![]() Tóm tắt: Điểm đặc biệt của từ điển này là có nhiều mục từ mở rộng chủ đề quan trọng. Vd: trí tuệ nhân tạo, các mạng ngân hàng... Từ điển dành cho cán bộ giảng dạy, nghiên cứu, sinh viên và học sinh các ngành công nghệ thông tin, điện tử, viễn thông, và những ai quan tâm tới khoa học và công nghệ hiện đại. (Electric engineering; ) |Từ điển kỹ thuật Anh Việt; Dictionaries; | DDC: 621.303 /Price: 220000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Mạch số: (Dùng cho sinh viên Đại học ngành Điện tử, Viễn thông, Tự động hóa, Tin học ...)/ Nguyễn Hữu Phương.- Thành phố Hồ Chí Minh: Thống Kê, 2001.- 490 tr. (Digital electronics; Electronic circuits; ) |Mạch số; Mạch điện tử; | DDC: 621.382 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Xử lí tín hiệu số; T1 (Dùng cho sinh viên Đại học ngành Điện tử, Viễn thông, Tin học...)/ Nguyễn Hữu Phương.- 1st.- Hà Nội: Giao Thông Vận Tải, 2000; 247tr.. (signal processing - digital techniques; telecommunication; ) |Kĩ thuật điện tử; Xử lí tín hiệu số; | DDC: 621.3822 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Giáo trình mạng máy tính: Dùng cho sinh viên đại học kỹ thuật điện tử, viễn thông và công nghệ thông tin/ Hồ Khánh Lâm (ch.b.), Nguyễn Hoàng Giang.- H.: Giáo dục, 2013.- 295tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Viện đại học Mở Hà Nội Thư mục: tr. 285 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về mạng máy tính và mô hình liên kết các hệ thống mở. Trình bày các phương pháp truy nhập môi trường mạng, công nghệ mạng ethernet, mạng lan vô tuyến, TCP/IP và Internet, định tuyến (Mạng máy tính; ) [Vai trò: Nguyễn Hoàng Giang; ] DDC: 004.6 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Lập trình hợp ngữ (Assembly) và máy vi tính IBM - PC: Giáo trình dùng cho sinh viên, kỹ sư các ngành công nghệ thông tin, điện tử, viễn thông, tự động hoá/ Ytha Yu, Charler Marut ; Biên dịch: Quách Tuấn Ngọc, Đỗ Tiến Dũng, Nguyễn Quang Khải.- H.: Giáo dục, 1998.- 684tr : bảng, hình vẽ; 26cm. Phụ lục: tr. 656-681 Tóm tắt: Những cơ sở của lập trình bằng ngôn ngữ assembler (hợp ngữ). Kỹ thuật cơ bản và các thao tác lập trình hợp ngữ cho máy vi tính IBM - PC {Assembler - ngôn ngữ; Lập trình; giáo trình; lập trình; máy vi tính; } |Assembler - ngôn ngữ; Lập trình; giáo trình; lập trình; máy vi tính; | [Vai trò: Marut, Charler; Nguyễn Quang Khải; Quách Tuấn Ngọc; Đỗ Tiến Dũng; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |