 664.94 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.