Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 13.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729651. KAY, RONALD D.
    Farm management/ Ronald D. Kay, William M. Edwards, Partrica A. Duffy.- Boston: McGraw-Hill, 2008.- 468 p.: ill.; 25 cm.
    ISBN: 9780071106849
    Tóm tắt: Content: farm management in the twenty-first century; management and decision making; measuring management performance.
(Farm management; Quản lý nông trại; ) [Vai trò: Duffy, Patricia; Edwards, William M.; ]
DDC: 630.68 /Price: 1204000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659781. KAY, RONALD D.
    Farm management/ Ronald D. Kay, William M. Edwards and Patricia A. Duffy.- 5th ed..- Boston, MA: McGraw-Hill, 2004.- 445 p.; 24 cm.
    ISBN: 0072428686
(Farm management; ) |Quản lý nông trại; | [Vai trò: Duffy, Patricia A.; Edwards, William M.; ]
DDC: 630.68 /Price: 1673000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666828. On-farm management of agricultural biodiversity in Vietnam/ International Plant Genetic Resources Institute; Ha Dinh Tuan ... [et al.]: International Plant Genetic Resources Institute, 2003.- 135 p.; 27 cm.
(Agricultural biotechnology; ) |Công nghệ sinh học nông nghiệp; |
DDC: 660.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699674. A G COCHE
    FAO training series N21/2: Simple methods for aquaculture management for freshwater fish culture, fish stocks and farm management/ A G Coche, FAO, J F Muir.- 1st.- Rome: FAO, 1998
    99T2
    ISBN: 92510
|99T2; Khuyến ngư học; Nuôi cá nước ngọt; | [Vai trò: FAO; J F Muir; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735129. On-farm management of applied inputs and native soil fertility/ Daniel C. Olk, Piedad F. Moya editor.- Philippines: IRRI, 1998.- 211 p.: ill.; 27 cm.- (IRRI discussion paper series No.23)
    Tóm tắt: Contents: Introduction to the mega project on reviewing trends of declinning productivity in intensive irrigated rice systems; biophysical reports from the national sites; socioeconomic reports from the national sites; cross-site reports from IRRI staff.
(Soil science; Khoa học đất; ) |Khoa học đất; |
DDC: 631.42 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737881. AGBAYANI, RENATO F.
    Lecture notes on aquaculture economics and farm management (Cantho university), (faculty of fisheries), Viet nam, july 24-28, 1995/ Renato F. Agbayani.- Can tho: Can tho university, 1995.- 63 p.; 30 cm.
    Tóm tắt: This book included research methodologies on aquaculture production economics, investment ananlysis and aquaculture business management,...
(Aquaculture industry; Fishery management; ) |Công nghiệp thủy sản; Quản lý nghề cá; |
DDC: 338.37 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676023. JOHN L DILLON
    FAO farm systems management series N.6: Farm management research for small farmer development/ John L Dillon.- 1st.- Rome: FAO, 1993; 302p..
    ISBN: 925102
(farm management; ) |Quản lí nông trại; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666661. Proceedings of the southeast asia shrimp farm management workshop/ Edited by Dean M. Akiyama.- Singapore: American Soybean Association, 1989.- 140 p.; 29 cm.
(Shrimp culture; Nuôi tôm; ) |Kỹ thuật nuôi tôm; | [Vai trò: Akiyama, Dean M.; ]
DDC: 639.63072 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695538. J P MAKEHAM
    The economics of tropical farm management/ J P Makeham, L R Malcolm.- London: Cambridge University Press, 1986; 178p..
    ISBN: 0521308941
(agriculture - tropics - finance; farm management - tropics; ) |Kinh tế nông nghiệp nhiệt đới; Nông nghiệp; Quản lý nông trại; | [Vai trò: L R Malcolm; ]
DDC: 630.681 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706935. Farm management series: Ag finance.- 1st.- Idaho, ID: Countryside Data, 1983; 104p..
(agriculture - economic aspects; farm management; ) |Kinh tế nông nghiệp; ztexa2; |
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729559. DILLON, JOHN L.
    Farm management research for small farmer development/ by John L. Dillon, J. Brian Hardaker.- Rome: Food and Agriculture Organization of the United Nations, 1980.- 145 p.; 30 cm.- (FAO agriculture services bulletin)
    ISBN: 9251008221
(Farm management; Farms, Small; ) |Quản lí nông trại; Research; Methodology; Research; Methodology; | [Vai trò: Hardaker, J. Brian; ]
DDC: 630.68 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1334239. KAY, RONALD D.
    Farm management/ Ronald D. Kay, N.M. Edwards: McGraw - Hill, Inc., 1994.- 458tr : minh hoạ; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Quá trình tạo lập quyết định và môi trường quản lý trong nông nghiệp; Thông tin cơ bản trong quản lý nông nghiệp; Các vấn đề kinh tế cơ bản và công cụ kế hoạch hoá để phát triển các kỹ năng quản lý; Phân tích về tổ chức kinh doanh nông trại, quản lý rủi ro; Thuế thu nhập, đầu tư dài hạn
{Quản lý kinh tế; nông trại; } |Quản lý kinh tế; nông trại; | [Vai trò: Edwards, N.M.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1353342. SMITH, DEBORAH TAKIFF
    1989 yearbook of Agriculture: Farm management: How to Achieve your Farm business goals/ Ed. by: Deborah Takiff Smith.- Washington: U.S. Government printing office, 1989.- ix, 326tr + ảnh; 21cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Cuốn sách trình bày ngắn gọn, cụ thể về những đặc tính và phẩm chất đảm bảo thành công của chủ trang trại. Xác định mục tiêu chiến lược và thực hiện mục tiêu. Sử dụng hợp lý các phương tiện và tài nguyên trong trang trại, chú ý đảm bảo môi trường. Vai trò của thông tin trong hoạt động của trang trại: thông tin thị trường, thông tin khoa học kỹ thuật. Những thách thức đối với các trang trại của Mỹ hiện nay.
{Mỹ; nông nghiệp; trang trại; } |Mỹ; nông nghiệp; trang trại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.