Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 9.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691069. TRƯƠNG NGỌC BÌNH
    Quản lí sản xuất kinh doanh trên mạng cục bộ: Luận văn tốt nghiệp Đại học Kĩ thuật ngành Tin học Khóa 19/ Trương Ngọc Bình.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Công nghệ thông tin, 1998
|Lớp Tin học K19; Mạng máy tính; |
/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1685964. TRẦN THANH PHONG
    Tổ chức và quản lí sản xuất kinh doanh của Công ti xây dựng 621/ Trần Thanh Phong.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần thơ, Khoa Kinh tế, 1997; 62tr..
(business; management; ) |Quản trị sản xuất; |
/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689876. ĐÀO THIÊM... [ET AL.]
    Tổ chức và quản lí sản xuất kinh doanh trong xí nghiệp quốc doanh; T2: Những hình thức và phương pháp quản lí kinh doanh trong xí nghiệp/ Đào Thiêm... [et al.].- Hà Nội: Uỷ ban kế hoạch nhà nước, 1991; 200tr..
(business; management; ) |Quản trị kinh doanh; |
DDC: 658 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648031. IA V RATSENKO
    Người lãnh đạo trong hệ thống quản lí sản xuất/ Ia V Ratsenko, Lê Trọng Hiển, Lê Hữu Cát Điền.- Hà Nội: KHKT, 1984; 81tr..
(executives; ) |Quản trị sản xuất; | [Vai trò: Lê Hữu Cát Điền; Lê Trọng Hiển; ]
DDC: 658.0092 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607699. GRI_SEN_CÔ, N.N
    Sự phát triển của những hình thức quần chúng tham gia quản lí sản xuất ở Liên xô/ N.N.Gri_Sen_Cô; Nguyễn Văn Mễ (dịch).- H.: Lao động, 1980.- 114 tr.; 19 cm..
(Sản xuất ở Liên xô; ) |Kinh tế; Liên xô; Quản lí sản xuất; Quần chúng; | [Vai trò: Nguyễn Văn Mễ; ]
DDC: 303.44 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674307. Quản lí sản xuất xã hội dưới chế độ XHCN.- Hà Nội: Sự Thật, 1978; 238tr..
(management; ) |Quản trị học; |
DDC: 658.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649605. F F AUPANU
    Phương pháp khoa học đề ra quyết định trong quản lí sản xuất/ F F Aupanu.- Hà nội: Lao Động, 1977; 165tr..
(management; production control; ) |Quản trị sản xuất; |
DDC: 658.403 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674497. O V KOZLOVA
    Những cơ sở khoa học của quản lí sản xuất/ O V Kozlova, I N Kuznetsov.- Hà Nội: KHXH, 1976; 490tr..
(management; ) |Quản trị học; | [Vai trò: I N Kuznetsov; ]
DDC: 658.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1414159. Công tác quản lí sản xuất trong hợp tác xã sản xuất nông ngiệp.- H.: Nông thôn, 1959.- 19tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những nét chính về công tác quản lí sản xuất của hợp tác xã nông nghiệp
{hợp tác xã nông nghiệp; quản lí; } |hợp tác xã nông nghiệp; quản lí; |
/Price: 0,10đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.