Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 36.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1008293. THÁI TRẦN BÁI
    Tiến hoá thích nghi của động vật ở nước, ở cạn và kí sinh/ Thái Trần Bái.- H.: Đại học Sư phạm, 2015.- 252tr.: minh hoạ; 27cm.
    Thư mục: tr. 222-226
    ISBN: 9786045423332
    Tóm tắt: Tìm hiểu môi trường sống của động vật trên trái đất và con đường chuyển lên cạn của động vật; quá trình tiến hoá thích nghi của động vật ở nước, động vật ở cạn và động vật kí sinh
(Kí sinh; Tiến hoá; Động vật dưới nước; Động vật trên cạn; )
DDC: 591.38 /Price: 109000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1260115. NGUYỄN HUY TRÍ
    Bệnh và kí sinh trùng tằm: Giáo trình dùng cho sinh viên Khoa Nông học trường Đại học Nông nghiệp/ Nguyễn Huy Trí.- H.: Giáo dục, 1998.- 148tr : hình vẽ, ảnh chụp; 27cm.
    Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về bệnh tằm. Một số bệnh đặc trưng; bệnh virut, bệnh vi khuẩn, bệnh nấm, bệnh do động vật nguyên sinh phòng chống dịch hại tổng hợp ở tằm dâu. Phương pháp xét nghiệm, chẩn đoán một số bệnh chính hại tằm
{Giáo trình; bệnh tằm; chẩn đoán bệnh; phòng bệnh chữa bệnh; tằm; } |Giáo trình; bệnh tằm; chẩn đoán bệnh; phòng bệnh chữa bệnh; tằm; |
DDC: 638.2089 /Price: 13600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726739. NGUYỄN, THỊ LÊ
    Sán lá kí sinh ở động vật Việt Nam/ Nguyễn Thị Lê (chủ biên), Hà Duy Ngọ.- Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2010.- vii, 329 tr.: minh họa; 24 cm.- (Bộ sách chuyên khảo: Tài nguyên Thiên nhiên và Môi trường)
    Tài liệu tham khảo tr. 297-313
    Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm tự nhiên, khí hậu và sự đa dạng sinh học của khu hệ sán lá ở động vật Việt Nam đồng thời nghiên cứu sinh học một số loài sán lá trong điều kiện Việt Nam.
(Parasitology; Tapeworms; Veterinary parasitology; Kí sinh trùng thú y; Sán dây; ) |Sán lá; Động vật ký sinh; Research; Nghiên cứu; | [Vai trò: Hà, Duy Ngọ; ]
DDC: 592.4 /Price: 90000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727095. NGUYỄN, THỊ LÊ
    Kí sinh trùng ở động vật gặm nhấm Việt Nam/ Nguyễn Thị Lê (Chủ biên)...[et al.].- Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2008.- x, 642 tr.: Minh họa; 24 cm.- (Bộ sách chuyên khảo Tài nguyên Thiên nhiên và Môi trường Việt Nam)
    Tài liệu tham khảo tr. 597-604
    Tóm tắt: Giới thiệu sơ lựơc về lịch sử nghiên cứu ký sinh trùng ở gậm nhấm trên thế giới và trong nứơc, tầm quan trọng thực tiễn, vai trò dịch tễ và biện pháp phòng chống ký sinh trùng ở động vật gậm nhấm.
(Rodents; Parasitology; Ký sinh trùng; Động vật gặm nhấm; ) |Giun sán và chân khớp ký sinh; Ký sinh trùng ở động vật gậm nhấm; Research; Nghiên cứu; |
DDC: 578.65 /Price: 145000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727014. NGUYỄN, NGỌC CHÂU
    Tuyến trùng kí sinh gây bệnh côn trùng ở Việt Nam/ Nguyễn Ngọc Châu.- Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2008.- 351 tr.: minh họa; 24 cm.- (Bộ sách chuyên khảo: Tài nguyên Thiên nhiên và Môi trường)
    Tài liệu tham khảo tr. 323-351
    Tóm tắt: Trình bày các kết quả nghiên cứu tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng ở Việt Nam; kết quả điều tra tuyến trùng EPN ở Việt Nam, đặc điểm hình thái và sinh học của tuyến trùng, cơ chế xâm nhập và phát triển của tuyến trùng EPN trong sâu hại.
(Nematodes; Pests; Tuyến trùng; Côn trùng; ) |Bệnh côn trùng; Tuyến trùng ký sinh; Control; Kiểm soát; |
DDC: 632.6257 /Price: 95000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608758. PHẠM SĨ LĂNG
    Bệnh kí sinh trùng ở gia cầm và biện pháp phòng trị/ Phạm Sĩ Lăng, Phan Địch Lân.- H.: Nông nghiệp, 2001.- 160 tr.: Ảnh đen trắng; 19 cm..
(Gia cầm; ) |Bệnh ký sinh trùng; Điều trị; | [Vai trò: Phan Địch Lân; ]
DDC: 636.089 /Price: 12500 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708117. ĐỖ, TRUNG GIÃ
    Bài giảng kí sinh trùng thú y. Phần 2/ Đỗ Trung Giã (Biên soạn).- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp, 2000.- 59 tr.; 29 cm.
(Veterinary parasitology; ) |Kí sinh trùng học thú y; |
DDC: 636.089 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705003. NGUYỄN PHƯỚC TƯƠNG
    Bệnh kí sinh trùng của vật nuôi và thú hoang lây sang người; T2/ Nguyễn Phước Tương.- 1st.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2000; 149tr..
(communicale diseases; parasitic diseases; veterinary medicine; ) |Bệnh gia súc; Bệnh truyền nhiễm; |
DDC: 636.089696 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654962. NGUYỄN HỮU HƯNG
    Bài giảng kí sinh trùng thú y/ Nguyễn Hữu Hưng.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp, 1999; 93tr..
(swine - diseases; swine - parasites; veterinary medicine; ) |Kí sinh trùng học thú y; |
DDC: 636.089696 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688718. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA HÀ NỘI
    Kí sinh trùng y học/ Trường Đại học Y Khoa Hà Nội.- 1st.- Hà Nội: Y Học, 1997; 302tr..
    Tóm tắt: Sách trình bày những đặc điểm về hình thể, sinh lý, sinh thái, ký sinh và cấu tạo cơ quan của các loài ký sinh trùng gây bệnh và truyền bệnh cho người ở Việt Nam. Sách nêu lên các đặc điểm bệnh học và tác hại do ký sinh trùng gây nên cũng như đặc điểm dịch tễ học của bệnh ký sinh trùng ở Việt Nam. Đồng thời sách cung cấp các biện pháp chẩn đoán, phòng chống ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng ở Việt Nam
(parasitic diseases; parasitology; ) |Bệnh kí sinh trùng; |
DDC: 616.96 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688493. NGUYỄN, THỊ KIM THÀNH
    Một số kí sinh trùng và bệnh kí sinh trùng vật nuôi. T2/ Nguyễn Thị Kim Thành, Lê Nguyên Ngật, Phan Địch Lân.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1997.- 78 tr.: Minh họa; 22 cm.
    985
    Tóm tắt: Tập 2 quyển sách này trình bày một số bệnh đơn bào do kí sinh gây nên, những giun sán kí sinh ở vật nuôi, giun tròn kí sinh ở động vật ăn thịt, các phương pháp kiểm tra giun sán,..
(Domestic animals; Parasitology; ) |Kí sinh trùng học thú y; Parasites; Research; Vietnam; | [Vai trò: Lê, Nguyên Ngật; Phan, Địch Lân; ]
DDC: 636.089696 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686426. NGUYỄN LÂM HOÀNG SƠN
    Nghiên cứu bệnh giun phổi kí sinh ở heo tại tỉnh Vĩnh Long: Luận văn tốt nghiệp Đại học nông nghiệp ngành CNTY Khóa 19/ Nguyễn Lâm Hoàng Sơn.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ, Khoa nông nghiệp, 1997; 40tr..
(swines - diseases - vinhlong ( province ); ) |Lớp CNTY K19; Vĩnh Long - Bệnh heo; |
/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678261. TRẦN XUÂN MAI
    Kí sinh trùng y học: giáo trình sau đại học; in lần thứ hai có chỉnh lí và bổ sung/ Trần Xuân Mai.- 2nd.- Tp. HCM: Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng cán bộ Y tế, 1994; 460tr..
(parasitic diseases; parasitology; ) |Kí sinh trùng học y học; |
DDC: 616.96 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697721. NGUYỄN ĐỨC DŨNG
    Điều tra tình hình nhiễm kí sinh trùng kí sinh trên heo ở thành phố và các huyện trong tỉnh Hậu Giang/ Nguyễn Đức Dũng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1990; 21tr..
(domestic animals; swine - diseases; swine - parasites; veterinary medicine; ) |Bệnh heo - Bệnh kí sinh trùng; Lớp CNTY K12; Nuôi heo; |
DDC: 636.4089 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648916. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HCM.
    Kí sinh trùng y học/ Trường Đại học Y Dược Tp. HCM..- 1st.- Tp. HCM: Trường Đại học Y Dược Tp. HCM, 1987; 368tr..
(parasitology; ) |Kí sinh trùng học y học; |
DDC: 616.96001 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696521. HUỲNH VĂN MINH THÔNG
    Khảo sát thành phần loài tuyến trùng kí sinh trên lúa, mía, đậu xanh ở An Giang và Long An, vụ Đông Xuân 1985-1986/ Huỳnh Văn Minh Thông.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1986; 48tr..
(field crops - diseases and pests; french bean - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây mía - kĩ thuật canh tác; Cây đậu xanh - Kĩ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K08; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608375. ĐOÀN VĂN THỤ
    Ve bét và côn trùng kí sinh ở Việt Nam. T.3: Mạt (Gamasoidea), phân loại và mô tả/ Đoàn Văn Thụ, Phan Trọng Cung.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 1985.- 123 tr.: Hình vẽ; 27 cm..
|Động vật; | [Vai trò: Phan Trọng Cung; ]
DDC: 595 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1652337. NGUYỄN THỊ NGỌC TUYẾT
    ảnh hưởng nồng độ Fe, Al ở các thời kì sinh trưởng lúa MTL30 trên một số đặc điểm sinh lí và biến đổi hóa học trong đất phù sa (Typic Pluvaquent): Luận văn tốt nghiệp Đại học Nông nghiệp, ngành Sinh lí thực vật Khóa 06/ Nguyễn Thị Ngọc Tuyết, Trần Thị Ngọc Huân.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Nông nghiệp, Bộ môn Sinh lí thự, 1984; 45tr..
(soil science; ) |Chuyển Khoa NN; Cây lúa - Đất trồng; Khoa học đất; Lớp Trồng Trọt K06; Đất phù sa; | [Vai trò: Trần Thị Ngọc Huân; ]
DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708188. PHAN TRỌNG CUNG
    Ve bét và côn trùng kí sinh ở Việt Nam. T.2: Mòng(Tabanidae) mô tả và phân loại/ Phan Trọng Cung, Phan Địch Lân.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1983; 131tr..
(animal parasitology; parasites - vietnam; ) |Côn trùng kí sinh; Ve bét; |
DDC: 595.409597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651288. PHAN TRỌNG CUNG
    Ve bét và côn trùng kí sinh ở Việt Nam; Mòng (Tabanidae) Phân Loại và Mô tả/ Phan Trọng Cung, Phan Địch Lân.- Hà Nội: Khoa Học Kỹ Thuật, 1983; 129tr..
(parasitology; ) |Kí sinh trùng học; |
DDC: 595.409595 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.