Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 16.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1432455. WAGNER, KATHI
    Tớ tư duy như một nhà cổ sinh vật học - Tất tần tật về khủng long: Sẵn sàng ngược thời gian, bước vào chuyến phiêu lưu gầm - gào - ầm - ĩ của sinh vật lớn nhất quả đất/ Kathi Wagner, Sheryl Racine ; Lê Hải dịch.- H.: Dân trí, 2017.- 141tr: tranh vẽ; 22cm.
    Phụ lục tr.: 129-131
    ISBN: 9786048836641
    Tóm tắt: Trải nghiệm đời sống của loài khủng long từ những chú khủng long tí hon của kỷ tam điệp tới những loài hung tợn thuộc kỷ Phấn Trắng
(Khoa học thường thức; Khủng long; ) [Vai trò: Lê Hải; ]
DDC: 567.9 /Price: 68000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1371074. TRƯƠNG CAM BẢO
    Cổ sinh vật học/ Trương Cam Bảo.- In lại có bổ sung.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1980.- 480tr; 27cm.
    Tóm tắt: Đại cương về cơ sở sinh vật học. Giải phẫu bên trong, cấu trúc bên ngoài, sinh lý học, sự phân loại của các loài cổ động vật học: động vật không xương sống, động vật có xương sống
{Cổ sinh vật học; thực vật; thực vật cấp cao; thực vật cấp thấp; động vật; động vật có xương sống; động vật không xương sống; } |Cổ sinh vật học; thực vật; thực vật cấp cao; thực vật cấp thấp; động vật; động vật có xương sống; động vật không xương sống; |
DDC: 560 /Price: 5,9đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501110. TRƯƠNG CAM BẢO
    Từ điển cổ sinh vật học Nga - Việt/ Trương Cam Bảo b.s., Vũ Khúc h.đ..- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1983.- 196tr.; 26cm.
    Tóm tắt: Khoảng 12000 thuật ngữ thường dùng của cổ đại vật học, cổ thực vật học, cổ giải phẫu học, cổ sinh thái học, cổ sinh lý học...; Những thuật ngữ sinh học cơ bản thông dụng trong cổ sinh vật học
{Nga-Việt; Từ điển; cổ sinh vật học; } |Nga-Việt; Từ điển; cổ sinh vật học; | [Vai trò: Trương Cam Bảo; ]
DDC: 560.3 /Price: 10đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1366412. TRƯƠNG CAM BẢO
    Cổ sinh vật học/ Trương Cam Bảo.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1976.- 364tr : minh hoạ; 27cm.
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Đại cương về cổ sinh vật học, cổ động vật học: không xương sống, có xương sống. Cổ thực vật học (cấp thấp, cấp cao). Những giai đoạn chính trong quá trình phát triển của thế giới sinh vật
{cổ sinh vật học; cổ thực vật học; cổ động vật học; giáo trình; địa chất học; } |cổ sinh vật học; cổ thực vật học; cổ động vật học; giáo trình; địa chất học; |
DDC: 560 /Price: 1,75d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1268285. TẠ HOÀ PHƯƠNG
    Cổ sinh vật học/ Tạ Hoà Phương b.s..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 265tr.: hình vẽ; 27cm.
    Thư mục: tr. 281-282
    Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản của cổ sinh vật học; Các hàng phân loại của cổ sinh học, những nét chính về giải phẫu, sinh lí, sinh thái của các nhóm sinh vật. Điểm qua các giai đoạn phát triển của sinh giới trong lịch sử trái đất..
(Cổ sinh vật học; Sinh vật; )
DDC: 560 /Price: 43500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1592343. TRƯƠNG CAM BẢO
    Từ điển cổ sinh vật học Anh - Việt/ Trương Cam Bảo, Vũ Khúc.- H: Khoa học và kỹ thuật, 1984.- 367tr; 20cm.
    Tóm tắt: Khoảng 18000 thuật ngữ
{Anh Việt; Sinh vật học; Từ điển; } |Anh Việt; Sinh vật học; Từ điển; | [Vai trò: Trương Cam Bảo; Vũ Khúc; ]
DDC: 560.3 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566511. TRƯƠNG CAM BẢO
    Từ điển cổ sinh vật học Anh - Việt: Khoảng 18000 thuật ngữ/ Trương Cam Bảo, Vũ Khúc.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1984.- 367tr; 19cm.
{Cổ sinh vật học; Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; } |Cổ sinh vật học; Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Vũ Khúc; ]
DDC: 560.03 /Price: 39đ000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722086. TẠ HÒA PHƯƠNG
    Cổ sinh vật học, 2008

/Price: 43500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718709. TẠ, HÒA PHƯƠNG
    Cổ sinh vật học/ Tạ Hòa Phương.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.- 282 tr.: minh họa; 26 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách trình bày những vấn đề cơ bản của cổ sinh vật học, đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu, phân loại cổ sinh vật học từ lớn đến nhỏ, những nét chủ yếu về giải phẫu, sinh lí, sinh thái của các nhóm sinh vật,...
(Paleontology; ) |Cổ sinh vật học; |
DDC: 560 /Price: 43500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1679535. WAGNER, KATHI
    Tớ tư duy như một nhà cổ sinh vật học - Tất tần tật về khủng long/ Kathi Wagner, Sheryl Racine ; Lê Hải dịch.- H.: Phụ nữ ; Công ty cổ phần sách Alpha, 2019.- 141tr.: tranh vẽ; 22cm.
|Khoa học thường thức; Khủng long; Sách thiếu nhi; Thời tiền sử; |
/Price: 68000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1595915. KATHI WAGNER , SHERYL RACINE
    Tớ tư duy như một nhà cổ sinh vật học: Tất tần tật về khủng long/ Kathi Wagner, Sheryl Racine; Lê Hải dịch.- Hà Nội:: Dân trí ; Công ty Sách Alpha,, 2018.- 140tr.: ;; 22cm.
    Tóm tắt: Cuốn sách về khám phá thời tiền sử qua hoạt động núi lửa phun trào , động đất và hàng loạt thông tin thú vị khác ....
(Khoa học thường thức; Khủng long; Sách thiếu nhi; )
DDC: 570 /Price: 68000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1524897. WAGNER, KATHI
    Tớ tư duy như một nhà cổ sinh vật học tất tần tật về khủng long: Sẳn sàng ngược thời gian, bước vào chuyến phiêu lưu gầm gào ầm ĩ của sinh vật lớn nhất quả đất!/ Kathi Wagner và Sheryl ; Lê Hải dịch.- H.: Dân trí, 2017.- 141tr.: minh họa; 22cm.
{khoa học thực nghiệm; khủng long; sinh vật học; sách thiếu nhi; } |khoa học thực nghiệm; khủng long; sinh vật học; sách thiếu nhi; |
DDC: 567.91 /Price: 68000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676218. WAGNER, KATHI
    Tớ tuy duy như một nhà cổ sinh vật học - tất tần tật về khủng long: Sẵn sàng ngược thời gian, bước vào chuyến phưu lưu gầm gào ầm ĩ của sinh vật lớn nhất quả đất!/ Kathi Wagner, Sheryl Racine ; Lê Hải dịch.- H.: Dân trí, 2017.- 141tr.: minh họa; 22cm.
    Tóm tắt: Khám phá thời kỳ khủng long thống trị Trái đất. Trải nghiệm đời sống của loài khủng long, từ chú khủng long tí hon của kỷ Tam Điệp tới những loài hung tợn thuộc kỳ Phấn Trắng
|Cổ sinh vật học; Khủng long; Tư duy; |
/Price: 68000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1528947. TRƯƠNG CAM BẢO
    Từ điển cổ sinh vật học Anh - Việt: khoảng 18000 thuật nghữ/ Trương Cam Bảo, Vũ Khúc.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1984.- 367tr; 21cm.
    Tóm tắt: Sách có khoảng hơn 18000 thuật ngữ của cổ động vật học , cổ giải phẩu học, sinh thái học...
{Sinh vật; Từ điển; } |Sinh vật; Từ điển; | [Vai trò: Vũ Khúc; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504773. TRƯƠNG CAM BẢO
    Từ điển cổ sinh vật học Anh - Việt: Khoảng 18.000 thuật ngữ/ Trương Cam Bảo.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1983.- 367tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Gồm 18000 mục từ về: Cổ động vật học, cổ thực vật học, cổ giải phẫu học, cổ sinh thái học, cổ sinh lý học, địa tầng học, phân loại học, tiến hóa luận
{Từ điển; cổ sinh vật; } |Từ điển; cổ sinh vật; | [Vai trò: Trương Cam Bảo; Vũ Khúc; ]
/Price: 39đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1625612. TRƯƠNG CAM BẢO
    Từ điển cổ sinh vật học Nga-Việt/ Trương Cam Bảo b.s., Vũ Khúc h.đ..- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1983.- 196tr; 26cm.
    Tóm tắt: Khoảng 12000 thuật ngữ thường dùng của cổ đại vật học, cổ thực vật học, cổ giải phẫu học, cổ sinh thái học, cổ sinh lý học...; Những thuật ngữ sinh học cơ bản thông dụng trong cổ sinh vật học
|Nga-Việt; Từ điển; cổ sinh vật học; | [Vai trò: Trương Cam Bảo; ]
/Price: 10đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.