Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 42.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1764053. DRAUS, PAUL
    Consumed in the city : Observing tuberculosis at century's end/ Paul Draus.- Philadelphia.: Temple Univ, 2004.- xii, 290 p.; 23 cm.
    ISBN: 1592132480
    Tóm tắt: Cuốn sách tập trung vào quan điểm của xã hội đối với bệnh lao phổi ở Mỹ những năm 1990. Qua đó thấy được kinh nghiệm về chăm sóc sức khoẻ đối với bệnh nhân Lao phổi và phòng ngừa bệnh lây lan trong cộng đồng
(Bệnh phổi; ) |Dịch tễ học; Bệnh lao; |
DDC: 362.196 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275332. DRAUS, PAUL
    Consumed in the city: Observing tuberculosis at century's end/ Paul Draus.- Philadelphia: Temple Univ., 2004.- xii,290 p.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 1592132499(pbk.alk.paper)
    Tóm tắt: Cuốn sách tập trung vào quan điểm của xã hội đối với bệnh lao phổi ở Mỹ những năm 1990. Qua đó thấy được kinh nghiệm về chăm sóc sức khoẻ đối với bệnh nhân Lao phổi và phòng ngừa bệnh lây lan trong cộng đồng
(Bệnh lao; Bệnh phổi; Dịch tễ học; ) [Mỹ; ]
DDC: 362.196 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659369. PHAM MINH KHUÊ
    Surveillance de la resistance de my cobacterium tuberculosis a travers des reseaux: methodes, evaluation, resultats/ Pham Minh Khuê ; Người cộng tác: Mr le Pr. Vincent JARLIER, Mr le Dr. Quang Phục Trần, Mr le Pr. Denis MALVY,..., 2007.- 212tr.; 30cm.
    Tóm tắt: Trình bày đề tài có chủ đề theo dõi kháng thuốc chống lao đã thành lập tại Pháp và một vùng tại Việt Nam
|Bệnh truyền nhiễm; Kháng thuốc; Lao; Pháp; Việt Nam; | [Vai trò: Mr le Dr. Quang Phục TRAN; Mr le Pr. Denis MALVY; Người cộng tác; ]
/Price: 530000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1642466. HIV/AIDS and tuberculosis in Central Asia: Joana Godinho, Thomas Novotny, Hiwote Tadesse.- Washington, DC: World bank, 2004.- IX, 84 p.; 26 cm.- (World bank working paper No. 20)
    References p.83-84
    Tóm tắt: Đại dịch HIV/AIDS và bệnh lao trên toàn thế giới, ở các nước Đông Âu và Trung Á. Vai trò của Ngân hàng thế giới trong việc hạn chế đại dịch này.
|Bệnh lao; HIV/AIDS; Trung Á; | [Vai trò: Hiwote Tadesse; Thomas Novotny; ]
/Price: 93000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học902721. Global tuberculosis report 2020.- Geneva: World Health Organization, 2020.- xxi, 208 p.: ill.; 30 cm.
    Ann.: p. 197-208
    ISBN: 9789240013148
(Bệnh lao; Dịch tễ học; Phòng bệnh; )
DDC: 614.542 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học950220. Global tuberculosis report 2018.- Geneva: World Health Organization, 2018.- viii, 265 p.: ill.; 30 cm.
    Ann.: p. 165-265
    ISBN: 9789241565646
(Bệnh lao; Dịch tễ học; Phòng bệnh; )
DDC: 614.542 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974129. Global tuberculosis report 2017.- Geneva: World Health Organization, 2017.- viii, 249 p.: ill.; 30 cm.
    Ann.: p. 149-249
    ISBN: 9789241565516
(Bệnh lao; Dịch tễ học; Phòng bệnh; )
DDC: 614.542 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997554. Global tuberculosis report 2016.- Geneva: World Health Organization, 2016.- viii, 201 p.: ill.; 30 cm.
    Ann.: p. 131-201
    ISBN: 9789241565394
(Bệnh lao; Dịch tễ học; Phòng bệnh; )
DDC: 614.542 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1019620. Global tuberculosis report 2015.- 20th ed..- Geneva: World Health Organization, 2015.- x, 192 p.: ill.; 30 cm.
    ISBN: 9789241565059
(Bệnh lao; Dịch tễ học; Phòng bệnh; )
DDC: 614.542 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041460. Drug-resistant TB surveillance & response: Supplement: Global tuberculosis report 2014.- Geneva: World health organization, 2014.- 20 p.: ill.; 15x21 cm.
(Bệnh lao; Phòng bệnh; Điều trị; )
DDC: 616.995 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041289. Global tuberculosis report 2014.- Geneva: World Health Organization, 2014.- 154 p.: ill.; 28 cm.
    ISBN: 9789241564809
(Báo cáo; Bệnh lao; Dịch tễ học; )
DDC: 616.995 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041311. Understanding and using tuberculosis data.- Geneva: World Health Organization, 2014.- xi, 204 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 204
    ISBN: 9789241548786
(Bệnh lao; Dịch tễ học; Số liệu thống kê; )
DDC: 616.9950021 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1060640. Global tuberculosis report 2013.- Geneva: World Health Organization, 2013.- xi, 289 p.; 30 cm.
    ISBN: 9789241564656
(Báo cáo; Bệnh lao; Kiểm soát; Y tế; )
DDC: 614.542 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072132. Electronic recording and reporting for tuberculosis care and control.- Geneva: World Health Organization, 2012.- vii, 76 p.: ill.; 27 cm.
    ISBN: 9789241564465
(Bệnh lao; Phòng bệnh; Điều trị; )
DDC: 616.995 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072162. Global tuberculosis report 2012.- Geneva: World Health Organization, 2012.- viii, 272 p.: ill.; 30 cm.
    Ann.: p. 91-272
    ISBN: 9789241564502
(Bệnh lao; )
DDC: 616.995 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1091998. ĐẶNG ĐỨC ANH
    Mycobacterium tuberculosis và các phương pháp nghiên cứu, chẩn đoán/ Đặng Đức Anh.- H.: Y học, 2011.- 266tr.: minh hoạ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 186-246. - Thư mục: tr. 247-266
    Tóm tắt: Trình bày về tác nhân gây bệnh lao do vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis. Giới thiệu phương pháp chẩn đoán Mycobacterium tuberculosis tại phòng thí nghiệm; phương pháp xác định tính kháng thuốc chống lao của vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis; các phương pháp nghiên cứu dịch tễ học phân tử bệnh lao
(Bệnh lao; Chẩn đoán; Nghiên cứu; ) {Vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis; } |Vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis; |
DDC: 616.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1121218. Global tuberculosis control: WHO report 2010.- Geneva: WHO, 2010.- vvii, 204 p.: ill.; 29 cm.
    ISBN: 9789241564069
(Báo cáo; Bệnh lao; Kiểm soát; Phòng bệnh; )
DDC: 362.196 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1120982. Treatment of tuberculosis: Guidelines.- 4th ed..- Geneva: World Health Organization, 2010.- x, 147 p.: fig., tab.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ann.: p. 101-147
    ISBN: 9789241547833
(Bệnh lao; Phòng bệnh; Điều trị; )
DDC: 616.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136342. Global tuberculosis control: Epidemiology, strategy, financing : WHO report 2009.- Geneva: World Health Organization, 2009.- vii, 303 p.: ill.; 30 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 9789241563802
    Tóm tắt: Báo cáo của WHO về bệnh lao trên toàn thế giới theo 3 vấn đề chính: báo cáo dịch tễ học về bệnh lao phổi. Đưa ra các chiến lược thực hiện, phương pháp quản lý và cách phòng ngừa bệnh lao phổi. Những con số thống kê về tình hình tài chính sử dụng cho vấn đề này
(Dịch tễ học; Lao phổi; Phòng ngừa; Quản lí; Điều trị; )
DDC: 614.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136475. Management of MDR-TB: A field guide : A companion document to guidelines for the programmatic management of drug-resistant tuberculosis.- Geneva: WHO, 2009.- vi, 50 p.: ill.; 21 cm.
    ISBN: 9789241547765
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách quản lý bệnh lao đa kháng thuốc. Đánh giá các triệu chứng, dấu hiệu bệnh, cách sử dụng thuốc, những ảnh hưởng và biến chứng. Đánh giá tình trạng gia đình bệnh nhân. Cung cấp các liệu pháp điều trị và phòng bệnh lao đa kháng thuốc
(Bệnh lao; Phòng bệnh; Điều trị; )
DDC: 616.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.