![]() Đầu trang tên sách ghi: CHXHCN Việt Nam {Bảng giá 1994; Thống kê; } |Bảng giá 1994; Thống kê; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
![]() Đầu trang tên sách ghi: Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Tổng cục thống kê Tóm tắt: Quyết định của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc lập bảng giá có định mới |Bản giá cố định năm 1989; Thống kê Việt Nam; | /Price: 10000b /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
![]() ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Giới thiệu nguyên văn bảng giá cố định 1989 kèm theo quyết định của Chủ tịch HĐBT và Thông tư hướng dẫn thi hành {Bảng giá; Việt Nam; thống kê; } |Bảng giá; Việt Nam; thống kê; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Bảng giá cố định 1994.- H.: Thống kê, 1995.- 391tr; 21cm. Tóm tắt: Bảng cố định năm 1994 gồm : Sản phẩm nông nghiệp và dịch vụ có liên quan, thuỷ sản, sản phẩm khai thác mỏ, sản phẩm chế biến {1994; Việt Nam; giá cả; giá cố định; kinh tế; } |1994; Việt Nam; giá cả; giá cố định; kinh tế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tóm tắt: 5 nguyên tắc để lập bảng giá cố định các mặt hàng: Sản phẩm nông nghiệp, sản phẩm công nghiệp. Phụ lục giá cố định về sửa chữa vừa, sửa chữa lớn các thiết bị máy móc {Bảng giá; Công nghiệp; Nông nghiệp; Sản phẩm; } |Bảng giá; Công nghiệp; Nông nghiệp; Sản phẩm; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |