Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 12.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1483467. LÊ QUÝ ĐÔN
    Vân đài loại ngữ/ Lê Quý Đôn; Tạ Quang Phát dịch.- H.: Văn hoá thông tin, 1995.- 3 tập; 19cm..
{Vân đài loại ngữ; } |Vân đài loại ngữ; | [Vai trò: Lê Quý Đôn; Tạ Quang Phát; Tạ Quang Phát; ]
/Price: 26.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1496744. LÊ QUÝ ĐÔN
    Vân đài loại ngữ. T.2: Quyển 4,5,6./ Lê Quý Đôn; Tạ Quang Phát dịch.- H.: Văn hoá thông tin, 1995: 580tr.; 19cm..
{Vân đài loại ngữ; } |Vân đài loại ngữ; | [Vai trò: Lê Quý Đôn; Tạ Quang Phát; Tạ Quang Phát; ]
DDC: 001 /Price: 26.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1496745. LÊ QUÝ ĐÔN
    Vân đài loại ngữ. T.3: Quyển 8 và 9 (trọn bộ)/ Lê Quý Đôn; Tạ Quang Phát dịch.- H.: Văn hoá thông tin, 1995.- 524tr.; 19cm..
{Vân đài loại ngữ; } |Vân đài loại ngữ; | [Vai trò: Lê Quý Đôn; Tạ Quang Phát; Tạ Quang Phát; ]
DDC: 001 /Price: 26.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1379211. LÊ QUÍ ĐÔN
    Vân Đài loại ngữ. T.1/ Lê Quí Đôn ; Trần Văn Giáp dịch ; Cao Xuân Huy h.đ.- H.: Văn hoá, 1962.- 252tr; 24cm.
    Tóm tắt: Tập hợp và sắp xếp những tri thức về triết học, văn học, khoa học dưới chín đề mục: Lý khí, hình tượng, khu vũ, vựng điển, văn nghệ, âm tự, thư tích, sĩ qui, phẩm vật
{Bách khoa thư; Tri thức; } |Bách khoa thư; Tri thức; | [Vai trò: Trần Văn Giáp; ]
DDC: 001 /Price: 2,35đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569001. LÊ QUÝ ĐÔN
    Vân đài loại ngữ: Hai tập/ Lê Quý Đôn; Trần Văn Giáp biên dịch và khảo thích, Cao Xuân Huy hiệu đính và giới thiệu.- H.: Văn hóa-Viện Văn học, 1962.- 327tr; 24cm.
    Tóm tắt: Tập bách khoa toàn thư của Lê Quý Đôn
{Lê Quý Đôn; Việt nam; Văn học; bách khoa; lịch sử; ngôn ngữ; nhân vật; toàn thư; tra cứu; từ điển; địa chí; } |Lê Quý Đôn; Việt nam; Văn học; bách khoa; lịch sử; ngôn ngữ; nhân vật; toàn thư; tra cứu; từ điển; địa chí; | [Vai trò: Lê Quý Đôn; ]
/Price: 3.10đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686777. LÊ QUÝ ĐÔN
    Vân Đài loại ngữ; T1/ Lê Quý Đôn.- 1st.- Hà Nội: VHTT, 1995; 228tr..
(encyclopedias and dictionaries; ietnamese; ) |Văn học Việt Nam; |
DDC: 039 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686741. LÊ QUÝ ĐÔN
    Vân Đài loại ngữ; T2/ Lê Quý Đôn.- 1st.- Hà Nội: VHTT, 1995; 262tr..
(encyclopedias and dictionaries; ietnamese; ) |Văn học Việt Nam; |
DDC: 039 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686857. LÊ QUÝ ĐÔN
    Vân Đài loại ngữ; T3/ Lê Quý Đôn.- 1st.- Hà Nội: VHTT, 1995; 290tr..
(encyclopedias and dictionaries; ietnamese; ) |Văn học Việt Nam; |
DDC: 039 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1496743. LÊ QUÝ ĐÔN
    Vân đài loại ngữ. T.1: Quyển 1,2,3/ Lê Quý Đôn; Tạ Quang Phát dịch.- H.: Văn hoá thông tin, 1995.- 456tr; 19cm..
{Vân đài loại ngữ; } |Vân đài loại ngữ; | [Vai trò: Lê Quý Đôn; Tạ Quang Phát; Tạ Quang Phát; ]
/Price: 26.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1536476. LÊ QUÍ ĐÔN
    Vân đài loại ngữ/ Lê Quí Đôn, Trần Văn Giáp biên dịch và khảo ích.- H.: Văn Hóa, 1962.- 251tr; 24cm.
{Lê quí Đôn; } |Lê quí Đôn; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1570634. LÊ QUÝ ĐÔN
    Vân đài loại ngữ. T2/ Lê Quý Đôn, Trần Quý Cáp biên dịch.- H: Văn hoá, 1962.- 327tr; 24cm.
{Lê Quý Đôn; Văn học cổ điển Việt Nam; } |Lê Quý Đôn; Văn học cổ điển Việt Nam; | [Vai trò: Lê Quý Đôn; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1379197. LÊ QUÍ ĐÔN
    Vân đài loại ngữ. T.2/ Lê Quí Đôn ; Trần Văn Giáp biên dịch ; Cao Xuân Huy h.đ.- H.: Văn hoá, 1962.- 327tr; 24cm.
    Tóm tắt: Những điều qui định về âm tự, thư tịch, sĩ qui và phẩm vật
{Phẩm vật; Sĩ qui; Thư tịch cổ; Âm tự; } |Phẩm vật; Sĩ qui; Thư tịch cổ; Âm tự; | [Vai trò: Trần Văn Giáp; ]
/Price: 3,10đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.