Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 29.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1099375. NGUYỄN THẠCH GIANG
    Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam. T.2, Q.2: Bổ sung từ vần L - Y/ Nguyễn Thạch Giang.- H.: Văn hoá Thông tin, 2011.- 967tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Phụ lục: tr. 917-960
    ISBN: 9786045000670
    Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần L - Y
(Thư tịch cổ; Tiếng Việt; Từ ngữ; ) [Việt Nam; ]
DDC: 495.92201 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728178. NGUYỄN, THẠCH GIANG
    Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam: Nguyễn Thạch Giang. T.1-Q.1: Từ vần A - K.- Hà Nội: Văn hóa Thông Tin, 2010.- 920 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786045000670
    Tóm tắt: Quyển sách là một trong những ấn phẩm của hội văn nghệ dân gian Việt Nam đã sưu tầm và nghiên cứu về những giá trị truyền thống của dân tộc và chủ đề xoay quanh về tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam bao gồm: Bảng chữ viết tắt, những nhận xét chung về một số thư tịch Hán Nôm dùng biên soạn cụm công trình từ ngữ văn chương quốc âm và phần từ điển từ A - K
(Vietnamese laguage; Ngôn ngữ tiếng Việt; ) |Tiếng Việt cổ; Tiếng việt trong thư tịch; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1095364. NGUYỄN THẠCH GIANG
    Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam/ Nguyễn Thạch Giang.- H.: Văn hoá Thông tin, 2011.- 1087tr.; 24cm.
    Phụ lục: tr. 1056-1083
    Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ....
(Thư tịch cổ; Tiếng Việt; Từ ngữ; ) [Việt Nam; ]
DDC: 495.92201 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1084475. NGUYỄN THẠCH GIANG
    Tiếng Việt trong thư tịch cổ. T.2/ Nguyễn Thạch Giang.- H.: Văn hoá Thông tin, 2012.- 1343tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ thông dụng hiện vẫn có mặt trong tiếng Việt hiện đại, mặc dù có những xê dịch nào đó về mặt ngữ nghĩa, được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A đến Y
(Thư tịch cổ; Tiếng Việt; Từ ngữ; ) [Việt Nam; ]
DDC: 495.92201 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559237. NGUYỄN THẠCH GIANG
    Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam. T.2 - Q.2: Bổ sung từ vần L - Y.- H.: Văn hóa Thông tin, 2010.- 967tr; 20cm.
    ISBN: 9786045000670
    Tóm tắt: Tập hợp các từ tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ L đến Y
{Ngôn ngữ; Thư tịch cổ; Tiếng Việt; Từ điển; } |Ngôn ngữ; Thư tịch cổ; Tiếng Việt; Từ điển; |
DDC: 495.9227 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559392. NGUYỄN THẠCH GIANG
    Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam. T.1 - Q.1: Từ vần A - K.- H.: Văn hóa Thông tin, 2010.- 920tr; 20cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam từ vần A đến vần K về: điển cố, tục ngữ, thành ngữ...
{Ngôn ngữ; Thư tịch cổ; Tiếng Việt; Từ điển; } |Ngôn ngữ; Thư tịch cổ; Tiếng Việt; Từ điển; |
DDC: 495.9227 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559235. NGUYỄN THẠCH GIANG
    Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam. T.2 - Q.1: Bổ sung từ vần A - K.- H.: Văn hóa Thông tin, 2010.- 695tr; 20cm.
    Tóm tắt: Giải nghĩa những từ ngữ xuất hiện trong thư tịch cổ Việt Nam được sắp xếp theo vần chữ cái từ A đến K
{Ngôn ngữ; Thư tịch cổ; Tiếng Việt; Từ điển; } |Ngôn ngữ; Thư tịch cổ; Tiếng Việt; Từ điển; |
DDC: 495.9227 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1280478. NGUYỄN THẠCH GIANG
    Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam. Q.1/ Nguyễn Thạch Giang.- H.: Khoa học xã hội, 2003.- 1424tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong các áng văn thời trước như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ....
(Thư tịch cổ; Tiếng Việt; Từ ngữ; ) [Việt Nam; ]
DDC: 495.92201 /Price: 198000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1445144. NGUYỄN THẠCH GIANG
    Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam. T.2/ Nguyễn Thạch Giang.- H.: Văn hoá Thông tin, 2012.- 1345tr; 24cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu ý nghĩa từ ngữ tiếng Việt từ buổi đầu cho đến thế kỷ XIX, tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - Y.
(Thư tịch cổ; Tiếng Việt; Từ ngữ; ) [Việt Nam; ]
DDC: 495.92201 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667296. NGUYỄN THẠCH GIANG
    Tiếng việt trong thư tịch cổ Việt Nam. T.1 - Q.2: Từ vần L - Y/ Nguyễn Thạch Giang.- H.: Văn hóa thông tin, 2010.- 1044tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786045000670
    Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần L - Y
|Thư tịch cổ; Tiếng Việt; Từ ngữ; Việt Nam; |
DDC: 495.922 /Price: 104400đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559393. NGUYỄN THẠCH GIANG
    Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam. T.1- Q.2: Từ vần L - Y.- H.: Văn hóa Thông tin, 2010.- 1044tr; 20cm.
    Tóm tắt: Tập hợp các từ tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam được sắp xếp theo thứ tự chữ cái trong từ điển từ vần L đến vần Y
{Ngôn ngữ; Thư tịch cổ; Tiếng Việt; Từ điển; } |Ngôn ngữ; Thư tịch cổ; Tiếng Việt; Từ điển; |
DDC: 495.9227 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1106379. NGUYỄN THẠCH GIANG
    Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam. T.1, Q.2: Từ vần L - Y/ Nguyễn Thạch Giang.- H.: Văn hoá Thông tin, 2010.- 1044tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần L - Y
(Thư tịch cổ; Tiếng Việt; Từ ngữ; ) [Việt Nam; ]
DDC: 495.92201 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613569. NGUYỄN, THẠCH GIANG
    Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam. Q.1: Từ vần A-K/ Nguyễn Thạch Giang.- Hà Nội: Văn hóa - Thông tin, 2011.- 695 tr.; 21 cm..
    ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
(Ngôn ngữ Việt; ) |Thư tịch cổ; Thư tịch; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613760. NGUYỄN, THẠCH GIANG
    Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam. Q.1 T.1: Từ vần A - K/ Nguyễn Thạch Giang.- Hà Nội: Văn Hóa - Thông Tin, 2010.- 920tr.; 21cm..
    ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786045000670
(Ngôn ngữ Việt; ) |Thư tịch cổ; Thư tịch; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613063. NGUYỄN, THẠCH GIANG
    Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam. Q.2: Bổ sung từ vần L - Y/ Nguyễn Thạch Giang.- Hà Nội: Văn hóa - Thông tin, 2010.- 967 tr.; 21 cm..
    ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
(Ngôn ngữ Việt; ) |Thư tịch cổ; Thư tịch; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613960. NGUYỄN, THẠCH GIANG
    Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam. Q.2 T.1: Từ vần L - Y/ Nguyễn Thạch Giang.- H.: Văn Hóa - Thông Tin, 2010.- 1044tr.; 21cm..
    ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
(Ngôn ngữ Việt; ) |Thư tịch cổ; Thư tịch; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728776. NGUYỄN, THẠCH GIANG
    Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam. T.1 - Q.2: từ vần L - Y.- Hà Nội: Văn hoá Thông tin, 2010.- 1044 tr.; 21 cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần L - Y
(Vietnamese laguage; Tiếng Việt; ) |Thư tịch cổ; Tiếng Việt; Từ ngữ; |
DDC: 495.92201 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613952. NGUYỄN, THẠCH GIANG
    Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam. T.1 Q.2: Từ vần L-Y/ Nguyễn Thạch Giang.- H.: Văn Hóa Thông Tin, 2010.- 1044 tr.; 21cm..
    ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786045000670
(Ngôn ngữ Việt; ) |Thư tịch cổ; Thư tịch; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697121. NGUYỄN, THẠCH GIANG
    Tiếng việt trong thư tịch cổ Việt Nam/ Nguyễn Thạch Giang.- Hà Nội: Khoa học - Xã hội, 2003.- 1424 tr.; 24 cm.
(Language and languages; ) |Tiếng việt cổ; History; Vietnamese; |
DDC: 495.92209 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1510403. NGUYỄN THẠCH GIANG
    Tiếng Việt trong thư tịch cổ: Tập 2/ Nguyễn Thạch Giang.- H.: Văn hóa, 2012.- 1345tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Cuốn sách là tập hợp những từ ngữ thông dụng hiện vẫn có mặt trong tiếng Việt hiện đại, mặc dù có những xê dịch nào đó về mặt ngữ nghĩa.
{Ngôn ngữ Việt Nam; Ngôn ngữ trong thư tịch cổ; } |Ngôn ngữ Việt Nam; Ngôn ngữ trong thư tịch cổ; |
DDC: 495.92201 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.