![]() A Brief diplomatic history of modern Japan/ Morinosuke Kajima.- Rutland: Charles E. Tuttle Co. Publishers, 1966.- 216tr; 22cm. Tóm tắt: Quan hệ đối ngoại của Nhật Bản với các nước láng giềng như Trung Quốc, Nga, Triều Tiên và các nước khác như Anh, Mỹ thời kỳ cận hiện đại. Các cuộc chiến tranh giữa họ, việc bình thường hoá quan hệ và tạo lập quan hệ kinh tế. Nền tảng cơ bản của chính sách ngoại giao Nhật Bản {Lịch sử cận đại; Nhật Bản; Quan hệ đối ngoại; } |Lịch sử cận đại; Nhật Bản; Quan hệ đối ngoại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() A brief diplomatic history of modern Japan/ Morinosuke Kajima: Charles E. Tuttle, 1965.- 216tr; 22cm. Bảng tra Tóm tắt: Lịch sử quan hệ ngoại giao của Nhật Bản từ cuối thế kỷ 19 đến những năm đầu thế kỷ 20 với các nước láng giềng như Trung Quốc, Triều Tiên, Liên Xô, Anh, Pháp, Mỹ: Thái độ của Nhật đối với Thế chiến hai và với tổ chức Liên Hiệp Quốc {Lịch sử; Nhật Bản; quan hệ ngoại giao; } |Lịch sử; Nhật Bản; quan hệ ngoại giao; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() A diplomatic history of Europe since the Congress of Vienne/ René Albrecht-Carrié.- New York: Harper & Row, Publishers, 1958.- XVI, 736tr : bản đồ; 24cm. Thư mục cuối sách. - Bảng tra Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử ngoại giao ở châu Âu từ đầu thế kỷ 19 đến nay {Lịch sử ngoại giao; châu Âu; hội ngị Viên; } |Lịch sử ngoại giao; châu Âu; hội ngị Viên; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() A Diplomatic history of the United States/ Samuel Flagg Benis.- Revised ed.- New York: Henry Holt and Co, 1949.- viii,934p. : 38 maps, 1 portr.; 24cm. Index Tóm tắt: Lịch sử ngoại giao và chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ trong 4 thế kỷ, từ tk. XVI; qua các thời kỳ: thiết lập (1492-1823), bành trướng (1823-1898) và ở tk. XX (1899-1942) {Chính sách ngoại giao; Hoa Kỳ; Lịch sử; } |Chính sách ngoại giao; Hoa Kỳ; Lịch sử; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |