Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 236.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học986412. NGUYỄN MINH KHƯƠNG
    Các phương pháp, biện pháp dập tắt đám cháy bể chứa dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Minh Khương.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2016.- 223tr.: minh hoạ; 21cm.
    Phụ lục: tr. 145-192. - Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786048016586
    Tóm tắt: Giới thiệu về sự nguy hiểm cháy, nổ của dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ; đặc điểm của đám cháy bể chứa sản phẩm dầu mỏ và các phương pháp, biện pháp, cách thức tổ chức dập tắt đám cháy đang được áp dụng ở Việt Nam cũng như các nước trên thế giới
(Biện pháp; Chữa cháy; ) {Dầu mỏ; } |Dầu mỏ; |
DDC: 665.53824 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học953491. Bé làm quen và tập tô chữ cái: Dành cho bé chuẩn bị vào lớp một. Q.1/ Nguyễn Hoài Thanh, Nguyễn Phúc Lâm.- H.: Văn học, 2018.- 31tr.: tranh vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786049630378
(Giáo dục mẫu giáo; Tập tô chữ; ) [Vai trò: Nguyễn Hoài Thanh; Nguyễn Phúc Lâm; ]
DDC: 372.21 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học953492. Bé làm quen và tập tô chữ cái: Dành cho bé chuẩn bị vào lớp một. Q.2/ Nguyễn Hoài Thanh, Nguyễn Phúc Lâm.- H.: Văn học, 2018.- 31tr.: minh hoạ; 24cm.- (Dành cho bé chuẩn bị vào lớp một)
    ISBN: 9786049630385
(Giáo dục mẫu giáo; Tập tô chữ; ) [Vai trò: Nguyễn Hoài Thanh; Nguyễn Phúc Lâm; ]
DDC: 372.21 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học939163. Bé nhận biết chữ cái và tập tô các nét cơ bản: Dành cho bé chuẩn bị vào lớp một/ Nguyễn Phúc Lâm, Phạm Bảo Châu.- H.: Văn học, 2018.- 23tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786049630330
(Chữ cái; Giáo dục mẫu giáo; Tập tô chữ; ) [Vai trò: Nguyễn Phúc Lâm; Phạm Bảo Châu; ]
DDC: 372.21 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học939185. Bé với các chữ số từ 1 đến 10: Dành cho bé chuẩn bị vào lớp một/ Nguyễn Phúc Lâm, Doãn Minh Hiền.- H.: Văn học, 2018.- 27tr.: tranh vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786049630392
(Giáo dục mẫu giáo; Số đếm; ) [Vai trò: Doãn Minh Hiền; Nguyễn Phúc Lâm; ]
DDC: 372.21 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học954076. Giúp bé tập tô và tập viết: Dành cho bé chuẩn bị vào lớp một. Q.1/ Nguyễn Hoài Thanh, Phạm Bảo Châu.- H.: Văn học, 2018.- 31tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786049630415
(Giáo dục mẫu giáo; Tập tô chữ; ) [Vai trò: Nguyễn Hoài Thanh; Phạm Bảo Châu; ]
DDC: 372.21 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học954077. Giúp bé tập tô và tập viết: Dành cho bé chuẩn bị vào lớp một. Q.2/ Nguyễn Hoài Thanh, Phạm Bảo Châu.- H.: Văn học, 2018.- 31tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786049630422
(Giáo dục mẫu giáo; Tập tô chữ; ) [Vai trò: Nguyễn Hoài Thanh; Phạm Bảo Châu; ]
DDC: 372.21 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học953489. Vở bé tập viết: Dành cho bé chuẩn bị vào lớp một. Q.1/ Nguyễn Phúc Lâm, Phạm Bảo Châu.- H.: Văn học, 2018.- 39tr.: ảnh, tranh vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786049630354
(Giáo dục mẫu giáo; Tập viết; ) [Vai trò: Nguyễn Phúc Lâm; Phạm Bảo Châu; ]
DDC: 372.21 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học953490. Vở bé tập viết: Dành cho bé chuẩn bị vào lớp một. Q.2/ Nguyễn Phúc Lâm, Phạm Bảo Châu.- H.: Văn học, 2018.- 39tr.: tranh vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786049630361
(Giáo dục mẫu giáo; Tập viết; ) [Vai trò: Nguyễn Phúc Lâm; Phạm Bảo Châu; ]
DDC: 372.21 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học977156. Bé chuẩn bị vào lớp 1 - Bé làm quen chữ cái: Theo Chương trình Giáo dục mầm non. T.2/ Tịnh Lâm b.s..- H.: Văn học, 2017.- 31tr.: tranh vẽ; 24cm.- (Dành cho bé từ 5 - 6 tuổi)
    ISBN: 9786049546013
(Chữ cái; Giáo dục mẫu giáo; ) [Vai trò: Tịnh Lâm; ]
DDC: 372.21 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học963235. Bé chuẩn bị vào lớp 1 - Bé làm quen chữ số: Theo Chương trình Giáo dục mầm non/ Tịnh Tâm b.s..- H.: Văn học, 2017.- 23tr.: tranh vẽ; 24cm.- (Dành cho bé từ 5 - 6 tuổi)
    ISBN: 9786049546037
(Giáo dục mẫu giáo; ) [Chữ số; ] [Vai trò: Tịnh Tâm; ]
DDC: 372.21 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học963212. Bé chuẩn bị vào lớp 1 - Bé làm quen toán: Theo Chương trình Giáo dục mầm non/ Tịnh Tâm b.s..- H.: Văn học, 2017.- 23tr.: tranh vẽ; 24cm.- (Dành cho bé từ 5 - 6 tuổi)
    ISBN: 9786049546044
(Giáo dục mẫu giáo; ) [Toán; ] [Vai trò: Tịnh Tâm; ]
DDC: 372.21 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học977071. Bé chuẩn bị vào lớp 1 - Vở tập tô chữ: Theo Chương trình Giáo dục mầm non. T.2/ Tịnh Lâm b.s..- H.: Văn học, 2017.- 31tr.: tranh vẽ; 24cm.- (Dành cho bé từ 5 - 6 tuổi)
    ISBN: 9786049546075
(Giáo dục mẫu giáo; Tập tô chữ; ) [Vai trò: Tịnh Lâm; ]
DDC: 372.21 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học963314. Bé chuẩn bị vào lớp 1 - Vở tập tô chữ mẫu giáo: Theo Chương trình Giáo dục mầm non/ Tịnh Lâm b.s..- H.: Văn học, 2017.- 31tr.: tranh vẽ; 24cm.- (Dành cho bé từ 5 - 6 tuổi)
    ISBN: 9786049546082
(Giáo dục mẫu giáo; Tập tô chữ; ) [Vai trò: Tịnh Lâm; ]
DDC: 372.21 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học962531. Bé chuẩn bị vào lớp 1 - Vở tập tô chữ số: Theo Chương trình Giáo dục mầm non/ Tịnh Lâm b.s..- H.: Văn học, 2017.- 23tr.: tranh vẽ; 24cm.- (Dành cho bé từ 5-6 tuổi)
    ISBN: 9786049546099
(Giáo dục mẫu giáo; Tập tô số; ) [Vai trò: Tịnh Lâm; ]
DDC: 372.21 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học963348. Bé chuẩn bị vào lớp 1 - Vở tập tô nét cơ bản: Theo Chương trình Giáo dục mầm non/ Tịnh Lâm b.s..- H.: Văn học, 2017.- 31tr.: tranh vẽ; 24cm.- (Dành cho bé từ 5 - 6 tuổi)
    ISBN: 9786049546051
(Giáo dục mẫu giáo; Tập tô chữ; ) [Vai trò: Tịnh Lâm; ]
DDC: 372.21 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học976375. Vở tập viết chữ cái tiếng Việt chữ viết thường: Dành cho bé chuẩn bị vào lớp 1. T.1/ Đinh Minh Tú.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 16tr.: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786046273332
(Chữ cái; Giáo dục mẫu giáo; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Đinh Minh Tú; ]
DDC: 372.21 /Price: 190000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học993920. Tác động lên kết cấu: Phần 4: Silô và bể chứa.- H.: Xây dựng, 2016.- 137tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tiêu chuẩn châu Âu)
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng. - Tên sách tiếng Anh: Eurocode 1: Actions on structures : Part 4: Silos and tanks
    Phụ lục: tr. 89-135
    ISBN: 9786048217006
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát tiêu chuẩn châu Âu EN 1991-4:2006 + AC:2012 về silô và bể chứa; biểu thị và phân loại tác động; các tình huống thiết kế; đặc tính của vật liệu rời; tải trọng tác dụng lên thành đứng, phễu và đáy silô...
(Bể chứa; Kĩ thuật xây dựng; Kết cấu; Tiêu chuẩn kĩ thuật; ) [Châu Âu; ] {Si lô; } |Si lô; |
DDC: 624.101284 /Price: 73000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học994035. Thiết kế công trình chịu động đất: Phần 4: Si lô, bể chứa và đường ống.- H.: Xây dựng, 2016.- 92tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tiêu chuẩn châu Âu)
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng. - Tên sách tiếng Anh: Eurocode 8: Design of structures for earthquake resistance : Part 4: Silos, tanks and pipelines
    Thư mục, phụ lục cuối chính văn
    ISBN: 9786048216658
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát về tiêu chuẩn thiết kế si lô, bể chứa và đường ống; các nguyên tắc chung và tiêu chuẩn áp dụng; các nguyên tắc và quy định áp dụng cụ thể cho si lô, bể chứa, đường ống nằm trên mặt đất và chôn dưới đất theo tiêu chuẩn châu Âu EN 1998-4:2006
(Bể chứa; Chống động đất; Công trình xây dựng; Thiết kế; Tiêu chuẩn kĩ thuật; ) [Châu Âu; ] {Si lô; } |Si lô; |
DDC: 624.101284 /Price: 53000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1080959. Hành trang an toàn khoẻ mạnh: Dành cho bé chuẩn bị vào lớp 1. Q.1/ Dương Minh Hào dịch.- H.: Kim Đồng, 2012.- 48tr.: tranh màu; 17x19cm.
    Tóm tắt: Dạy các bé giữ gìn vệ sinh răng miệng, tự chăm sóc bản thân và bảo vệ bản thân trước những tình huống có hại cho sức khoẻ
(Chăm sóc sức khoẻ; Giáo dục mẫu giáo; ) [Vai trò: Dương Minh Hào; ]
DDC: 372.21 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.