Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 11.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1385732. BANCHICỐP, V.M.
    Tâm lý học y học/ V.M. Banchicốp, V.X. Guxcốp, I.F. Mcagcốp ; Trần Di ái dịch ; Nguyễn Việt h.đ.- H.: Y học, 1972.- 316tr; 19cm.
    Tóm tắt: Lịch sử, đối tượng và nhiệm vụ của tâm lý học y học; các quá trình và trạng thái tâm lý; các nghiên cứu về nhân cách và cách điều trị bệnh nhân
{Tâm lí học y học; giáo trình; } |Tâm lí học y học; giáo trình; | [Vai trò: Guxcốp, V.X.; Mcagcốp, I.F.; Trần Di ái; ]
/Price: 1,12đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1252535. NGUYỄN VĂN NHẬN
    Tâm lý học y học/ B.s: Nguyễn Văn Nhận (ch.b), Nguyễn Bá Đương, Nguyễn Sinh Phúc.- H.: Y học, 1998.- 589tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản của tâm lí học y học như: tâm lí con người khi bị bệnh, tâm lí thầy thuốc trong quá trình khám bệnh và chữa bệnh, giao tiếp giữa thầy thuốc và bệnh nhân, chẩn đoán tâm lí trong lâm sàng, vấn đề stress và vệ sinh tâm lí, tâm lí liệu pháp
{Tâm lí học y học; y học; } |Tâm lí học y học; y học; | [Vai trò: Nguyễn Bá Đương; Nguyễn Sinh Phúc; ]
DDC: 612.8 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1117252. NGUYỄN HUỲNH NGỌC
    Tâm lý học y học - y đức: Dùng cho đào tạo cao đẳng y học/ Nguyễn Huỳnh Ngọc ch.b..- H.: Giáo dục, 2010.- 119tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Y tế
    Thư mục: tr. 118
    Tóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản về tâm lý học, tâm lý y học và tầm quan trọng của yếu tố tâm lý đối với sức khoẻ và bệnh tật, những đặc điểm tâm lý của người và những quy tắc cơ bản trong giao tiếp với người bệnh, mối tương quan giữa giao tiếp và y đức, nghĩa vụ và yêu cầu đạo đức của người cán bộ y tế
(Tâm lí học; Y học; Y đức; )
DDC: 610.1 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1186682. NGUYỄN VĂN NHẬN
    Tâm lý học y học/ Nguyễn Văn Nhận (ch.b.), Nguyễn Sinh Phúc.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Y học, 2006.- 385tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 384-385
    Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản của tâm lí y học như: tâm lí con người khi bị bệnh, tâm lí thầy thuốc trong quá trình khám bệnh và chữa bệnh, giao tiếp giữa thầy thuốc và bệnh nhân, chẩn đoán tâm lí trong lâm sàng, tâm lí liệu pháp...
(Tâm lí học; Y học; ) [Vai trò: Nguyễn Sinh Phúc; ]
DDC: 610.1 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687708. NGUYỄN VĂN NHẬN
    Tâm lý học y học/ Nguyễn Văn Nhận.- 2nd ed..- H.: Y Học, 2001.- 326 tr.
(psychology, applied; psychophysiology; ) |Tâm lý học ứng dụng; |
DDC: 612.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690310. Tâm lý học y học.- 1st.- TP Hồ Chí Minh: TP Hồ Chí Minh, 1996
(psychology, applied; psychophysiology; ) |Tâm lý học y học; Tâm lý ứng dụng; |
DDC: 612.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1527755. VÕ TUYẾN
    Tâm lý học y học/ Võ Tuyến.- Tp.HCM: Nxb Trường đại học y dược, 1992.- 127tr; 26cm.
    Tóm tắt: Sách sẽ giúp ích cho sinh viên và bác sĩ mới ra trường những kiến thức cơ bản về tâm lý học áp dụng trong công tác điều trị
{Tâm lí; Y học; } |Tâm lí; Y học; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1012367. NGUYỄN HUỲNH NGỌC
    Tâm lý học y học - y đức: Dùng cho đào tạo cao đẳng y học/ Nguyễn Huỳnh Ngọc ch.b..- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2015.- 119tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Y tế
    Thư mục: tr. 118
    ISBN: 9786040017369
    Tóm tắt: Đại cương về tâm lý học và tâm lý học y học. Trình bày khái niệm về nhân cách, nhu cầu và động cơ. Tìm hiểu về kỹ năng giao tiếp, tâm lý bệnh nhân và tâm lý giao tiếp với bệnh nhân. Khái niệm về chấn thương tâm lý, biện pháp dự phòng và liệu pháp tâm lý. Giới thiệu về lịch sử y học, nghĩa vụ và yêu cầu đạo đức của cán bộ y tế
(Tâm lí học; Y học; Y đức; )
DDC: 174.2 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1059661. NGUYỄN HUỲNH NGỌC
    Tâm lý học y học - y đức: Dùng cho đào tạo cao đẳng y học/ Nguyễn Huỳnh Ngọc ch.b..- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2013.- 119tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Y tế
    Thư mục: tr. 118
    ISBN: 9786040017369
    Tóm tắt: Đại cương về tâm lý học và tâm lý học y học. Trình bày khái niệm về nhân cách, nhu cầu và động cơ. Tìm hiểu về kỹ năng giao tiếp, tâm lý bệnh nhân và tâm lý giao tiếp với bệnh nhân. Khái niệm về chấn thương tâm lý, biện pháp dự phòng và liệu pháp tâm lý. Giới thiệu về lịch sử y học, nghĩa vụ và yêu cầu đạo đức của cán bộ y tế
(Tâm lí học; Y học; Y đức; )
DDC: 174.2 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1087889. NGUYỄN HUỲNH NGỌC
    Tâm lý học y học - y đức: Dùng cho đào tạo cao đẳng y học/ Nguyễn Huỳnh Ngọc ch.b..- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2011.- 119tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Y tế
    Thư mục: tr. 118
    Tóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản về tâm lý học, tâm lý y học và tầm quan trọng của yếu tố tâm lý đối với sức khoẻ và bệnh tật. Những đặc điểm tâm lý của người và quy tắc cơ bản trong giao tiếp với người bệnh. Mối tương quan giữa giao tiếp và y đức, nghĩa vụ và yêu cầu đạo đức của người cán bộ y tế
(Tâm lí học; Y học; Y đức; )
DDC: 610.1 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1328598. NGÔ TOÀN ĐỊNH
    Tâm lý học y học/ Ngô Toàn Định.- H.: Y học, 1995.- 164tr; 19cm.
    Tóm tắt: Các vấn đề tâm lý học đại cương, tâm lý học y học, tâm lý học quản lý
{Tâm lý học; tâm lý học quản lý; tâm lý học y học; y học; } |Tâm lý học; tâm lý học quản lý; tâm lý học y học; y học; |
/Price: 12500d /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.