![]() Tóm tắt: Bao gồm các thuật ngữ kĩ thuật, công nghệ được sắp xếp theo trật tự chữ cái {Công nghệ; Kĩ thuật; Kỹ thuật; Từ điển; } |Công nghệ; Kĩ thuật; Kỹ thuật; Từ điển; | [Vai trò: Phạm Văn Khôi; ] DDC: 603 /Price: 320000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() Hoá kĩ thuật đại cương/ Phùng Tiến Đạt, Trần Thị Bính.- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 495tr.: hình vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 493-494 Tóm tắt: Trình bày khái niệm công nghệ hoá học. Nguyên liệu, nước và năng lượng trong công nghiệp hoá chất. Kĩ thuật sản xuất một số hoá chất vô cơ cơ bản, sản xuất phân bón hoá học, hợp chất silicat, một số kim loại... (Hoá kĩ thuật; ) [Vai trò: Trần Thị Bính; ] DDC: 661 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tuyển tập đề thi đại học Bách khoa kĩ thuật: Từ năm 1993 đến 2000 trong toàn quốc/ Vũ Quốc Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.- 320tr : hình vẽ; 21cm. {Sách đọc thêm; Toán; Tuyển tập; Đề thi đại học; } |Sách đọc thêm; Toán; Tuyển tập; Đề thi đại học; | /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Từ điển giáo khoa kĩ thuật- công nghệ/ Phạm Văn Khôi (ch.b).- Hà Nội: Giáo Dục, 2010.- 1501 tr.; 24 cm.. |Công nghệ; Giáo khoa; Kĩ thuật; Từ điển; | DDC: 603 /Price: 320000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
![]() Hóa kĩ thuật đại cương: Sách dành cho CĐSP/ Phùng Tiến Đạt, Trần Thị Bính.- H.: ĐH Sư phạm, 2005.- 286 tr.; 24 cm.. Bộ GD & ĐT. Dự án đào tạo giáo viên THCS (Giáo trình; Hóa học; Hóa kĩ thuật; ) [Vai trò: Trần Thị Bính; ] DDC: 660.071 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
![]() Tuyển tập đề thi đại học bách khoa kĩ thuật từ 1993 đến 2000 trong toàn quốc/ Vũ Quốc Anh.- 1st ed..- H.: ĐHQG, 2001.- 320 tr. (college-level examinations; ) |Bách khoa kỹ thuật; | DDC: 378.1662 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Vật lí đại cương: Dùng cho các trường đại học khoa kĩ thuật công nghiệp. T.2: Điện, dao động, sóng/ Lương Duyên Bình, Dư Trí Công, Nguyễn Hữu Hồ.- Hà Nội: Đại học và Trung học Chuyên nghiệp, 1992.- 220 tr.; 21 cm. (Electricity; Oscillation; Physics; ) |Dao động; Vật lí đại cương; Điện học; | [Vai trò: Dư, Trí Công; Nguyễn, Hữu Hồ; ] DDC: 530 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Hóa kĩ thuật đại cương: Đã được hội đồng thẩm định sách của Bộ GD & ĐT giới thiệu làm sách chung cho các trường ĐHSP. T.2: Hóa động học/ Lê Viết Phùng.- H.: Giáo dục, 1987.- 188 tr.; 21 cm..- (Sách đại học sư phạm) (Giáo trình; Hóa học; Hóa kĩ thuật; ) |Hóa nông học; | DDC: 660.071 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
![]() Hóa kĩ thuật đại cương; T2: Hóa nông học/ Lê Viết Phùng.- Hà Nội: Giáo Dục, 1987; 188tr.. Mất (agricultural chemistry; ) |Nông hóa; | DDC: 630.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Kế hoạch hóa kĩ thuật mới trong xí nghiệp công nghiệp/ V P Aleksandrova, T P Dagorskaia.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1977; 252tr.. (industry and state; ) |Kinh tế công nghiệp; | [Vai trò: G T Tsernenko; T P Dagorskaia; ] DDC: 338.456 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Hoá kĩ thuật đại cương: Giáo trình cao đẳng Sư phạm/ Phùng Tiến Đạt, Trần Thị Bính.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 284tr.: hình vẽ; 24cm. Đầu bìa tên sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo Giáo viên THCS Thư mục: tr. 283 Tóm tắt: Trình bày công nghệ sản xuất những hoá phẩm quan trọng trong công nghiệp hoá chất như: sản xuất axit sunfuric, tổng hợp amoniac và axit nitric, điện phân dung dịch natri clorua sản xuất xút, clo và axit clohidric, sản xuất phân bón hoá học, các sản phẩm silicat, gang thép, nhiên liệu, hợp chất hữu cơ, hợp chất polime (Công nghệ; Hoá kĩ thuật; Hợp chất; Sản xuất; ) [Vai trò: Trần Thị Bính; ] DDC: 661 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Hoá kĩ thuật đại cương. T.2: Hoá nông học/ Lê Viết Phùng.- H.: Giáo dục, 1987.- 217tr; 19cm.- (Sách Đại học Sư phạm) Tóm tắt: Thành phần và dinh dưỡng của cây trồng. Thành phần và tính chất nông hoá của đất, phương pháp nông hoá cải tạo đất, vai trò và đặc điểm của các loại phân bón: phân đạm, phân phốtpho, phân kali, chất hoá học bảo vệ thực vật {Hoá kĩ thuật; hoá nông học; đất; } |Hoá kĩ thuật; hoá nông học; đất; | /Price: 90d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |