Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 5.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712532. Từ điển công nghệ thông tin, điện tử, viễn thông Anh - ViệtKhoảng 30000 thuật ngữ, có giải thích và minh họa = English - Vietnamese Dictionary of information technology, electronics and telecommunications : About 30.000 terms, with explanations and illustrations/ Ban Từ điển Nxb Khoa học Kỹ thuật.- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2004.- 1450 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Điểm đặc biệt của từ điển này là có nhiều mục từ mở rộng chủ đề quan trọng. Vd: trí tuệ nhân tạo, các mạng ngân hàng... Từ điển dành cho cán bộ giảng dạy, nghiên cứu, sinh viên và học sinh các ngành công nghệ thông tin, điện tử, viễn thông, và những ai quan tâm tới khoa học và công nghệ hiện đại.
(Electric engineering; ) |Từ điển kỹ thuật Anh Việt; Dictionaries; |
DDC: 621.303 /Price: 220000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706308. NGUYỄN, HỮU PHƯƠNG
    Mạch số: (Dùng cho sinh viên Đại học ngành Điện tử, Viễn thông, Tự động hóa, Tin học ...)/ Nguyễn Hữu Phương.- Thành phố Hồ Chí Minh: Thống Kê, 2001.- 490 tr.
(Digital electronics; Electronic circuits; ) |Mạch số; Mạch điện tử; |
DDC: 621.382 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701650. NGUYỄN HỮU PHƯƠNG
    Xử lí tín hiệu số; T1 (Dùng cho sinh viên Đại học ngành Điện tử, Viễn thông, Tin học...)/ Nguyễn Hữu Phương.- 1st.- Hà Nội: Giao Thông Vận Tải, 2000; 247tr..
(signal processing - digital techniques; telecommunication; ) |Kĩ thuật điện tử; Xử lí tín hiệu số; |
DDC: 621.3822 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1051331. HỒ KHÁNH LÂM
    Giáo trình mạng máy tính: Dùng cho sinh viên đại học kỹ thuật điện tử, viễn thông và công nghệ thông tin/ Hồ Khánh Lâm (ch.b.), Nguyễn Hoàng Giang.- H.: Giáo dục, 2013.- 295tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện đại học Mở Hà Nội
    Thư mục: tr. 285
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về mạng máy tính và mô hình liên kết các hệ thống mở. Trình bày các phương pháp truy nhập môi trường mạng, công nghệ mạng ethernet, mạng lan vô tuyến, TCP/IP và Internet, định tuyến
(Mạng máy tính; ) [Vai trò: Nguyễn Hoàng Giang; ]
DDC: 004.6 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1257013. YTHA YU
    Lập trình hợp ngữ (Assembly) và máy vi tính IBM - PC: Giáo trình dùng cho sinh viên, kỹ sư các ngành công nghệ thông tin, điện tử, viễn thông, tự động hoá/ Ytha Yu, Charler Marut ; Biên dịch: Quách Tuấn Ngọc, Đỗ Tiến Dũng, Nguyễn Quang Khải.- H.: Giáo dục, 1998.- 684tr : bảng, hình vẽ; 26cm.
    Phụ lục: tr. 656-681
    Tóm tắt: Những cơ sở của lập trình bằng ngôn ngữ assembler (hợp ngữ). Kỹ thuật cơ bản và các thao tác lập trình hợp ngữ cho máy vi tính IBM - PC
{Assembler - ngôn ngữ; Lập trình; giáo trình; lập trình; máy vi tính; } |Assembler - ngôn ngữ; Lập trình; giáo trình; lập trình; máy vi tính; | [Vai trò: Marut, Charler; Nguyễn Quang Khải; Quách Tuấn Ngọc; Đỗ Tiến Dũng; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.