![]() Tổng Cục thống kê Tóm tắt: Tư liệu về kinh tế của bảy nước thành viên Asean {Asean; Khoa học xã hội; Kinh tế; } |Asean; Khoa học xã hội; Kinh tế; | DDC: 330.0959 /Price: 1500 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() Viện Nghiên cứu khoa học thị trường giá cả Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản pháp lý về thương mại dịch vụ và đầu tư tài chính của Indonexia {Chính sách; Indonexia; dịch vụ; kinh tế; nước ngoài; pháp luật; pháp lý; thương mại; đầu trư; } |Chính sách; Indonexia; dịch vụ; kinh tế; nước ngoài; pháp luật; pháp lý; thương mại; đầu trư; | /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() Võ thuật Indonêxia: Pencak silat/ Hùng Tâm.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1998.- 83tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu võ thuật Indonêxia và hướng dẫn cách tập luyện {Indonêxia; Võ thuật; } |Indonêxia; Võ thuật; | [Vai trò: Hùng Tâm; ] /Price: 6.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() ĐTTS ghi: Viện Đông Nam Á {Indonexia; Truyện cổ; } |Indonexia; Truyện cổ; | [Vai trò: Ngô Văn Doanh; ] /Price: 10.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Integration of ruminants into plantation systems in Southeast Asia: Proceedings of workshop 9-13 Sep.1994, North Sumatra, Indonexia/ Eds.: B.F. Mullen, H.M. Shelton.- Caberra: ACIAR, 1995.- 115tr; 24cm.- (ACIAR proceedings No.64) Thư mục trong chính văn Tóm tắt: Kỷ yếu hội thảo tại Bắc Sumatra (Indonexia) từ 9-13/9/1994 bàn về chăn nuôi động vật ăn cỏ (châu, bò, cừu, dê...) ở Đông Nam á, chủ yếu tập chung vào việc quy hoạch đồng cỏ để hợp nhất đàn gia súc vào các hệ thống đồn điền {chăn nuôi gia súc; Đông Nam á; Động vật ăn cỏ; đồn điền chăn nuôi; đồng cỏ; } |chăn nuôi gia súc; Đông Nam á; Động vật ăn cỏ; đồn điền chăn nuôi; đồng cỏ; | [Vai trò: Shelton, H.M.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Viện Đông Nam Á Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 35.000 từ gồm các từ, thuật ngữ Inđônêxia - Việt thuộc mọi lĩnh vực trong đời sống xã hội, được sắp xếp theo vần chữ cái của tiếng Inđônêxia (Tiếng Inđônêxia; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Song Toàn; Việt Linh; Đức Ninh; Lê Văn Thọ; Nguyễn Huy Hồng; Phạm Xuân Vị; ] DDC: 499.221395922 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Phụ trương Tóm tắt: Những số liệu về môi trường, khí hậu, thành phần và mức độ gia tăng dân số của Kaliman Barat được thu thập trong vòng 4 tháng là đối tượng nghiên cứu của các chuyên gia quốc tế để lập kế hoạch phát triển chi từng vùng, từng nhóm dân cư của tỉnh {Inđônêxia; Kalimantan Barat; dân số; hiện trạng và tương lai phát triển; môi trường; } |Inđônêxia; Kalimantan Barat; dân số; hiện trạng và tương lai phát triển; môi trường; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Socialism and private enterprise in Equatorial Asia: The case of Malaysia and Indonexia/ Roger A. Freeman.- Stanford (Calif.): Stanford University, 1968.- xii, 130tr; 22cm. Thư mục. - Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu sự tăng trưởng kinh tế hậu chiến ở châu A xích đạo, kinh tế doanh nghiệp tự do ở Malayxia và kinh tế XHCN ở Indonêxia {Indonêxia; Malaixia; kinh tế; } |Indonêxia; Malaixia; kinh tế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |