Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 34.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1473051. 500 mẫu thư tín Pháp - Việt dùng trong đời sống hằng ngày/ Lương Quỳnh Mai, Trần Thị Yến biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 432tr; 21cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách trình bày thư, các mẫu thư về sinh hoạt gia đình, về trẻ em và học đường, về quan hệ công việc,... và về nhiều vấn đề liên quan đến cuộc sống như mua bán, khiếu nại, tín dụng, bảo hiểm,...
(Ngôn ngữ; Thư tín; Tiếng Pháp; ) [Vai trò: Trần Thị Yến; ]
DDC: 651.75 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559920. Từ điển Anh - Việt dùng cho học sinh: Minh họa/ Nguyễn Văn Nghệ chủ biên.- Tp.Hồ Chí Minh.: Giáo dục, 1994.- 1439tr:Minh họa; 24cm.
{Anh-Việt; Ngôn ngữ; ngữ pháp; tiếng Anh; tiếng Việt; từ điển; } |Anh-Việt; Ngôn ngữ; ngữ pháp; tiếng Anh; tiếng Việt; từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Văn Nghệ; ]
/Price: 125.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1570194. Từ điển đối chiếu Pháp-Anh-Việt dụng cụ thiết bị y dược.- H.: Thư viện y học trung ương xb, 1974.- 254tr; 23cm.
    Tóm tắt: Từ điển tra cứu các dụng cụ thiết bị y dược bằng ba tiếng Anh-Pháp-Việt
{Anh; Pháp; Từ điển; Việt; dược học; ngôn ngữ; thiết bị; y học; } |Anh; Pháp; Từ điển; Việt; dược học; ngôn ngữ; thiết bị; y học; |
/Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729052. 500 mẫu thư tín Pháp - Việt dùng trong đời sống hằng ngày/ Lương Quỳnh Mai, Trần Thị Yến biên dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2006.- 432 tr.; 21 cm..
    Tóm tắt: Sách cung cấp những kiến thức cơ bản về cách viết thư bằng tiếng pháp theo từng lĩnh vực như cuốc sống, gia đình, công việc, cuộc sống thiết thực, tiền bạc-bảo hiểm. Sách này giúp cho bạn có cách nhìn toàn cảnh về lĩnh vực thư tín trong hầu hết mọi tình huống.
(Letter writing, French; ) |Nghi thức viết thư; Tiếng pháp thực hành; | [Vai trò: Lương Quỳnh Mai; ]
DDC: 651.75 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687759. NGUYỄN HỮU DỰ
    Từ điển từ viết tắt Anh-Việt dùng trong kinh tế thương mại= Economic and commercial abbreviations/ Nguyễn Hữu Dự.- 1st.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1997; 352tr..
(commerce - dictionaries; economics - dictionaries; ) |Từ điển kinh tế; |
DDC: 330.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1748911. THIÊN LÝ
    Đỗ Việt Dũng: Thầy giáo yêu nghề/ Thiên Lý.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2017.- 2 tr.: hình ảnh
    Tóm tắt: Là sinh viên trường Đại học Giao thông - Vận tải, sau khi tốt nghiệp đại học, Đỗ Việt Dũng (ảnh) không chọn ngay con đường giảng dạy, hay đầu quân cho công ty mà tiếp tục “chinh phục” tấm bằng thạc sĩ. Học xong, Dũng về công tác tại trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng An. Mới 2 năm giảng dạy nhưng Dũng đã gặt hái được nhiều giải thưởng, trong đó có giải nhất tại Hội giảng Nhà giáo giáo dục dạy nghề tỉnh Bình Dương lần thứ IX năm 2017.
(Gương sáng; ) |Giáo dục; Bình Dương; |
DDC: 338.092 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1775807. NGUYỄN, VĂN PHÒNG
    Từ điển Anh - Việt dùng cho học sinh - sinh viên/ Nguyễn Văn Phòng, Nguyễn Như Ý.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 683 tr.; 21cm.
    Tài liệu tham khảo: tr. 683
    ISBN: 129200
    Tóm tắt: Gồm khoảng 12.500 từ tiếng Anh cơ bản được dùng phổ biến trên sách báo, trong các tài liệu học tập của học sinh - sinh viên và trong giao tiếp hàng ngày
(Ngôn ngữ; Tiếng Anh; ) |Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn, Như Ý; ]
DDC: 423 /Price: 130000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1520538. Kỷ niệm về anh hùng Nguyễn Việt Dũng/ Nhiều tác giả.- H.: Quân đội nhân dân, 2010.- 311tr.; 21cm.

DDC: V24 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1775639. NGUYỄN, TRỌNG KHÁNH
    Sổ tay từ và ngữ tiếng Việt dùng trong nhà trường/ Nguyễn Trọng Khánh chủ biên, Nguyễn Tú Phương.- Tái bản lần thứ 1.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 351 tr.; 18 cm.
    Thư mục tham khảo: tr.351
    ISBN: 127282
    Tóm tắt: Tập hợp và giải thích các đơn vị từ ngữ có tần số sử dụng tương đối lớn trong nhà trường giúp các em học sinh phổ thông hiểu nghĩa và sử dụng chúng
(Ngôn ngữ; ) |Sổ tay; Tiếng Việt; Từ và ngữ; | [Vai trò: Nguyễn, Tú Phương; ]
DDC: 495.9223 /Price: 28000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1577918. 20.000=Hai mươi ngàn từ vựng học sinh Anh - Việt dùng cho học sinh P.T cấp II-III/ Võ Liêm An, Võ Liêm Anh.- TP Hồ Chí Minh: Trẻ, 1998.- 186tr; 19cm.
{Sách học tiếng Anh; } |Sách học tiếng Anh; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1533287. Sợi tơ vàng / Việt Dung. Lấn biển / Đào Nguyên: tập chèo.- H.: Văn hóa, 1976.- 154tr; 19cm.
{Chèo; văn học Việt nam; } |Chèo; văn học Việt nam; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1623635. Từ điển đối chiếu Pháp - Anh - Việt dụng cụ thiết bị y dược.- H.: Thư viện Y học Trung ương, 1975.- 265tr.; 30cm.
|Ngôn ngữ; Thiết bị y tế; Tiếng Anh; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Y dược; |
/Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học829800. Ngữ văn 11 - Phương pháp đọc hiểu và viết dùng ngữ liệu ngoài SGK: Theo chương trình 2018 - Dùng chung cho 3 bộ SGK : Phương pháp tiếp cận thể loại/ Đào Phương Huệ (ch.b.), Nguyễn Thị Thuý Hồng, Đỗ Thị Ngọc Chi, Trần Thị Kim Hạnh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 279 tr.: bảng; 27 cm.
    ISBN: 9786043425987
(Lớp 11; Ngữ văn; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thuý Hồng; Trần Thị Kim Hạnh; Đào Phương Huệ; Đỗ Thị Ngọc Chi; ]
DDC: 807.12 /Price: 146000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học828677. Ngữ văn 6 - Phương pháp đọc hiểu và viết dùng ngữ liệu ngoài SGK: Theo CT 2018 - Dùng chung cho 3 bộ SGK/ Đào Phương Huệ (ch.b.), Trần Thị Thành, Nguyễn Thị Thuý Hồng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 283 tr.: minh hoạ; 27 cm.
    ISBN: 9786043960198
(Lớp 6; Ngữ văn; Đọc hiểu; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thuý Hồng; Trần Thị Thành; Đào Phương Huệ; ]
DDC: 807.12 /Price: 146000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học832624. Ngữ văn 8 - Phương pháp đọc hiểu và viết dùng ngữ liệu ngoài SGK: Theo Chương trình GDPT 2018 - Dùng chung cho 3 bộ SGK : Phương pháp tiếp cận thể loại/ Đào Phương Huệ (ch.b.), Trần Thị Thành, Nguyễn Thị Thuý Hồng, Bùi Thị Trang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 279 tr.: bảng; 27 cm.
    ISBN: 9786043244229
(Lớp 8; Ngữ văn; Viết; Đọc hiểu; ) [Vai trò: Bùi Thị Trang; Nguyễn Thị Thuý Hồng; Trần Thị Thành; Đào Phương Huệ; ]
DDC: 807.12 /Price: 146000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học844641. NGUYỄN NGỌC CHINH
    Giáo trình Tiếng Việt dùng cho người nước ngoài: Bậc 4, Trung cấp/ Nguyễn Ngọc Chinh (ch.b.), Vũ Thường Linh, Nguyễn Ngọc Nhật Minh.- H.: Khoa học xã hội, 2022.- 287 tr.: bảng, tranh vẽ; 27 cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Đà Nẵng. Trường Đại học Sư phạm
    Phụ lục: tr. 263-287
    ISBN: 9786043086522
    Tóm tắt: Gồm 12 bài học giới thiệu các mẫu câu, bài khoá, mở rộng từ ngữ, thực hành nghe và nói, thực hành đọc và viết, ghi chú ngữ pháp/văn phạm, bài đọc thêm của tiếng Việt dành cho người nước ngoài thuộc các chủ đề thông thường như: Quan hệ gia đình, tiền bạc, tình yêu, hôn nhân, dự định, kỳ nghỉ, giao thông đi lại, đường sá, kiến trúc, không gian đô thị, vấn nạn ô nhiễm môi trường...
(Người nước ngoài; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Nhật Minh; Vũ Thường Linh; ]
DDC: 495.922800711 /Price: 260000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học847513. Giáo trình Tiếng Việt dùng cho người nước ngoài: Bậc 3, Trung cấp/ Lê Đức Luận (ch.b.), Nguyễn Quang Huy, Hồ Trần Ngọc Oanh, Trần Văn Sáng.- H.: Khoa học xã hội, 2022.- 219 tr.: bảng, tranh vẽ; 27 cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Đà Nẵng. Trường Đại học Sư phạm
    ISBN: 9786043088885
    Tóm tắt: Gồm 12 bài học giới thiệu các mẫu câu, bài khoá, mở rộng từ ngữ, thực hành nghe và nói, thực hành đọc và viết, ghi chú ngữ pháp/văn phạm, bài đọc thêm của tiếng Việt thuộc dành cho người nước ngoài với các chủ đề thông thường như: Học tập, ứng xử giao tiếp, thời tiết, du lịch, công việc, thói quen, sở thích, thể thao, giải trí, Tết Việt Nam, mĩ thuật...
(Người nước ngoài; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hồ Trần Ngọc Oanh; Lê Đức Luận; Nguyễn Quang Huy; Trần Văn Sáng; ]
DDC: 495.922800711 /Price: 240000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học856853. Ngữ văn 10 - Phương pháp đọc hiểu và viết dùng ngữ liệu ngoài sgk: Theo CT 2018 - Dùng chung cho 3 bộ sgk/ Đào Phương Huệ (ch.b.), Đỗ Thị Ngọc Chi, Nguyễn Thị Thuý Hồng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 275 tr.: minh hoạ; 27 cm.
    ISBN: 9786043849622
(Lớp 10; Ngữ văn; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thuý Hồng; Đào Phương Huệ; Đỗ Thị Ngọc Chi; ]
DDC: 807.12 /Price: 146000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học882996. TRỊNH QUỲNH ĐÔNG NGHI
    Giáo trình Tiếng Việt dùng cho người nước ngoài: Bậc 1, Sơ cấp/ Trịnh Quỳnh Đông Nghi (ch.b.), Bùi Trọng Ngoãn.- H.: Khoa học xã hội, 2021.- 251 tr.: bảng, tranh vẽ; 27 cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Đà Nẵng. Trường Đại học Sư phạm
    Phụ lục: tr. 235-251
    ISBN: 9786043084290
    Tóm tắt: Gồm các bài học tiếng Việt dành cho người nước ngoài về cách phát âm, ngữ âm và chữ viết tiếng Việt, thực hành phát âm và luyện phát triển các kỹ năng qua những chủ đề: Chào hỏi, làm quen, nghề nghiệp, gia đình, thời gian, nơi ở, hỏi thăm...
(Người nước ngoài; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Bùi Trọng Ngoãn; ]
DDC: 495.922800711 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học882997. TRẦN VĂN SÁNG
    Giáo trình Tiếng Việt dùng cho người nước ngoài: Bậc 2, Sơ cấp/ Trần Văn Sáng (ch.b.), Trương Thị Nhàn.- H.: Khoa học xã hội, 2021.- 315 tr.: minh hoạ; 27 cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Đà Nẵng. Trường Đại học Sư phạm
    Phụ lục: tr. 287-315
    ISBN: 9786043084306
    Tóm tắt: Gồm 12 bài học giới thiệu các mẫu câu, bài khoá, mở rộng từ ngữ, thực hành nghe và nói, thực hành đọc và viết, ghi chú ngữ pháp/văn phạm, bài đọc thêm của tiếng Việt dành cho người nước ngoài thuộc các chủ đề thông thường như: Gia đình, công việc, hỏi đường, mua sắm, du lịch...
(Người nước ngoài; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trương Thị Nhàn; ]
DDC: 495.922800711 /Price: 286000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.