Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 31.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học991325. Dòng chảy thời trang thế giới: Tìm hiểu lịch sử thời trang thế kỉ 20 qua truyện tranh/ Kim Kyung Sun ; Minh hoạ: Lee Kyung Hee ; Tạ Thu Hà dịch.- H.: Kim Đồng, 2016.- 199tr.: tranh màu; 25cm.
    ISBN: 9786042081795
(Thế kỉ 20; Thời trang; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Kim Kyung Sun; Lee Kyung Hee; Tạ Thu Hà; ]
DDC: 746.92 /Price: 128000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1095795. PEAT, F. DAVID
    Từ xác định đến bất định: Những câu chuyện về khoa học và tư tưởng của thế kỉ 20/ F. David Peat ; Phạm Việt Hưng dịch.- H.: Tri thức, 2011.- 452tr.: minh hoạ; 21cm.
    Phụ lục: tr. 381-452
    Tên sách tiếng Anh: From certainty to uncertainty: The story of sciênc and ideas in the twentieth century
    ISBN: 9786049081927
    Tóm tắt: Gồm những câu chuyện nói lên sự thay đổi, sự chuyển biến nhiều thành tựu nổi bật căn bản của nhân loại trong khám phá và sáng tạo trên mọi nẻo đường cuộc sống trong lĩnh vực vật lí
(Khoa học; Thế kỉ 20; Tư tưởng; Vật lí; ) [Vai trò: Phạm Việt Hưng; ]
DDC: 530 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1004972. PEAT, F. DAVID
    Từ xác định đến bất định: Những câu chuyện về khoa học và tư tưởng của thế kỉ 20/ F. David Peat ; Phạm Việt Hưng dịch.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Tri thức, 2015.- 452tr.: hình vẽ, ảnh; 21cm.
    Tên sách tiếng Anh: From certainty to uncertainty: The story of science and ideas in the twentieth century
    Phụ lục: tr. 381-452
    ISBN: 9786049081927
    Tóm tắt: Gồm những câu chuyện nói lên sự thay đổi, sự chuyển biến nhiều thành tựu nổi bật căn bản của nhân loại trong khám phá và sáng tạo trên mọi nẻo đường cuộc sống trong lĩnh vực vật lí
(Khoa học; Thế kỉ 20; Tư tưởng; Vật lí; ) [Vai trò: Phạm Việt Hưng; ]
DDC: 530.0904 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1555796. MỘ KIỆT
    Bẩy cuộc đàm phán siêu cấp: Ghi chép thực về 7 cuộc đời phán lớn trong lịch sử thế giới thế kỉ 20/ Mộ Kiệt; Dương Quốc Anh, Trần Hữu Nghĩa dịch; Dương Danh Dy hiệu đính.- H.: Văn hoá Thông tin, 2006.- 659tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về 7 cuộc đàm phán lớn của thế giới có vai trò quan trọng làm thay đổi lịch sử nhân loại
{Lịch sử thế giới; Đàm phán; } |Lịch sử thế giới; Đàm phán; | [Vai trò: Dương Danh Dy; Dương Quốc Anh; Trần Hữu Nghĩa; ]
DDC: 909 /Price: 72000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1555952. GLENNON (LORRAINE)
    Minh họa thế kỉ 20: Lịch sử văn minh nhân loại hiện đại/ Lorraine Glennon; Phạm Khải dịch.- HCM.: Nxb.Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 1258tr.: Ảnh minh hoạ; 27cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các thành tựu nổi bật nhất của nền văn minh nhân loại hiện đại trong thế kỉ XX từ năm 1900 - 2000
{Tổng loại; Văn minh; } |Tổng loại; Văn minh; | [Vai trò: Phạm Khải; ]
DDC: 001 /Price: 350000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605009. VÕ, VĂN LẠC
    Nền tảng truyền thống của ngôn ngữ hình tượng Nghệ thuật Việt Nam và tiến trình của nó trong thế kỉ 20/ Võ Văn Lạc.- Mockba, 2016.- 223 tr. +phụ lục; 27 cm..
|Luận Án; Nghệ thuật; Truyền thống; Việt Nam; |
DDC: 546 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705834. NGÔ VĂN PHÚ
    Nhà văn Việt Nam thế kỉ 20/ Ngô Văn Phú.- 1st.- Hà Nội: Hội Nhà Văn, 2001; 710tr..
(vietnamese literature - 20th century; ) |Văn học Việt Nam hiện đại; |
DDC: 895.922008 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704140. VŨ BỘI TUYỀN
    Một số thành tựu khoa học kỹ thuật nổi bật của thế kỉ 20/ Vũ Bội Tuyền.- 1st.- Hà Nội: Thanh niên, 2000; 271tr..
(science - history; ) |Khoa học kĩ thuật thế kỉ 20; Lịch sử khoa học kĩ thuật; Thế kỉ 20; |
DDC: 509 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702545. THANH LÊ...[ET AL.]
    Nhìn lại xã hội học tư sản thế kỉ 20/ Thanh Lê...[et al.].- 1st.- Tp. HCM: Thanh Niên, 2000; 199tr..
(capitalism; economics - sociological aspects; sociology; ) |Chủ nghĩa tư bản; Kinh tế xã hội học; Xã hội học; |
DDC: 306.342 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656049. HỒ VŨ
    Vài suy ngẫm về thế giới trong thế kỉ 20 và thế kỉ 21/ Hồ Vũ.- 1st.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2000; 139tr..
(development economics; economic conditions; international relations; world history; ) |Phát triển kinh tế; |
DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708484. V A CRUTRKOV
    Hồ sơ cá nhân: Thế kỉ 20 trước con mắt của những nhân chứng KGB Liên-xô; Sách tham khảo/ V A CRUTRKOV, Lê Văn Thắng, Đinh Thị Hồng Biên.- 1st.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 1999; 893tr..
(communist; ) |Chân dung lãnh tụ; | [Vai trò: Lê Văn Thắng; Đinh Thị Hồng Biên; ]
DDC: 320.09 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701482. Tuyển tập truyện ngắn đầu thế kỉ 20.- 1st.- Hà Nội: Hội Nhà Văn, 1999; 623tr..
(short stories, vietnamese; vietnamese literature - 20th century - collections; ) |Truyện ngắn Việt Nam; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.922308 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1698831. MICHEL FRAGONARD
    Văn hóa nghệ thuật thế kỉ 20: Những hiện tượng - trào lưu nhân vật tiêu biểu trong 100 năm qua/ Michel Fragonard, Nguyễn Nam, Lưu Huy Khánh.- 1st.- Hà Nội: Văn Học, 1999; 529tr..
(civilization; culture; ) |Văn hóa và nghệ thuật; | [Vai trò: Lưu Huy Khánh; Nguyễn Nam; ]
DDC: 306 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706350. Văn xuôi Nam bộ nửa đầu thế kỉ 20; T2.- 1st.- Tp. HCM: Nxb. Văn Nghệ, 1999; 615tr..
(vietnamese literature - 20th century - collections; ) |Văn học Việt Nam hiện đại; |
DDC: 895.9223008 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688966. NGUYỄN THỊ NGỌC HÀ
    Sự đổi mới về nội dung và nghệ thuật của thơ Tản Đà trong tiến trình hiện đại hóa thơ ca [ Việt Nam ] đầu thế kỉ 20: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm văn khóa 20/ Nguyễn Thị Ngọc Hà.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Ngữ văn, 1998
(poetry, theory of; ) |Lớp Văn K20; Thơ ca Việt Nam hiện đại - Tản Đà; Tản Đà; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695103. TÔ HOÀI
    Tác giả văn học Thăng Long - Hà Nội (Từ thế kỉ 11 đến thế ki 20)/ Tô Hoài...[et al.].- 1st.- Hà Nội: Hội Nhà Văn, 1998.- 492 tr.; 19 cm.
(vietnamese literature - biography; ) |Chân dung văn học; Hà Nội trong văn học; Nhà văn Việt Nam; |
DDC: 895.922092 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701949. TẾ HANH...[ET AL.]
    Thơ miền Trung thế kỉ 20/ Tế Hanh...[et al.].- 1st.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1998; 807tr..
    Tóm tắt: Tuyển tập thơ của các tác giả Miền Trung trải dài nhiều thời kì, nhiều thể loại thơ. Cần PL đại cương
(vietnamese literature - 20th century; vietnamese poetry; ) |Thơ Việt Nam; |
DDC: 895.922134 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708564. Văn miền Trung thế kỉ 20. T1/ Nguyễn Văn Bổng...[et al.].- 1st.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1998; 796tr..
(vietnamese literature - 20th century; ) |Văn học Việt Nam hiện đại; |
DDC: 895.922334 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693161. Văn miền Trung thế kỉ 20; T2.- 1st.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1998; 788tr..
(vietnamese literature - 20th century - collections; ) |Văn học Việt Nam hiện đại; |
DDC: 895.922334 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694130. NGUYỄN, DƯƠNG KHƯ
    Chân dung các nhà tâm lí giáo dục thế giới thế kỉ 20/ Nguyễn Dương Khư chủ biên.- Hà Nội: Giáo Dục, 1997.- 131 tr.; 19 cm.
(Education; Educational psychology; ) |Chân dung nhà giáo; Philosophy; |
DDC: 370.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.