Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 12.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1445655. CHẾ ĐÌNH LÝ
    Thống kê và xử lý dữ liệu môi trường= Environmental statistics and data processing/ Chế Đình Lý.- Tái bản không sửa chữa/ bổ sung, lần thứ nhất, năm 2014.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 307tr: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh. Viện Môi trường và Tài nguyên
    Phụ lục: tr. 292-307. - Thư mục cuối mỗi chương
    ISBN: 9786047320752
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề về thống kê và thu thập, tiền xử lý dữ liệu. Các phương pháp kiểm định thông dụng, phương pháp phân tích liên hệ giữa các biến số môi trường và dữ liệu thời gian, phương pháp xử lý dữ liệu đa biến trong môi trường tài nguyên. Những vấn đề đặc thù trong môi trường: quan trắc môi trường, dữ liệu vết
(Môi trường; Thống kê; Xử lí dữ liệu; )
DDC: 333.7072 /Price: 131000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715847. Electronic data processing systems in operartion in Japan: (march 31, 1971).- Tokyo: Japan Electronic Computer Co., Ltd., [1980].- 14 p.; 24 cm.
(Data processing; ) |Dữ liệu; Japan; |
DDC: 004 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637972. CHẾ, ĐÌNH LÝ
    Thống kê và xử lý dữ liệu môi trường: Environmental statistics and data processing/ Chế Đình Lý.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2014.- 307 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề về thống kê và thu thập, tiền xử lý dữ liệu. Các phương pháp kiểm định thông dụng, phương pháp phân tích liên hệ giữa các biến số môi trường và dữ liệu thời gian, phương pháp xử lý dữ liệu đa biến trong môi trường tài nguyên. Những vấn đề đặc thù trong môi trường: quan trắc môi trường, dữ liệu vết
(Environmental sciences; Khoa học môi trường; ) |Môi trường; Statistical methods; Phương pháp thống kê; |
DDC: 363.700727 /Price: 131000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731934. BERGER, MELVIN
    Data processing/ Melvin Berger.- New York: F. Watts, 1983.- 66 p., [1] p. of plates: ill.; 23 cm.
    Includes index
    ISBN: 0531046400
    Tóm tắt: Defines data processing and describes the functions of computer input and output, processing, storage, and programming
(Data processing; Xử lý dữ liệu; ) |Công nghệ thông tin; |
DDC: 001.64 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1660700. FISHER, FRANKLIN M.
    IBM and the U.S. data processing industry/ Franklin M. Fisher, James W. McKie.- New York: Praeger Publishing, 1983.- 532 p.; 24 cm.
    ISBN: 0030630592
(Computer industry; ) |Tin học; Tổ chức kinh doanh; History; United States; |
DDC: 338.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707303. WELKE, H. J.
    Data processing in Japan/ H. J. Welke.- Amsterdam: North - Holland Publishing Company, 1982.- 198 p.; 21 cm.
    ISBN: 044483796
(Electronic processing; ) |Điện tử; Japan; |
DDC: 001.64 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687932. MARTIN M LIPSCHUTZ
    Schaum's outline of theory and problems of data processing/ Martin M Lipschutz, Seymour Lipschutz.- 1st.- New York: McGraw-Hill, 1981; 218p..
    ISBN: 0070379831
    Tóm tắt: This book presents the basic concepts of electronic data processing. Each chapter is followed by numerous solved problems, wherein the basic ideas are applied, and a set of review questions
(electronic data processing - problems, exercises, etc; ) |Điện toán; | [Vai trò: Seymour Lipschutz; ]
DDC: 004 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678019. MARTIN M LIPSCHUTZ
    Schaum's outline of theory and problems of data processing: Including 420 solved problems/ Martin M Lipschutz,Seymour Lipschutz.- 1st.- New York: McGraw-Hill, 1981; 218p..
    ISBN: 0070379831
    Tóm tắt: The basic concepts of data processing, in particular, of electronic data processing. Each chapter is followed by numerous solved problems
(electronic data processing - problems, exercises, etc; ) |Cơ sở dữ liệu; | [Vai trò: Seymour Lipschutz; ]
DDC: 001.645 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654262. GARY B SHELLY
    Introduction to computers and data processing/ Gary B Shelly, Thomas J Cashman.- 1st.- Brea, California: Anaheim, 1980
    ISBN: 0882361155
(electronic data processing; programming languages ( electronic computers ); ) |Tin học đại cương; | [Vai trò: Thomas J Cashman; ]
DDC: 004 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707815. PHISTER, MONTGOMERY
    Data processing technology and economics/ Montgomery Phister.- Santa Monica, Calif.: Santa Monica Pub. Co., 1979.- 720 p.; 29 cm.
    ISBN: 0932376037
(Computer industry; ) |Kỹ nghệ sản xuất; United States; |
DDC: 338.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1079347. CHẾ ĐÌNH LÝ
    Thống kê và xử lý dữ liệu môi trường= Environmental statistics and data processing/ Chế Đình Lý.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- XV, 307tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh. Viện Môi trường và Tài nguyên
    Phụ lục: tr. 292-307. - Thư mục cuối mỗi chương
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề về thống kê và thu thập, tiền xử lý dữ liệu. Các phương pháp kiểm định thông dụng, phương pháp phân tích liên hệ giữa các biến số môi trường và dữ liệu thời gian, phương pháp xử lý dữ liệu đa biến trong môi trường tài nguyên. Những vấn đề đặc thù trong môi trường: quan trắc môi trường, dữ liệu vết
(Môi trường; Thống kê; Xử lí dữ liệu; )
DDC: 333.7072 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373598. Student notes on NCC data processing documentation standards.- Manchester: The National compating Centre Lim, 1978.- 150tr; 22cm.
    Tóm tắt: Kiểm tra tài liệu; Thông tin tư liệu; Quy trình, tiêu chuẩn dữ liệu; Các mối quan hệ và tác động tương hỗ; Tài liệu thử nghiệm
{Tư liệu khoa học; quy trình dữ liệu; tiêu chuẩn quốc gia; } |Tư liệu khoa học; quy trình dữ liệu; tiêu chuẩn quốc gia; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.