Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 14.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275128. RAMAKRISHNAN, RAGHU
    Database management systems/ Raghu Ramakrishnan: WCB/McGraw - Hill, 1997.- XXVI,738tr; 24cm.
    T.m. cuối chính văn. - Bảng tra
    ISBN: 0071155082
    Tóm tắt: Nhập môn các hệ thống cơ sở dữ liệu; mô hình liên quan; cất dữ dữ liệu: đĩa và tệp; tổ chức tệp và các bảng tra cứu; đánh chỉ số cấu trúc cây; đại số và các phép tính liên quan; ngôn ngữ SQL,QBE; đánh giá các toán tử có liên quan; thiết kế khái niệm và mô hình ER; các hệ thống cơ sở dữ liệu định hướng; phần mềm vi cơ bản ...
{Cơ sở dữ liệu; hệ thống; quản lí; } |Cơ sở dữ liệu; hệ thống; quản lí; |
DDC: 005.74 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667029. WARD, PATRICIA
    Database management systems/ Patricia Ward, George Dafoulas.- 1st.- Australia: Thomson, 2006.- 334p.: ill.; 24cm.
    ISBN: 9781844804528
    Tóm tắt: This is a modern, concise and accessible introduction to database systems for computing students. Designed to cover a one semester course, core topic coverage is motivated by plenty of examples (using Oracle 10g) and practical guidelines. The material is up-to-date and grounded in today’s modern enterprise infrastructure where databases need to link to a Web front end. Providing concise yet full coverage for a one semester course, the examples and activities are efficient exam preparation tools for computing students on a database course. Developed with support from Middlesex University Press and Global Campus
(Database management; Quản trị cơ sở dữ liệu; ) |Quản trị cơ sở dữ liệu; | [Vai trò: Dafoulas, George; ]
DDC: 005.74 /Price: 583000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734540. HOFFER, JEFFREY A
    Modern database management/ Jeffrey A. Hoffer, Mary B. Prescott, Fred R. McFadden.- 7th ed.- Upper Saddle River, N.J.: Pearson/ Prentice Hall, 2005.- xxxv, 700 p.: ill.; 29 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0131453203
    Tóm tắt: This book has been updated and revised to accommodate the technical, managerial, and methodological changes occurring at an ever-increasing pace in this field. While retaining the best features of the previous edition, it covers the latest principles, concepts, and technologies. Illustrations help make important concepts and techniques clear. It includes object-oriented data modeling and UML, Internet databases, data warehousing, and the use of CASE tools in support of data modeling. Topics are introduced to reinforce principles from other typical information fields, such as systems analysis and design, networking, Website design and development, MIS principles, and computer programming. Emphasis is on the development of the database component of modern information systems, and on the management of the data resource. For managers of information systems, as well as systems analysts and database designers
(Quản trị cơ sở dữ liệu; Database management; ) |Phân tích dữ liệu; Thiết kế dữ liệu; | [Vai trò: McFadden, Fred R.; Prescott, Mary B.; ]
DDC: 005.74 /Price: 65.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729635. Library database management/ Edited by Arunaima Baruah.- 1st.- Satyawati Nagar, Delhi: Kalpaz Publications, 2002.- 309 p.; 23 cm.
    ISBN: 8178350858
(Library database management; Library science; ) |Quản trị CSDL; Thư viện học; | [Vai trò: Baruah, Arunaima; ]
DDC: 005.74 /Price: 56.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658586. HOFFER, JEFFEREY A.
    Modern database management/ Jefferey A. Hoffer.- 6th ed..- Upper Saddle River, NJ: Prentice-Hall, 2002.- 638 p.; 24 cm.
    ISBN: 0130423556
(Database management; Information storage and retrieval systems; ) |Quản trị CSDL; |
DDC: 005.74 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689797. HANSEN, GARY W
    Database management and design/ Gary W. Hansen, James V. Hansen.- 2nd ed..- London: Prentice-Hall, 1996.- 582 p.; 26 cm.
    ISBN: 0133980413
    Tóm tắt: Comprehensive coverage of business database systems is organized around the database development life cycle, providing a basis for discussing conceptual and implementation design, database implementation, and the management environment. Conceptual data modeling serves as a premise for a discussion of conceptual design and as a means for design implementation using the relational, hierarchical, and network models. Client/server database implementations and knowledge–base systems are included among database planning and administration, DBMS selection, and security and integrity that are formulated into a framework of strategic and tactical management issues.
(Database design; Database management; ) |Quản trị thông tin; | [Vai trò: Hansen, James V.; ]
DDC: 005.74 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648152. ESEN OZKARAHAN
    Database machines and database management/ Esen Ozkarahan.- New Jersey: Prentice-Hall, 1986; 636p..
    ISBN: 0131960318
(electronic data processing; programming languages ( electronic computers ); ) |Tin học đại cương; |
DDC: 005.74 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học899054. Giáo trình Nguyên lý hệ quản trị cơ sở dữ liệu= Fundamental of database management system/ B.s.: Trần Công Án (ch.b.), Phạm Thế Phi, Nguyễn Thanh Hải, Thái Minh Tuấn.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2020.- 200tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 200
    ISBN: 9786049653834
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về hệ quản trị cơ sở dữ liệu, ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc SQL, lưu trữ và truy xuất dữ liệu, quản lý giao dịch, điều khiển cạnh tranh và hệ thống phục hồi
(Hệ quản trị cơ sở dữ liệu; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Hải; Phạm Thế Phi; Thái Minh Tuấn; Trần Công Án; ]
DDC: 005.740711 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1240967. MCFADDEN, FRED R.
    Modern database management/ F. R. Mcfadden, J. A. Hoffer, M. B. Prescott.- 5th ed.- Massachusetts...: Addison - Wesley, 1999.- XXVI, 622tr; 26cm.
    ISBN: 0805360549
    Tóm tắt: Giới thiệu về ngữ cảnh, môi trường, quá trình phát triển và quản lí cơ sở dữ liệu. Phân tích các cơ sở dữ liệu, thiết kế cơ sở dữ liệu, ứng dụng và quản trị các cơ sở dữ liệu: lập mô hình hướng đối tượng, lập cơ sở dữ liệu trong SQL, phát triển cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
(Cơ sở dữ liệu; Máy vi tính; Quản trị; Tin học; ) [Vai trò: Hoffer ,Jeffrey A.; Prescott, Mary B.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1250063. MATTISON, ROB
    Understanding database management systems/ Rob Mattison.- 2nd ed..- New York: McGraw - Hill, 1998.- XXXI,666tr; 24cm.- (McGraw - Hill series on data warehousing and data management)
    T.m. cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Bao quát các cơ sở dữ liệu của các mạng OLAP và ROLAP; các cơ sở dữ liệu thực hiện trên mạng Web và những vấn đề thông tin mạng; các cơ sở dữ liệu mới được mở rộng và có mối liên quan siêu cao; kiến trúc Red Bruck mới và công nghệ ghép Object relational; Những vấn đề nóng hổi khác trên mạng
{Máy tính; cơ sở dữ liệu; hệ thống; quản lý; } |Máy tính; cơ sở dữ liệu; hệ thống; quản lý; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1329579. BONTEMPO, CHARLES J.
    Database management: Principle and products/ C. J. Bontempo, C. M. Saracco.- New Jersey: Prentice-Hall, 1995.- XIII, 367tr; 25cm.
    Thư mục tr. 363
    Tóm tắt: Thảo luận những khái niệm và nguyên lí quản lí cơ sở dữ liệu cơ bản trong công nghệ phần mềm hiện nay. Đưa ra những công nghệ quản lí cơ sở dữ liệu hiện đại. Mối liên quan giữa hệ thống quản lí cơ sở dữ liệu và vấn đề thương mại do các công ty máy tính (IBM, Jandem, Orcle...)
{Cơ sở dữ liệu; Nguyên Lí; Quản lí; Tin học; } |Cơ sở dữ liệu; Nguyên Lí; Quản lí; Tin học; | [Vai trò: Saracco, C. M.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1335319. HELMAN, PAUL
    The Science of database management/ Paul Helman: Irwin, 1994.- 598tr; 25cm.
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Giới thiệu về các mô hình dữ liệu quan hệ; thiết kế ngữ nghĩa, các cấu trúc ngoài việc sử dụng cài đặt mô hình dữ liệu quan hệ, và thuật toán yêu cầu cài đặt mô hình dữ liệu quan hệ
{Máy tính điện tử; quản lý dữ liệu; } |Máy tính điện tử; quản lý dữ liệu; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1339388. MATTISON, ROBERT M.
    Understanding database management sytems: An insider's guide to erchitectures, products and design/ Robert M. Mattison: McGraw - Hill, inc, 1993.- 537tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Quản lý cơ sở dữ liệu: Mặt nghiêng cấu trúc, các cấu trúc mặt in, các cấu trúc truyền thống, cơ sở dữ liệu quan hệ, cơ sở dữ liệu định hướng - đích, cấu trúc ghép, thiết kế cơ sở dữ liệu, các sản phẩm cơ sở dữ liệu
{Quản lý; cơ sở dữ liệu; } |Quản lý; cơ sở dữ liệu; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362894. HARRINGTON, JAN L.
    Relational database management for microcomputers: Design and implementation/ Jan L. Harrington: Holt, Rinehart and winston, 1987.- 378tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Nghiên cứu cơ sở dữ liệu dùng cho chương trình máy tính: quá trình thiết kế, các mô hình dữ liệu, sự chuẩn hoá, các hệ quản trị cơ sở dữ liệu, quan hệ sử dụng SQL để thiết kế đặt dữ liệu cơ sở 3NF, ngôn ngữ chương trình d-base III plus..
{chương trình máy tính; cơ sở dữ liệu quan hệ; phần mềm; } |chương trình máy tính; cơ sở dữ liệu quan hệ; phần mềm; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.