Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 5.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504824. Quản lý đào tạo vận động viên trẻ/ Chủ biên: M. Ia. Nabatnhicôva ; Biên dịch: Phạm Trọng Thanh.- H.: Thể dục thể thao, 1985.- 197tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Phương pháp và tổ chức tuyển chọn năng khiếu thể thao, hệ thống tổ chức đào tạo, phương pháp định mức và sắp xếp lượng vận động, hệ thống kiểm tra sư phạm và kiểm tra y học trong huấn luyện, công tác chính trị tư tưởng và đạo đức
{Thể thao; năng khiếu thể thao; quản lí; vận động viên; } |Thể thao; năng khiếu thể thao; quản lí; vận động viên; | [Vai trò: Nabatnhicôva, M. Ia.; Phạm Trọng Thanh; ]
DDC: 796.092 /Price: đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1288860. Một số vấn đề tuyển chọn và đào tạo vận động viên trẻ/ Biên dịch: Xuân Ngà, Kim Minh.- H.: Thể dục thể thao, 1996.- 231tr : hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Phương pháp tuyển chọn và đào tạo vận động viên trẻ ở các môn bóng và các môn điền kinh, cách đánh giá kết quả, cơ sở dự đoán triển vọng của vận động viên trong tương lai
{Thể dục thể thao; bóng chuyền; bóng đá; vận động viên; điền kinh; } |Thể dục thể thao; bóng chuyền; bóng đá; vận động viên; điền kinh; | [Vai trò: Kim Minh; Xuân Ngà; ]
DDC: 796.069 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566523. Quản lý và đào tạo vận động viên trẻ/ M.Ia.Nabatnhicôva biên soạn; Phạm Trọng Thanh dịch.- H.: Thể dục thể thao, 1985.- 199tr; 19cm.
{Thể dục; quản lý; thể thao; tổ chức; vận động viên; đào tạo; } |Thể dục; quản lý; thể thao; tổ chức; vận động viên; đào tạo; | [Vai trò: Nabatnhicôva(M.Ia); ]
/Price: 8300c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1684973. Quản lí đào tạo vận động viên trẻ.- 1st.- Hà Nội: Thể dục thể thao, 1985; 197tr..
    Tóm tắt: Sách đề cập những vấn đề về đào tạo vận động viên trẻ: từ những quan điểm lý luận chung và mô hình vận động viên trẻ, đến những vấn đề về phương pháp và tổ chức tuyển chọn năng khiếu thể thao, hệ thống tổ chức đào tạo, phương pháp định mức và sắp xếp lượng vận động, hệ thống kiểm tra sư phạm và kiểm tra y học trong huấn luyện, công tác giáo dục chính trị tư tưởng và đạo đức
(sports - physical education and training; ) |Thể dục thể thao; |
DDC: 796.069 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1625193. Quản lý, đào tạo vận động viên trẻ/ M.Ia. Nabanhicôva chủ biên ; Phạm Trọng Thanh biên dịch.- H.: Nxb. Thể dục thể thao, 1985.- 199tr; 19cm.
|Quản lý đào tạo vận động viên; Thể dục thể thao; | [Vai trò: Phạm Trọng Thanh; ]
/Price: 8d00 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.