Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 11.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1134097. LÊ THANH TÙNG
    Lý thuyết tàu thuỷ/ Lê Thanh Tùng, Lương Ngọc Lợi.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2009.- 218tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Thư mục: tr. 218
    Tóm tắt: Gồm các kiến thức về từ tĩnh học: tính ổn định, chống chìm, hạ thuỷ, lực cản, thiết bị đẩy, lắc và tính có thể điều khiển của tàu thuỷ
(Lí thuyết; Tàu thuỷ; Tĩnh học; ) [Vai trò: Lương Ngọc Lợi; ]
DDC: 623.82001 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1145291. NGUYỄN CẢNH THANH
    Lý thuyết tàu thuỷ/ Nguyễn Cảnh Thanh.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2008.- 342tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Thư mục: tr. 337
    Tóm tắt: Gồm các kiến thức về từ tĩnh học: tính ổn định, chống chìm, hạ thuỷ, lực cản, thiết bị đẩy, lắc và tính có thể điều khiển của tàu thuỷ
(Lí thuyết; Tàu thuỷ; Tĩnh học; )
DDC: 623.82001 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709574. TRẦN, CÔNG NGHỊ
    Lý thuyết tàu thủy. T.1: Tĩnh học và động học/ Trần Công nghị.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2001.- 250 tr.
(Dynamics; Statics; Naval architecture; Ships; ) |Thiết kế tàu thủy; Designs and plans; Equipments and supplies; |
DDC: 623.81 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655649. TRẦN, CÔNG NGHỊ
    Lý thuyết tàu thủy. T.2: Sức cản vỏ tàu/ Trần Công Nghị.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2001.- 158 tr.; 27 cm.

DDC: 623.81 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709497. TRẦN, CÔNG NGHỊ
    Lý thuyết tàu thủy. T.3/ Trần Công Nghị.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2001

DDC: 623.81 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1516106. NGUYỄN ĐỨC ÂN
    Lý thuyết tàu thủy: T.2/ Nguyễn Đức Ân, Nguyễn Bân chủ biên.- H.: Giao thông vận tải, 2005.- 398tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Sách gồm các phần như: Tính chòng chành; tính quay trở và ổn định hướng; sức cản và công sức kéo; thiết bị đẩy tàu - chân vịt
{Kỹ thuật; Lý thuyết; Tàu thủy; } |Kỹ thuật; Lý thuyết; Tàu thủy; |
DDC: 623.8 /Price: 63000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học953029. TRẦN CÔNG NGHỊ
    Lý thuyết tàu thuỷ. T.1: Tính nổi, ổn định nguyên vẹn, ổn định tai nạn, chòng chành tàu, tính ăn lái, quay trở/ Trần Công Nghị.- Tái bản lần thứ 4 có sửa chữa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 451tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường Đại học Bách khoa
    Thư mục: tr. 451
    ISBN: 9786047329830
    Tóm tắt: Trình bày những đặc trưng hình học thân tàu và tính nổi của tàu thuỷ; sự ổn định nguyên vẹn; phân khoang chống chìm và ổn định tai nạn; chòng chành tàu trên sóng biển và các biện pháp giảm lắc; tính ăn lái cũng như tính quay trở tàu
(Lí thuyết; Tàu thuỷ; )
DDC: 623.82 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1024145. TRẦN CÔNG NGHỊ
    Lý thuyết tàu thuỷ. T.1: Tính nổi, ổn định nguyên vẹn, ổn định tai nạn, chòng chành tàu, tính ăn lái, quay trở/ Trần Công Nghị.- Tái bản lần thứ 3 có sửa chữa, bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 451tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách khoa
    Thư mục: tr. 451
    ISBN: 9786047329830
    Tóm tắt: Trình bày những đặc trưng hình học thân tàu và tính nổi của tàu thuỷ; sự ổn định nguyên vẹn; phân khoang chống chìm và ổn định tai nạn; chòng chành tàu trên sóng biển và các biện pháp giảm lắc; tính ăn lái cũng như tính quay trở tàu
(Lí thuyết; Tàu thuỷ; )
DDC: 623.82 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1058890. VŨ NGỌC BÍCH
    Lý thuyết tàu thuỷ/ Vũ Ngọc Bích.- H.: Giao thông Vận tải, 2013.- 311tr.: minh hoạ; 28cm.
    Thư mục: tr. 311
    Tóm tắt: Tổng quan về tàu thuỷ: Phân loại tàu, đặc trưng hình dáng tàu, tính năng, tỉnh nổi, tính ổn định, tính chống chìm, tính di động, tính lắc, tính ăn lái, thiết kế và bố trí
(Lí thuyết; Tàu thuỷ; )
DDC: 623.82 /Price: 74000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1174745. VŨ THỊ HẢI
    Giáo trình lý thuyết tàu thuỷ/ Vũ Thị Hải ch.b..- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2007.- 133tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn. Trường trung học Kỹ thuật Thuỷ sản I
    Thư mục: tr. 133
    Tóm tắt: Nghiên cứu các tính năng hàng hải của tàu thuỷ bao gồm: tính nổi, tính ổn định, tính chống chìm, tính ăn lái, tính di động và tính lắc. Sự phụ thuộc các tính năng này vào kích thước, hình dáng vỏ bao của tàu và sự phân bố tải trọng trên đó
(Lí thuyết; Tàu thuỷ; )
DDC: 623.82001 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1193298. NGUYỄN QUANG MINH
    Một số vấn đề lý thuyết tàu thuỷ nâng cao= Advanced problems in ship theory/ Nguyễn Quang Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2006.- 243tr.; 27cm.
    Phụ lục: tr. 214-240. - Thư mục: tr. 241-243
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản và nâng cao về hình học tàu thuỷ, hàm hoá đường hình tàu thuỷ, phương pháp tính toán các yếu tố dùng hình lí thuyết tàu thuỷ, tay đòn ổn định tàu thuỷ và tàu đánh bắt hải sản
(Tàu thuỷ; Tĩnh học; Động học; ) [Việt Nam; ]
DDC: 623.82001 /Price: 63000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.