1554277. Văn bản pháp qui mới về đầu tư xây dựng - Nhà ở đất ở đất đai xây dựng kiến trúc qui hoạch phát triển đô thị - Quản lý Doanh nghiệp và kinh tế tài chính xây dựng.- H.: Nxb.Xây dựng, 2003.- 203tr; 27cm.- (Tủ sách văn bản pháp qui xây dựng) Tóm tắt: Các văn bản pháp qui mới về đầu tư xây dựng - Nhà ở đất ở đất đai xây dựng kiến trúc qui hoạch phát triển đô thị - Quản lý Doanh nghiệp và kinh tế tài chính xây dựng {luật xây dựng; luật đất đai; luật đầu tư; nhà nước và pháp luật; nhà ở; qui hoạch đô thị; quản lý doanh nghiệp; đất ở; } |luật xây dựng; luật đất đai; luật đầu tư; nhà nước và pháp luật; nhà ở; qui hoạch đô thị; quản lý doanh nghiệp; đất ở; | /Price: 1200c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1702979. Một số văn bản pháp qui về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê/ Tổng cục thống kê.- Hà Nội: Thống kê, 1999.- 131 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Sách trình bày một số văn bản pháp qui về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê. (Statistics; ) |Pháp lệnh thống kê; Thống kê học; Law and legislation; | DDC: 310 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686540. BỘ THƯƠNG MẠI Hệ thống chính sách thương mại của nước CHXHCN Việt Nam: Tổng hợp các văn bản pháp qui điều tiết các hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu và đầu tư hiện hành; T1/ Bộ Thương mại.- 1st.- Hà Nội: VHTT, 1997; 556tr.. Xem thêm 340.5 và 346.7 (commercial policy; ) |Chính sách thương mại; Xuất nhập khẩu; | DDC: 381.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686505. BỘ THƯƠNG MẠI Hệ thống chính sách thương mại của nước CHXHCN Việt Nam: Tổng hợp các văn bản pháp qui điều tiết các hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu và đầu tư hiện hành; T2/ Bộ Thương mại.- 1st.- Hà Nội: VHTT, 1997; 1022tr.. Xem thêm 340.5 và 346.7 (commercial policy; ) |Chính sách thương mại; Xuất nhập khẩu; | DDC: 381.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1693488. Các văn bản pháp qui về giáo dục-đào tạo: Đại học-Giáo dục thường xuyên: Giáo Dục, 1996; 394tr.. (universities and colleges; ) |Giáo dục Đại học và Cao đẳng; | DDC: 378.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1689496. Hệ thống kế toán doanh nghiệp: Những văn bản pháp qui.- Hà Nội: Tài chính, 1995.- 484 tr.; 24 cm. Sách cần bổ sung Tóm tắt: Nội dung của sách đi sâu phân tích, diễn giải và hệ thống hóa các phương pháp chuyên môn của kế toán trong tất cả các phần hành, phần việc của kế toán trong các doanh nghiệp một các đầy đủ, rõ ràng, khoa học, trong đó sách chú ý đến những đổi mới về cơ chế quản lý tài chính. (Accounting; Accounting; ) |Kế toán doanh nghiệp; Law and legislation; Vietnam; | DDC: 657 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649382. Hệ thống kế toán Việt Nam: Hệ thống kế toán doanh nghiệp (những văn bản pháp qui).- 1st.- Hà Nội: Tài chính, 1995.- 484 tr.; cm. (accounting; bookeeping; ) |Kế toán doanh nghiệp; law and legislation; | DDC: 332.35 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687711. HỘI ĐỒNG HỌC HÀM NHÀ NƯỚC Văn bản pháp qui về xét duyệt, công nhận học hàm giáo sư, phó giáo sư/ Hội đồng học hàm nhà nước.- 1st ed..- H.: Hà Nội, 1995.- 75 [educational law and legislation; ] |Luật giáo dục Việt Nam; Học hàm nhà nước; | DDC: 344.597078 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683608. BỘ Y TẾ Kỷ yếu pháp qui về y tế 1985/ Bộ Y tế.- Hà Nội: Y học, 1985; 291tr.. (medical jurisprudence; ) |Pháp y; | DDC: 614.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1679291. ĐẶNG ĐÌNH SỬU Nội dung và phương pháp qui hoạch nông nghiệp/ Đặng Đình Sửu.- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1975; 128tr.. (agriculture - economic aspects; economic development projects; ) |Kinh tế nông nghiệp; Kế hoạch hóa nền kinh tế quốc dân; Phân vùng nông nghiệp; Qui hoạch nông nghiệp; | [Vai trò: Trần Văn Đỉnh; ] DDC: 338.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1512555. VÕ VĂN NHỊ 22 chuẩn mực kế toán và kế toán tài chính cho doanh nghiệp: Được biên soạn trên cơ sở tham khảo các văn bản pháp qui mới nhất về kế toán/ Võ Văn Nhị.- H.: Lao động xã hội, 2005.- 679tr; 27cm. Tóm tắt: Trình bày 22 chuẩn mực kế toán mới được ban hành cùng các thông tư nghị định có liên quan giúp cho kế toán doanh nghiệp Việt Nam có được tiếng nói chung với các quốc gia trên thế giới {Doanh nghiệp; Kế toán; Tài chính; } |Doanh nghiệp; Kế toán; Tài chính; | [Vai trò: Võ Văn Nhị; ] /Price: 149000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1514047. Hệ thống văn bản pháp qui thuế mới 2002.- H.: Thống kê, 2002.- 659tr; 28cm.- (Bộ tài chính Tổng cục thuế) Tóm tắt: sách gồm Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế xuất nhập khẩu, thuế nhà đất, thuế ưu đãi đầu tư, thuế môn bài, hóa đơn chứng từ: kế toán; cá cqui định về thuế hỗ trợ tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp {Luật thuế; } |Luật thuế; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1487850. Ba luật lớn và một số văn bản pháp qui về xây dựng của Trung Quốc: Tài liệu sử dụng nội bộ.- H.: Trung tâm thông tin khoa học kỹ thuật, 1998.- 170tr.; 21cm.. ĐTTS ghi: Trung tâm thông tin khoa học kỹ thuật Tóm tắt: Đề cập đến vấn đề quản lý quy hoạch xây dựng đô thị. Quản lý xây dựng công trình và quản lý nhà đất đô thị {Trung Quốc; Văn bản pháp quy; pháp luật; xây dựng; } |Trung Quốc; Văn bản pháp quy; pháp luật; xây dựng; | /Price: 35.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1579087. Hệ thống hoá các văn bản pháp qui về qui hoạch xây dựng nhà ở và đất đai: Văn bản mới nhất/ Nguyễn Trí Hoà Nguyễn Thị Quỳnh Vân,Hà Phứơng Thảo....- H: Thốnh Kê, 1998.- 1260tr; 24cm. Tóm tắt: Hướng dẫn và hệ thống hoá những qui định cụ thể trong các lĩnh vực:Quy hoạch xây dựng,quy định về quản lý và sử dụng, mua bán chuyển dịch nhà đất-thuê nhà và cho người nước ngoài thuê-thuế nhà ,lệ phí trước bạ -quản lý sử dụng đất -quyềnvà nghiã vụ của người sử dụng... {Pháp luật; nhà đất; nhà ở; } |Pháp luật; nhà đất; nhà ở; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1488254. Hệ thống văn bản pháp qui về kiến trúc qui hoạch phát triển đô thị và xây dựng kết cấu hạ tầng.- H.: Xây dựng, 1998.- 1026tr.; 27cm..- (Tủ sách văn bản qui phạm pháp luật xây dựng) {Pháp luật; kiến trúc; kết cấu hạ tầng; pháp qui; qui hoạch; xây dựng; đô thị; } |Pháp luật; kiến trúc; kết cấu hạ tầng; pháp qui; qui hoạch; xây dựng; đô thị; | /Price: 280.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1488420. Hệ thống văn bản pháp qui về nhà ở đất ở và đất đai xây dựng.- H.: Xây dựng, 1998.- 792tr.; 27cm..- (Tủ sách văn bản qui phạm pháp luật xây dựng) {Pháp luật; nhà ở; pháp qui; xây dựng; đất; } |Pháp luật; nhà ở; pháp qui; xây dựng; đất; | /Price: 260.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1488353. Hệ thống văn bản pháp qui về quản lý doanh nghiệp và kinh tế tài chính xây dựng.- H.: Xây dựng, 1998.- 1154tr.; 27cm.- (Tủ sách văn bản qui phạm pháp luật xây dựng) {Pháp luật; kinh tế tài chính; pháp qui; quản lý; xây dựng; } |Pháp luật; kinh tế tài chính; pháp qui; quản lý; xây dựng; | /Price: 280.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1488418. Hệ thống văn bản pháp qui về đầu tư và xây dựng.- H.: Xây dựng, 1998.- 932tr.; 27cm..- (Tủ sách văn bản qui phạm pháp luật xây dựng) {Pháp luật; pháp qui; xây dựng; đầu tư; } |Pháp luật; pháp qui; xây dựng; đầu tư; | /Price: 280.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1488419. Hệ thống văn bản pháp qui về đầu tư xây dựng và nhà đất có liên quan đến nước ngoài.- H.: Xây dựng, 1998.- 734tr.; 27cm..- (Tủ sách văn bản qui phạm pháp luật xây dựng) {Pháp luật; nhà đất; nước ngoài; pháp qui; xây dựng; đầu tư; } |Pháp luật; nhà đất; nước ngoài; pháp qui; xây dựng; đầu tư; | /Price: 250.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1486339. Về công tác thư viện: Các văn bản pháp qui trong hệ thống thư viện công cộng/ Nguyễn Hữu Giới, Nguyễn Huy sưu tầm và biên soạn.- H.: Vụ Thư viện, 1997.- 277tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ văn hóa thông tin Tóm tắt: Những quan điểm, chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, nhà nước và của Bộ Văn hoá Thông tin về công tác thư viện, một số các văn bản như: Các thông tư liên bộ, các văn bản pháp qui của Bộ Văn hoá Thông tin, các tài liệu tham khảo {Thư viện; hệ thống thư viện công cộng; pháp qui; } |Thư viện; hệ thống thư viện công cộng; pháp qui; | [Vai trò: Nguyễn Huy; Nguyễn Hữu Giới; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |