Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 8.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370261. TRỊNH HÂN
    Tinh thể học đại cương/ Trịnh Hân, Quan Hán Khang, Lê Nguyên Sóc....- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979.- 403tr : minh hoạ; 24cm.
    Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về tinh thể học phục vụ cho nhiều ngành khoa học kỹ thuật khác nhau: địa chất, hoá học, vật lý, luyện kim, cơ khí chính xác...
{giáo trình; tinh thể học; Địa chất; } |giáo trình; tinh thể học; Địa chất; | [Vai trò: Lê Nguyên Sóc; Nguyễn Tất Trâm; Quan Hán Khang; ]
DDC: 548 /Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498758. Từ điển tinh thể học Anh - Việt/ Vũ Đình Cự, Quách Hán Khang chủ biên.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 92tr.; 20cm..
{Anh; Từ điển; Việt; tinh thể học; } |Anh; Từ điển; Việt; tinh thể học; | [Vai trò: Quách Hán Khang; Vũ Đình Cự; ]
DDC: 548.03 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296741. TRỊNH HÂN
    Hướng dẫn thực tập tinh thể học và hoá học tinh thể/ Trịnh Hân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.- 220tr.: hình vẽ; 27cm.
    Thư mục: tr. 220
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về tinh thể, dị hướng, thuộc tính của tinh thể, hình thái tinh thể, cấu trúc bên trong của tinh thể và các bài tập ứng dụng
(Hoá tinh thể; Tinh thể học; )
DDC: 548 /Price: 27100đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1592341. Từ điển tinh thể học Anh Việt.- H: Khoa học kỹ thuật, 1978.- 91tr; 20cm.
    Tóm tắt: Từ điển tinh thể học Anh Việt phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu các ngành khoa học và kỹ thuật
{Anh Việt; Ngôn ngữ; Tinh thể học; Từ điển; } |Anh Việt; Ngôn ngữ; Tinh thể học; Từ điển; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498754. Từ điển tinh thể học Nga - Việt: Khoảng 4.400 thuật ngữ/ Vũ Đình Cự, Quách Hán Khang chủ biên.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 139tr.; 19cm..
{Từ điển; tinh thể học; } |Từ điển; tinh thể học; | [Vai trò: Quách Hán Khang; Vũ Đình Cự; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1624306. Từ điển tinh thể học Nga - Việt: Khoảng 4400 thuật ngữ/ Nguyễn An, Nguyễn Văn Bình, Nguyễn Xuân Chánh,....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 139tr.; 20cm.
|Tinh thể học; Tiếng Nga; Tiếng Việt; từ điển; | [Vai trò: Lê Công Dưàng; Nguyễn An; Nguyễn Văn Bình; Nguyễn Xuân Chánh; Trịnh Hân; Vũ Đình Cự; ]
/Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1592713. Từ điển tinh thể học Nga Việt.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1978.- 139tr; 19cm.
{Ngôn ngữ; Từ điển; } |Ngôn ngữ; Từ điển; |
DDC: 413.3028 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370524. NGUYỄN AN
    Từ điển tinh thể học Nga-Việt: Khoảng 4400 thuật ngữ/ Nguyễn An, Nguyễn Văn Bình, Nguyễn Xuân Chánh....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 139tr; 20cm.
{Nga-Việt; Tinh thể học; từ điển; } |Nga-Việt; Tinh thể học; từ điển; | [Vai trò: Lê Công Dưỡng; Nguyễn Văn Bình; Nguyễn Xuân Chánh; Trịnh Hân; Vũ Đình Cự; ]
/Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.