Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 3.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1346748. Từ điển bách khoa nông nghiệp/ Trịnh Văn Thịnh, Hoàng Văn Đức, Trần Đức Hậu....- H.: Trung tâm Quốc gia biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam, 1991.- 454tr.: minh hoạ; 27cm.
(Nông nghiệp; ) [Vai trò: Hoàng Văn Đức; Hà Ký; Lê Khả Kế; Trần Đức Hậu; Trịnh Văn Thịnh; ]
DDC: 630.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1096430. Từ điển bách khoa nông nghiệp Việt Nam/ B.s.: Đường Hồng Dật (ch.b.), Lê Hữu Ảnh, Đặng Vũ Bình....- H.: Nông nghiệp, 2011.- 1398tr.: minh hoạ; 31cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Nông nghiệp Hà Nội
    Tóm tắt: Giới thiệu gần 10000 mục từ thuộc lĩnh vực nông nghiệp nông thôn thường gặp, nhằm nâng cao hiểu biết và cung cấp thêm kiến thức cho những người quan tâm đến nông nghiệp
(Nông nghiệp; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hà Thị Thanh Bình; Lê Hữu Ảnh; Trần Văn Chính; Đường Hồng Dật; Đặng Vũ Bình; ]
DDC: 630.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699949. Từ điển bách khoa nông nghiệp.- 1st.- Hà Nội: Trung tâm QG biên soạn TĐBK, 1992; 454tr..
(agriculture - encyclopedias and dictionaries; ) |Từ điển nông nghiệp; |
DDC: 630.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.