Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 25.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122594. TRẦN ANH PHƯƠNG
    Những điều cần biết về Nhật Bản và kinh nghiệm giao tiếp thương mại với người Nhật/ Trần Anh Phương.- H.: Chính trị Quốc gia, 2009.- 202tr.: bảng; 21cm.
    Phụ lục: tr. 169-192. - Thư mục: tr. 193-200
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức tổng quan về Nhật Bản; những điều cần biết trong giao tiếp thương mại với người Nhật
(Kinh tế thương mại; Quan hệ thương mại; ) [Nhật Bản; ]
DDC: 382.0952 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học957182. LEE MI HYE
    Cẩm nang tiếng Hàn trong giao tiếp thương mại= 외국인 근로자를 위한 맞춤 한국어 = Korean language for a good job. T.1/ Lee Mi Hye b.s. ; Biên dịch: Lê Huy Khoa.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo , 2018.- 211tr.; 26cm.
    Phụ lục: tr. 194-204
    ISBN: 9786047359202
    Tóm tắt: Giới thiệu bảng chữ cái Hangeul: nguyên âm, phụ âm, nguyên âm kép và phụ âm đôi, phụ âm cuối, câu; các mẫu câu cơ bản trong các tình huống giao tiếp thương mại
(Giao tiếp; Thương mại; Tiếng Triều Tiên; ) [Vai trò: Lê Huy Khoa; ]
DDC: 495.78 /Price: 188000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học957183. LEE MI HYE
    Cẩm nang tiếng Hàn trong giao tiếp thương mại= 외국인 근로자를 위한 맞춤 한국어 = Korean language for a good job. T.2/ Lee Mi Hye b.s. ; Biên dịch: Lê Huy Khoa.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo , 2018.- 247tr.; 26cm.
    Phụ lục: tr. 193-204
    ISBN: 9786047359189
    Tóm tắt: Giới thiệu các mẫu câu, từ vựng và ngữ pháp cơ bản sử dụng trong các tình huống giao tiếp thương mại
(Giao tiếp; Thương mại; Tiếng Triều Tiên; ) [Vai trò: Lê Huy Khoa; ]
DDC: 495.78 /Price: 218000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1186552. THU HẰNG
    900 câu giao tiếp thương mại Hoa - Việt/ Thu Hằng b.s..- H.: Từ điển Bách khoa, 2006.- 148tr.; 19cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Trung
    Tóm tắt: Sách giới thiệu những câu nói phổ thông, thực dụng, dễ học, dễ hiểu, được chắt lọc từ thực tế kinh doanh thương mại giúp bạn dễ dàng sử dụng tiếng Hoa trong giao tiếp thương mại, cũng như trong hoạt động kinh doanh buôn bán với người Hoa
(Giao tiếp; Thương mại; Tiếng Trung; )
DDC: 495.1 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638979. DEAN, SUSAN
    Tiếng Anh văn phòng & giao tiếp thương mại: English for office & business conversation: A picture process vocabulary/ Susan Dean, Lawrence J. Zwier.- New edition.- Tp.Hồ Chí Minh: Trẻ, 2011.- 107 tr.: minh họa; 28 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu về từ vựng, công việc hằng ngày ở văn phòng, các động từ bất quy tắc, các hình vẽ giúp bạn dễ dàng hình dung ra nghĩa của từ, cách phát âm từ các từ vựng chính.
(Conversations; English language; English language; Anh ngữ; ) |Giao tiếp tiếng Anh; Tiếng Anh thươnmg mại; Spoken english; Textbooks for foreign speakers; Đàm thoại tiếng Anh; | [Vai trò: Zwier, Lawrence J.; ]
DDC: 428.34 /Price: 66000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718903. THANH HÀ
    500 câu giao tiếp thương mại tiếng Hoa/ Thanh Hà.- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2007.- 362 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách chú trọng bồi dưỡng khả năng biểu đạt bằng khẩu ngữ cho người có quan hệ làm ăn, giao dịch với đối tác nước ngoài. Toàn bộ cuốn sách có 20 bài, mỗi bài chia thành năm phần, phần câu mẫu, bài tập thay thế, hội họa, từ mới và chú thích.
(Chinese language; Tiếng Hoa; ) |Tiếng Hoa; |
DDC: 495.1 /Price: 40000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717990. Giao tiếp thương mại: Business communication/ Biên dịch Bích Nga, Tấn Phước, Phạm Ngọc Sáu ; Hiệu đính Nguyễn Văn Quỳ.- 1st ed..- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2006.- 190 tr.; 24 cm.- (Cẩm nang kinh doanh Harvard = Harvard business essentials)
(Business communication; ) |Giao tiếp thương mại; Thương mại; | [Vai trò: Bích Nga; Tấn Phước; Nguyễn, Văn Quỳ; Phạm, Ngọc Sáu; ]
DDC: 651.7 /Price: 38000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696731. DEAN-J. ZWIER, SUSAN
    Tiếng anh văn phòng và giao tiếp thương mại/ Susan Dean-J. Zwier.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2003.- 107 tr.; 27 cm.
(English language; ) |Spoken english; Problems, exercises, etc; |
DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709129. BÙI PHỤNG
    Giao tiếp thương mại Anh Việt/ Bùi Phụng.- 1st.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 2002; 308p..
(english language - textbooks for foreign speakers; ) |Tiếng Anh thực hành; |
DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689399. SIMON SWEENEY
    Tiếng Anh trong giao tiếp thương mại= Communicating in business: A short course for business English students/ Simon Sweeney; Lê Huy Lâm và Phạm Văn Thuận biên dịch.- Tp. HCM: Tp. HCM, 2002.- 314
(english languague; english language; ) |Anh ngữ thực hành; Tiếng Anh thương mại; texbooks for foreign speakers; business english; |
DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1663551. Giao tiếp thương mại/ Trần Thị Bích Nga, Phạm Ngọc Sáu biên dịch ; Nguyễn Văn Quỳ h.đ.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2009.- 191tr.; 24cm.- (Cẩm nang kinh doanh)
    Tóm tắt: Cung cấp cho bạn cách giao tiếp hiệu quả trong mọi tình huống kinh doanh với những lời khuyên thực tế để cải thiện kĩ năng viết, thuyết trình và đối thoại với người khác
|Bí quyết; Giao tiếp; Kinh doanh; Thành công; Thương mại; | [Vai trò: Nguyễn Văn Quỳ h.đ; Phạm Ngọc Sáu biên dịch; Trần Thị Bích Nga; ]
/Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1761507. HOÀNG DŨNG
    Đàm thoại tiếng Anh cấp tốc: Giao tiếp thương mại/ Hoàng Dũng, Tuyết Vân.- Hà Nội: Thanh niên, 2007.- 144 tr.; 18 cm.
    Tóm tắt: Những mẫu câu tiếng Anh thông dụng dùng trong giao tiếp thương mại
(Tiếng Anh; ) |Giao tiếp; Thương mại; | [Vai trò: Tuyết Vân; ]
DDC: 428 /Price: 12000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648826. Giao tiếp thương mại: Các giải pháp kinh doanh hiệu quả và thực tiễn nhất/ Bích Nga, Tấn Phước, Phạm Ngọc Sáu biên dịch, TS. Nguyễn Văn Quỳ hiệu đính.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 191tr.; 24cm.- (Cẩm nang kinh doanh Harvard)
    Tóm tắt: Một bản thảo hiệu quả; Chiến lược nhập đề; Bản thảo đầu tiên; Để có một bài viết hay; Hoạt động viết thường nhật; Thuyết trình; Hậu trường; Đối thoại
|Kinh doanh Harvard; Kinh tế thương mại; Thuyết trình thương mại; Tiếp thị; | [Vai trò: Bích Nga; ]
/Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1755442. NGUYỄN VĂN TUẤN
    Tâm lý và nghệ thuật trong giao tiếp thương mại/ Nguyễn Văn Tuấn, Phạm Phương Trung.- Hà Nội: Thống kê, 2005.- 290 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Kiến thức tổng quát về: tâm lý người tiêu dùng, tâm lý học trong quảng cáo và kinh doanh thương mại
|Tâm lý; Kinh doanh; | [Vai trò: Phạm Phương Trung; ]
DDC: 381.023 /Price: 30000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1466018. SWEENEY, SIMON
    Tiếng Anh trong giao tiếp thương mại: Student's book. With answers/ Simon Sweeney; Ban biên dịch First New.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 187tr.: minh hoạ; 21cm..
    Tóm tắt: Những bài tập tình huống giúp phát triển kỹ năng và kiến thức ngôn ngữ giao tiếp bằng tiêng Anh trong lĩnh vực thương mại
{Ngôn ngữ; Thương mại; Tiếng Anh; } |Ngôn ngữ; Thương mại; Tiếng Anh; | [Vai trò: First New; Sweeney, Simon; ]
/Price: 18.000đ/1.500b. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498228. Tiếng Anh văn phòng và giao tiếp thương mại= English for office và business conversations.- H.: [Kn], 1998.- 1 CD: âm thanh, màu; 4 3/4in.
(Giao tiếp; Thương mại; Tiếng Anh; Văn phòng; )
DDC: 428 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1487021. Đàm thoại ngoại thương: Cẩm nang giao tiếp thương mại Hoa - Việt/ Trương Tĩnh Hiền chủ biên; Thường Ngọc Chung, Lưu Lệ Anh, Trương Lê; Lê Quốc Túy, Nguyễn Văn Chữ biên dịch.- H.: Giáo dục, 1997.- 658tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu 30 bài với nội dung chủ yếu về nghiệp vụ ngoại thương, mỗi bài có 5 mẫu đàm thoại sau mỗi bài qui nạp một số từ ngữ kiểu câu thường dùng nhất trong đàm thoại và phần bài tập giúp người học nâng cao trình độ nói tiếng Hoa
{Hoa Việt; Ngoại thương; giao tiếp thương mại; đàm thoại; } |Hoa Việt; Ngoại thương; giao tiếp thương mại; đàm thoại; | [Vai trò: Lê Quốc Tuý; Lưu Lệ Anh; Nguyễn Văn Chữ; Thường Ngọc Chung; Trương Lê; Trương Tĩnh Hiền; ]
/Price: 32.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học824605. Giáo trình Giao tiếp thương mại= 商务汉语口语 (公司篇). Q.1: Tiếng Trung văn phòng/ Trần Khai Xuân (ch.b.), Nguyễn Phước Lộc, Dương Thị Trinh....- Tái bản lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2023.- 191 tr.: ảnh, bảng; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
    Thư mục: tr. 191
    ISBN: 9786043675979
    Tóm tắt: Giới thiệu những câu nói phổ thông, thực dụng, dễ học, dễ hiểu, được chắt lọc từ thực tế kinh doanh thương mại giúp bạn dễ dàng sử dụng tiếng Trung Quốc trong môi trường công sở, cũng như trong giao tiếp thương mại, hoạt động kinh doanh buôn bán với người Trung Quốc
(Giao tiếp; Thương mại; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Dương Thị Trinh; Lý Hồng Nhung; Nguyễn Phước Lộc; Phạm Thị Duyên Hồng; Trần Khai Xuân; ]
DDC: 495.18 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học835639. Giáo trình Giao tiếp thương mại= 商务汉语口语 (公司篇). Q.1: Tiếng Trung văn phòng/ Trần Khai Xuân (ch.b.), Nguyễn Phước Lộc, Dương Thị Trinh....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 191 tr.: ảnh, bảng; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
    Thư mục: tr. 191
    ISBN: 9786043099034
    Tóm tắt: Giới thiệu những câu nói phổ thông, thực dụng, dễ học, dễ hiểu, được chắt lọc từ thực tế kinh doanh thương mại giúp bạn dễ dàng sử dụng tiếng Trung Quốc trong môi trường công sở, cũng như trong giao tiếp thương mại, hoạt động kinh doanh buôn bán với người Trung Quốc
(Giao tiếp; Thương mại; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Dương Thị Trinh; Lý Hồng Dung; Nguyễn Phước Lộc; Phạm Thị Duyên Hồng; Trần Khai Xuân; ]
DDC: 495.18 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học941043. Giao tiếp thương mại= Business communication/ Biên dịch: Trần Thị Bích Nga, Phạm Ngọc Sáu ; Nguyễn Văn Quì h.đ..- Tái bản.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2018.- 191tr.: hình vẽ; 24cm.- (Cẩm nang kinh doanh Harvard = Harvard business essentials)
    Phụ lục: tr. 172-191
    ISBN: 9786045875148
    Tóm tắt: Cung cấp cho bạn cách giao tiếp hiệu quả trong mọi tình huống kinh doanh với những lời khuyên thực tế để cải thiện kĩ năng viết, thuyết trình và đối thoại với người khác
(Giao tiếp; Kinh doanh; Truyền thông; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Quì; Phạm Ngọc Sáu; Trần Thị Bích Nga; ]
DDC: 651.7 /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.