![]() {Từ điển giáo khoa; quân sự; tiếng Nga; } |Từ điển giáo khoa; quân sự; tiếng Nga; | [Vai trò: Dương Kỳ Đức; Nguyễn Đăng Nguyên; ] DDC: 355.003 /Price: 6đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() {Nga-Việt; Quân sự; giáo khoa; ngôn ngữ; từ điển; } |Nga-Việt; Quân sự; giáo khoa; ngôn ngữ; từ điển; | [Vai trò: Dương Kỳ Đức; Nguyễn Đăng Nguyên; ] /Price: 11000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() Luật nghĩa vụ quân sự: Được sửa đổi, bổ sung theo luật sửa đổi bổ sung một số điều của luật nghĩa vụ quân sự ngày 21-12-1990 và ngày 22-6-1994.- H.: Chính trị quốc gia, 1995.- 37tr; 19cm. Tóm tắt: Những quy định chung, quy định về việc phục vụ tại ngũ của hạ sĩ quan và binh sĩ, chuẩn bị cho thanh niên nhập ngũ, nhập ngũ và xuất ngũ, việc phục vụ của hạ sĩ quan và binh sĩ dự bị, của quân nhân chuyên nghiệp và nghĩa vụ quyền lợi của họ; tổng động viên. Xử lý các vi phạm {Việt Nam; luật pháp; nghĩa vụ quân sự; } |Việt Nam; luật pháp; nghĩa vụ quân sự; | /Price: 3000d /Nguồn thư mục: [NLV]. |