![]() ISBN: 9786042099974 (Giáo dục mẫu giáo; Động vật nuôi; ) [Vai trò: Ehrenreich, Monika; Hoàng Hà; Loutsa, Svetlana; ] DDC: 372.21 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Động vật nuôi/ Phan Minh Đạo.- H.: Mỹ thuật, 2018.- 15 tr.: ảnh màu; 14 cm.- (Bách khoa toàn thư cho bé) ISBN: 9786047861712 (Giáo dục mẫu giáo; Sách mẫu giáo; Tiếng Anh; Từ vựng; Động vật; ) DDC: 372.21 /Price: 25000 VND /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() ISBN: 9786043299069 (Từ điển hình ảnh; Động vật; ) [Vai trò: Song Nghi; ] DDC: 495.922317 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Bách khoa toàn thư cho bé - Động vật nuôi/ Phan Minh Đạo..- Hà Nội: Mỹ thuật, 2017.- 12 tr.: ảnh màu; 21 cm. ISBN: 9786047861712 Tóm tắt: Giới thiệu các từ Việt - Anh về động vật có ảnh minh hoạ dành cho trẻ em (Tiếng Anh; Động vật; ) |Từ điển; Sách mẫu giáo; | DDC: 421 /Price: 25000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
![]() Bách khoa tri thức bằng hình cho bé - Động vật nuôi/ Phan Minh Đạo..- Hà Nội: Mỹ thuật, 2017.- 15 tr.: ảnh màu; 21 cm. ISBN: 9786047860050 Tóm tắt: Giới thiệu các từ Việt - Anh về động vật có ảnh minh hoạ dành cho trẻ em (Tiếng Anh; ) |Sách mẫu giáo; Động vật; Từ điển hình ảnh; | DDC: 421 /Price: 48000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
![]() Bé quan sát động vật nuôi và động vật biển/ Huyền Linh.- Hà Nội: Hồng Đức, 2015.- 28 tr.: tranh màu; 29 cm. ISBN: 9786048650926 Tóm tắt: Với hình ảnh sinh động kèm ghi chú tiếng Anh, tiếng Việt cuốn sách sẽ giúp bé tìm hiểu thế giới động vật và tăng cường vốn từ vựng tiếng Anh (Giáo dục mầm non; ) |Động vật nuôi; Động vật biển; Quan sát; | DDC: 372.21 /Price: 35000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
![]() ISBN: 9786049543555 (Tô màu; ) [Vai trò: Huyền Linh; ] DDC: 372.21 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786049576560 (Tập tô màu; ) [Vai trò: Gia Long; ] DDC: 372.21 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Nông nghiệp Hà Nội Thư mục: tr. 581-582 ISBN: 9786046007890 Tóm tắt: Trình bày sơ lược lịch sử nghiên cứu về bệnh truyền nhiễm. Nghiên cứu bệnh truyền nhiễm chung giữa người và động vật cũng như biện pháp khống chế bệnh truyền nhiễm của một số loài: loài nhai lại, loài lợn, gia cầm và vật nuôi khác (Bệnh truyền nhiễm; Động vật nuôi; ) [Vai trò: Bạch Quốc Thắng; Huỳnh Thị Mỹ Lệ; Lê Văn Lãnh; Nguyễn Bá Hiên; Đỗ Ngọc Thuý; ] DDC: 636.08969 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Bệnh ở động vật nuôi. T.1: Bệnh vi khuẩn/ Đặng Thị Băng Tâm.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- 141tr; 19cm. Tóm tắt: Nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng lâm sàng và phương pháp phòng trị bệnh của bệnh vi khuẩn ở động vật nuôi: Bệnh nhiệt thán, bệnh tụ huyết trùng, bệnh đường ruột... {Bệnh vi khuẩn; bệnh nhiệt thán; bệnh tụ huyết trùng; bệnh đường ruột; thú y; Động vật nuôi; } |Bệnh vi khuẩn; bệnh nhiệt thán; bệnh tụ huyết trùng; bệnh đường ruột; thú y; Động vật nuôi; | DDC: 636.089 /Price: 80d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786043275735 (Giáo dục mẫu giáo; Động vật nuôi; ) [Vai trò: Hà Minh; ] DDC: 372.21 /Price: 14100đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Anh - Việt ISBN: 9786043284942 (Động vật nuôi; ) [Vai trò: Bảo Thư; ] DDC: 590 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786047807307 {Sách thiếu nhi; Sách thường thức; Động vật nuôi; } |Sách thiếu nhi; Sách thường thức; Động vật nuôi; | DDC: 590 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
![]() ĐTTS ghi: Việt Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 215-237 ISBN: 9786049988158 Tóm tắt: Giới thiệu về công nghệ tế bào động vật và kỹ thuật nuôi cấy tế bào động vật in vitro. Ứng dụng nuôi cấy tế bào người, động vật trong sàng lọc các chất có hoạt tính sinh học có nguồn gốc tự nhiên (Nuôi cấy; Tế bào; Động vật; ) {Thử nghiệm sinh học; } |Thử nghiệm sinh học; | [Vai trò: Nguyễn Thị Cúc; Nguyễn Thị Nga; Triệu Hà Phương; Đỗ Thị Phương; Đỗ Thị Thảo; ] DDC: 616.0277 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ISBN: 9786047896257 (Giáo dục mẫu giáo; Động vật nuôi; ) [Vai trò: Như Lê; ] DDC: 372.21 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Động vật nuôi con/ Roger B. Hirschland ; Người dịch: Trần Văn Hoạt.- H.: Kim Đồng, 2001.- 31tr : ảnh; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc sống và cách nuôi con của loài động vật nuôi con: loài khỉ, loài chim, loài chuột, loài gấu {Khoa học thường thức; Sách thiếu nhi; Động vật; } |Khoa học thường thức; Sách thiếu nhi; Động vật; | [Vai trò: Trần Văn Hoạt; ] /Price: 5500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Bệnh ở động vật nuôi. T.2/ Đoàn Thị Băng Tâm.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- 121tr; 19cm. Tóm tắt: Các loại bệnh vi khuẩn ở động vật nuôi như: bò, lợn, ngựa; tình hình, nguyên nhân sinh bệnh, triệu chứng, chẩn đoán; phòng trị các loại bệnh vi khuẩn: bệnh sảy thai truyền nhiễm do Brucella, bệnh do Leptospina, anaérobie, stretococcus, staphylococcus, bệnh tủ thư, giả tủ thư, bệnh đóng dấu lợn {Bệnh vi khuẩn; chăn nuôi; thú y; Động vật nuôi; } |Bệnh vi khuẩn; chăn nuôi; thú y; Động vật nuôi; | /Price: 100d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Em học tiếng Anh qua hình ảnh: Theo chủ đề: Động vật nuôi và động vật lưỡng cư/ Nguyễn Hoàng Thanh Ly.- H.: Hồng Đức, 2021.- 15 tr.: hình ảnh; 19 cm.- (Giúp bé phát triển IQ. Nhớ từ vựng) ISBN: 9786043182842 (Tiếng Anh; Từ vựng; ) DDC: 372.65 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Bệnh ở động vật nuôi/ Đoàn Thị Băng Tâm.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- ...tập; 19cm. {Bệnh; bệnh vi khuẩn.; động vât; } |Bệnh; bệnh vi khuẩn.; động vât; | [Vai trò: Đoàn Thị Băng Tâm; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Bệnh ở động vật nuôi: Bệnh vi khuẩn/ Đoàn Thị Băng Tâm; Phạm Quân hiệu đính.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- 141tr; 19cm. Tóm tắt: Trình bày nhiều loại bệnh khác nhau thường gặp ở vật nuôi. Nêu rõ nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng lâm sàng và phương pháp phòng trị bệnh {Nông nghiệp; bệnh; bệnh học; chăn nuôi; chẩn đoán; chữa bệnh; gia cầm; gia súc; phòng bệnh; phương pháp; thú y; vi khuẩn; điều trị; đặc tính; } |Nông nghiệp; bệnh; bệnh học; chăn nuôi; chẩn đoán; chữa bệnh; gia cầm; gia súc; phòng bệnh; phương pháp; thú y; vi khuẩn; điều trị; đặc tính; | [Vai trò: Đoàn Thị Băng Tâm; ] /Price: 10100c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |