![]() DDC: 050 /Price: 2500đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() Phân tích và dự báo ngành công nghiệp thông tin trong tương lai/ Biên dịch: Ngô Hồng Cương.- H.: Bưu điện, 2003.- 52tr; 19cm.- (Tủ sách Phổ biến kiến thức viễn thông-tin học-Internet) Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về ngành công nghiệp thông tin hiện nay bao gồm các lĩnh vực như: truyền thông, viễn thông và công nghệ thông tin. Phân tích mang tính bản chất của ngành công nghiệp thông tin trong quá khứ và hiện tại, đưa ra những dự báo về sự thay đổi và phát triển của ngành trong tương lai {Công nghiệp thông tin; Dự báo; } |Công nghiệp thông tin; Dự báo; | DDC: 004 /Price: 6300đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Mô tả dựa trên số báo: Số 13 (792) - Năm thứ mười ba (Ngày 12/2/2003) DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
![]() Mô tả dựa trên số báo: Số 13 (792) - Năm thứ mười ba (Ngày 12/2/2003) DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
![]() Mô tả dựa trên số báo: Số 13 (792) - Năm thứ mười ba (Ngày 12/2/2003) DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
![]() Mô tả dựa trên số báo: Số 13 (792) - Năm thứ mười ba (Ngày 12/2/2003) DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
![]() Mô tả dựa trên số báo: Số 13 (792) - Năm thứ mười ba (Ngày 12/2/2003) DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
![]() Mô tả dựa trên số báo: Số 13 (792) - Năm thứ mười ba (Ngày 12/2/2003) DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
![]() Mô tả dựa trên số báo: Số 13 (792) - Năm thứ mười ba (Ngày 12/2/2003) DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
![]() Thư mục: tr. 95-97. - Phụ lục: tr. 98-119 Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm chu kỳ kinh tế, qui trình xây dựng các chỉ số chu kỳ (chỉ số báo trước, chỉ số đồng thời, chỉ số báo sau) và kinh nghiệm một số nước (Hoa Kỳ, Inđônêxia, Trung Quốc) trong việc xây dựng và ứng dụng của các chỉ số này. Trình bày việc thử nghiệm áp dụng quy trình xây dựng các chỉ số báo trước phục vụ phân tích chu kỳ tăng trưởng và dự báo ngắn hạn cho Việt Nam (Chu kì; Dự báo; Kinh tế; Phân tích kinh tế; Tăng trưởng kinh tế; ) [Vai trò: Nguyễn An Dương; Trịnh Quang Long; Võ Trí Thành; Đinh Hiền Minh; ] DDC: 303.44 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tóm tắt: TCVN 267-68: Máy tiện thông dụng; TCVN268-68: Máy phay thông dụng ; TCVN 269-68: Máy bào ngang: TCVN270-68: Máy khoan đứng {Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; máy bào; máy khoan; máy phay; máy tiện; } |Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; máy bào; máy khoan; máy phay; máy tiện; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Bộ Công nghiệp nặng Tóm tắt: Tiêu chuẩn kĩ thuật TCN.C 19-65 về máy bào ngang: Kiểm mức chính xác của máy và độ cứng của máy. Phương pháp kiểm {Máy bào; Tiêu chuẩn kĩ thuật; } |Máy bào; Tiêu chuẩn kĩ thuật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |