Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 38.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1188871. TRẦN QUANG
    Kỹ thuật viết tin/ Trần Quang.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 191tr.: hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học KHXH và NV
    Thư mục: tr. 189-191
    Tóm tắt: Trình bày những thao tác nghiệp vụ trong công tác báo chí: thể loại tin, thể loại phỏng vấn, thể loại tường thuật...
(Báo chí; Kĩ năng viết; Phỏng vấn; Tin tức; Tường thuật; )
DDC: 070.1 /Price: 17500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1473324. CONNELL, JOHN
    Kỹ thuật viết mã trong Visual Basic .Net. T.1/ John Connell; Ngọc Tuấn biên dịch.- H.: Thống kê, 2004.- 312tr.: hình vẽ; 21 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về Visual Basic. NET; hướng dẫn lập trình hướng đối tượng trong Visual Basic. NET, viết lớp đầu tiên, các kiểu dữ liệu và các tính năng Visual Basic. NET, xử lí lỗi và gỡ rối các chương trình,...
(Lập trình; Tin học; ) [Vai trò: Ngọc Tuấn; ]
DDC: 005.13 /Price: 31500 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1473325. CONNELL, JOHN
    Kỹ thuật viết mã trong Visual Basic .Net. T.2/ John Connell; Ngọc Tuấn biên dịch.- H.: Thống kê, 2004.- 295 tr.: hình vẽ; 21 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu chương trình File Sentinel, hướng dẫn truy cập dữ liệu với ADO. NET; liên kết dữ liệu ADO. NET; các tập hợp dữ liệu; ASP. NET và các dịch vụ Web; sự thừa kế và các Control
(Lập trình; Tin học; ) [Vai trò: Ngọc Tuấn; ]
DDC: 005.13 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638225. NGUYỄN, QUANG CHIÊU
    Các thuật ngữ kỹ thuật Việt - Anh, Anh - Việt cầu đường ôtô/ Nguyễn Quang Chiêu.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2011.- 177 tr.: minh họa; 21 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ thường dùng trong các công trình cầu đừờng ôtô, đờơng sân bay,... thực hiện hòa nhập kĩ thuật, công nghệ xây dựng cầu đường với các nước trong khu vực và trên thế giới góp phần đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nứơc.
(Roads; Roads; Đường bộ; Đường bộ; ) |Từ điển thuật ngữ; Đường bộ; Dictionnaires; Dictionnaires; Từ điển; Từ điển; Tiếng Việt - Tiếng Anh; Vietnamese - English; Tiếng Anh - Tiếng Việt; |
DDC: 625.703 /Price: 44000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617571. CONNELL, JOHN
    Kỹ thuật viết Mã trong Visual Basic. Net. T.2/ John Connell; Ngọc Tuấn (dịch).- Hà Nội: Thống kê, 2004.- 295tr.; 21 cm..
|Kỹ thuật; Tin học; Visual Basic. Net; Viết Mã; | [Vai trò: Ngọc Tuấn; ]
DDC: 005.1 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717143. JOHN CONNELL
    Kỹ thuật viết mã trong Visual Basic.Net/ John Connell; Ngọc Tuấn biên dịch.- 1st.- Hà Nội: Thống kê, 2004.- 295tr.; 21cm.
(visual basic ( computer programs ); ) |Phần mềm ứng dụng Basic; |
DDC: 005.72 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656661. JANET LANE
    Kỹ thuật viết câu tiếng Anh= Writing clearly: An editing guide/ Janet Lane, Ellen Lange; Lê Huy Lâm biên dịch.- Tp. HCM: Tp. HCM, 2002.- 371
(english language; english language; ) |Anh ngữ thực hành; Kỹ thuật viết câu tiếng Anh; textbooks for foreign speakers; writing; |
DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737450. TƯỜNG VÂN
    Từ điển khoa học - kỹ thuật Việt - Pháp: Dictionnaire sciences - techniques Vietnamien - Francais/ Tường Vân, Phương Lan, Công Sơn ; Trương Ngọc Diệp ( cộng tác ).- Thanh Hóa: Nhà xuất bản Thanh Hóa, 2000.- 875 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Từ điển quy tụ khoảng 70.000 thuật ngữ thuộc các nhóm lĩnh vực khoa học kỹ thuật như: cơ khí, dệt, điện học, địa chất, hàng không, khoáng vật học, luyện kim...
(Science; Technology; ) |Từ điển; Dictionaries; Dictionaries; | [Vai trò: Công Sơn; Phương Lan; Trương, Ngọc Diệp; ]
DDC: 603 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675427. Chuyên đề sinh trắc: Chương trình hợp tác Khoa học Kỹ thuật Việt - Pháp/ Đại học Cần Thơ & Đại học Paris-Sud.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 1991.- 139 tr.; 30 cm.
    Tóm tắt: Tác giả trình bày một ví dụ về ứng dụng của thống kê trong nghiên cứu di truyền thức vật. Đây là một phương pháp đã được giáo sư Pernès chính thức đề nghị năm 1984 mặc dù trước đó đã từng được sử dụng,...
(Biometry; Genstat; Sinh trắc học; ) |Chuyên đề sinh trắc; |
DDC: 570.15195 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1754169. NGUYỄN, TỐ LĂNG
    Kỹ thuật viết và thuyết trình/ Nguyễn Tố Lăng.- Bổ sung.- Hà Nội: Xây dựng, 2014.- 109 tr.: hình ảnh, bảng; 21 cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
    Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề cơ bản về quá trình chuẩn bị, xác định đối tượng, cấu trúc, đề cương, công cụ và kỹ thuật viết văn bản cũng như thuyết trình
(Giao tiếp; ) |Thuyết trình; Viết; Kỹ năng; |
DDC: 302.2 /Price: 45000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1755766. TRẦN, QUANG
    Kỹ thuật viết tin/ Trần Quang.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.- 191tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Sách trình bày những thao tác nghiệp vụ công tác báo chí nhằm cho tác phẩm hấp dẫn hơn, nhanh chóng hơn để mang lại hiệu quả cao hơn.
(Báo chí; ) |Báo chí; Việt Nam; Kỹ năng; |
DDC: 070.4 /Price: 16500 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1767992. NGUYỄN, QUANG CHIÊU
    Các thuật ngữ kỹ thuật Việt - Anh, Anh - Việt cầu đường ôtô/ Nguyễn Quang Chiêu.- Hà Nội: Xây dựng, 2004.- 175 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Tập hợp các thuật ngữ kĩ thuật Việt - Anh, Anh - Việt cầu đường ôtô và các lĩnh vực chuyên môn kĩ thuật liên quan đến ngành cầu đường

DDC: 624.201 /Price: 24000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1475125. NGUYỄN QUANG CHIÊU
    Các thuật ngữ kỹ thuật Việt- Anh, Anh- Việt cầu đường ô tô/ Nguyễn Quang Chiêu.- H.: Xây dựng, 2004.- 175tr: minh hoạ; 21cm.
(cầu đường; thuật ngữ; tiếng Anh; tiếng Việt; đường bộ; )
/Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1473321. CONNELL, JOHN
    Kỹ thuật viết mã trong Visual Basic .Net/ John Connell.- H.: Thống kê, 2004.- 2 tập; 21 cm.

/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1759551. Trung tâm đào tạo kỹ thuật Việt Nam - Singapore (VSTTC). Đào tạo thêm nhiều công nhân kỹ thuật bậc cao/ Văn Sơn.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2004
    Nguồn: tr.2
    Tóm tắt: Sự hình thành và hoạt động đào tạo công nhân kỹ thuật bậc cao của Trung tâm đào tạo kỹ thuật Việt Nam - Singapore
|Giáo dục; Dạy nghề; | [Vai trò: Văn Sơn; ]
DDC: ĐC.537 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1634003. TƯỜNG VÂN
    Từ điển khoa học - kỹ thuật Việt -Pháp: 70.000 thuật ngữ/ TS.Tường Vân, Phương Lan, Công Sơn; Trương Ngọc Diệp cộng tác.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2000.- 875tr; 24cm.
|Khoa học; Từ điển khoa học; | [Vai trò: Công Sơn; Phương Lan; ]
/Price: 100.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1495358. Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam nhiệm kỳ 1993 -1998.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1998.- 238tr.; 21cm..
{Khoa học kỹ thuật; Việt Nam; } |Khoa học kỹ thuật; Việt Nam; |
/Price: 22.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1481631. WALTER, R.
    Kỹ thuật viết kịch bản điện ảnh và truyền hình/ R.Walter; Đoàn Minh Tuấn, Đặng Minh Liên dịch, Nguyễn Anh Tuấn hiệu đính..- H.: Văn hóa thông tin, 1995.- 249tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Vấn đề sáng tác kịch bản, những thành phần cơ bản của kịch bản và phương pháp sáng tác
{Kỹ thuật; kịch bản; truyền hình; viết; điện ảnh; } |Kỹ thuật; kịch bản; truyền hình; viết; điện ảnh; | [Vai trò: Walter, R.; Đoàn Minh Tuấn; Đặng Minh Liên; ]
/Price: 22.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502680. 45 năm khoa học và kỹ thuật Việt Nam (1945-1990).- H.: Knxb, 1990.- 468tr.; 19cm.
    Trên đầu trang tên sách ghi: Uỷ ban Khoa học nhà nước
    Tóm tắt: Tổng thuật 45 năm phát triển khoa học và kỹ thuật VN; Các thành tựu khoa học tự nhiên, các khoa học xã hội, nông nghiệp, y học, kỹ thuật, giáo dục, tài nguyên và môi trường, chính sách phát triển các nguồn lực, hợp tác khoa học và kỹ thuật với nước ngoài
{Khoa học kỹ thuật; giáo dục; khoa học; khoa học tự nhiên; khoa học xã hội; nông nghiệp; thành tựu; y học; } |Khoa học kỹ thuật; giáo dục; khoa học; khoa học tự nhiên; khoa học xã hội; nông nghiệp; thành tựu; y học; |
/Price: 1000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học830296. Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam - 40 năm xây dựng và phát triển.- H.: Tri thức, 2023.- 418 tr.: ảnh, bảng; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam
    Thư mục: tr. 399-401. - Phụ lục: tr. 403-418
    ISBN: 9786043405583
    Tóm tắt: Khái quát về Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam, quá trình hình thành và phát triển, một số tấm gương các nhà khoa học Việt Nam
(Phát triển; Xây dựng; )
DDC: 606.0597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.