1447870. TRẦN VĂN KỲ Dược học cổ truyền: Toàn tập/ GS.BS. Trần Văn Kỳ.- Tái bản lần thứ II.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2015.- 829tr: hình vẽ; 21 cm. Thư mục: tr. 822 ISBN: 9786048409241 Tóm tắt: Giới thiệu đại cương về thuốc Y học cổ truyền và hơn 250 vị thuốc thường dùng, đối với mỗi vị thuốc đều nói rõ tính quy kinh của thuốc, tác dụng dược lý theo y lý cổ truyền,... (Bài thuốc; Dược thảo; Y học cổ truyền; ) DDC: 615.88 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1018529. CHƠN NGUYÊN Dược học tham luận/ Chơn Nguyên b.s..- H.: Lao động ; Công ty Sách Thái Hà, 2015.- 284tr.; 21cm. ISBN: 9786045939628 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về dược học cũng như mô tả đặc điểm thực vật, bộ phận dùng làm thuốc, thu hái, sơ chế, thành phần chính, công dụng, cách dùng để phòng và chữa bệnh của các cây thuốc và vị thuốc thông dụng (Dược học; Dược liệu; ) DDC: 615.321 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1089091. CHUNG CÁN SINH Y dược học Trung Hoa/ Chung Cán Sinh ; Ngô Triệu Anh dịch ; Hoàng Bảo Khánh h.đ..- H.: Y học, 2011.- 582tr.: ảnh, bảng; 21cm. Nguyên tác: Trung dược học biểu đồ giải ISBN: 126517 Tóm tắt: Trình bày tổng quát về y dược Trung Hoa, phương pháp thu hái, bào chế, tính năng của các vị thuốc, liệu lượng và kiêng kỵ trong sử dụng Trung dược. Giới thiệu cụ thể 200 vị thuốc sử dụng điều trị trong y học cổ truyền phù hợp với phương pháp chữa bệnh và điều kiện hoàn cảnh của Việt Nam (Bài thuốc; Y học dân tộc; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Hoàng Bảo Khánh; Ngô Triệu Anh; ] DDC: 615.0951 /Price: 225000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1487735. LÊ QUÝ NGƯU Danh từ dược học Đông y/ Lê Quý Ngưu, Trần Thị Như Đức.- Huế: Nxb. Thuận Hóa, 1992.- 2 tập; 24cm. {Danh từ; dược học; Đông y; } |Danh từ; dược học; Đông y; | [Vai trò: Lê Quý Ngưu; Trần Thị Như Đức; ] DDC: 615.88203 /Price: 19.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1239531. HỨA CHIÊM DÂN Trắc nghiệm khả năng Đông y: Trung dược học/ Hứa Chiêm Dân ch.b. ; Biên dịch: Lê Quý Ngưu, Lương Tú Vân.- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 1999.- 796tr; 28cm. Dịch từ bản chú Trung Quốc: Trung dược học Tóm tắt: Nguồn gốc, sự phát triển, thu thập, sản địa, bào chế và các tính năng của trung dược (thuốc bắc); Những điều cấm kị, lượng thuốc và cách dùng các vị thuốc: thanh nhiệt, cầm máu, an thần, bổ hư, .. {Dược tính; Sách song ngữ; Thuốc bắc; Đông y; } |Dược tính; Sách song ngữ; Thuốc bắc; Đông y; | [Vai trò: Lê Quý Ngưu; Lương Tú Vân; ] DDC: 615.882 /Price: 150.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
898857. HOÀNG DUY TÂN Đông dược học/ Hoàng Duy Tân, Hoàng Anh Tuấn.- H.: Dân trí, 2020.- 1159tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tủ sách Đông y) ISBN: 9786043041774 Tóm tắt: Hướng dẫn cách sử dụng và bào chế một số loại thuốc đông dược học theo phương pháp y học cổ truyền để phòng ngừa và điều trị bệnh như: Thuốc phát tán phong hàn, phong nhiệt, thuốc thanh nhiệt, thanh nhiệt giáng hoả, thanh nhiệt lương huyết, thanh nhiệt giải độc, thuốc lý huyết, thuốc phá huyết, thuốc chỉ huyết - cầm máu... (Bào chế; Phòng trị bệnh; Thuốc đông dược; Y học cổ truyền; ) [Vai trò: Hoàng Anh Tuấn; ] DDC: 615.88 /Price: 400000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370392. ĐẶNG HANH KHÔI Sinh dược học: Tài liệu viết cho các cán bộ y tế (bác sĩ, y dược sĩ trung cao cấp)/ Đặng Hanh Khôi.- H.: Y học, 1978.- 364tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Nhiệm vụ và vai trò của sinh dược học trong ngành dược. Sự hấp thụ và bài tiết thuốc trong cơ thể dưới các dạng bào chế khác nhau. Những yếu tố ảnh hưởng tác dụng của thuốc. Sinh dược học các loại thuốc mỡ, thuốc viên nén, kiểm nghiệm sinh dược học. Sinh dược học và sản xuất thuốc trên thế giới và VN {Sinh dược học; dược phẩm; sản xuất thuốc; } |Sinh dược học; dược phẩm; sản xuất thuốc; | /Price: 1,15đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1451848. THÁI DOÃN TĨNH Cơ sở hóa học hữu cơ: Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Hóa học, Công nghệ hóa học, Sinh học, Công nghệ sinh học, Y học, dược học, Môi trường... thuộc các hệ đào tạo. T.2/ Thái Doãn Tĩnh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2006.- 434tr: hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về danh pháp, phương pháp tổng hợp, cấu trúc, tính chất vật lý và hoá học của dẫn xuất halogen, hợp chất cơ nguyên tố, annol - phenol - ete, hợp chất oxo (Anđehit - Xeton), axit cacboxylic và dẫn xuất... (Cấu trúc; Giáo trình; Hóa học hữu cơ; Hợp chất hữu cơ; Phản ứng; ) DDC: 547.071 /Price: 76000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1484612. LÊ ĐÌNH PHÁI Những vấn đề dược học dân tộc: môi trường và ứng xử của dân cư Việt Nam trên lĩnh vực bảo vệ sức khỏe/ Lê Đình Phái.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1996.- 139tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu Đông Nam Á Tóm tắt: Trình bày mối quan hệ giữa môi trường và nghệ thuật ứng xử của cư dân nông nghiệp Việt Nam trên lĩnh vực sức khoẻ. Vấn đề văn hoá của các cư dân trồng trọt và việc khai thác cây thuốc phù hợp với điều kiện sống của họ. Vấn đề kho tàng, cây thuốc ở Việt Nam, hệ quả to lớn của thuốc đối với đời sống {Dược học; dân tộc; } |Dược học; dân tộc; | [Vai trò: Lê Đình Phái; ] DDC: 615.882 /Price: 7.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1592077. ĐẶNG HANH KHÔI Sinh dược học/ Đặng Hanh Khôi.- H: Y học, 1978.- 363tr; 19cm. Tóm tắt: Giúp các bạn trong ngành y nghiên cứu tìm hiểu sinh dược học một cách có hệ thống {Dược học; Y học; } |Dược học; Y học; | [Vai trò: Đặng Hanh Khôi; ] DDC: 615 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1554848. Dược học: Việt Nam(CHXHCN). Bộ Y tế, 2005.- 32tr; 25cm. /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1554805. Y dược học cổ truyền: Hội Y học cổ truyền dân tộc Việt Nam, 2005.- 80tr; 26cm. /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1241071. Kỹ thuật bào chế và sinh dược học các dạng thuốc. T.2/ B.s.: Võ Xuân Minh, Nguyễn Văn Long (ch.b.), Phạm Ngọc Bùng....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Y học, 2004.- 269tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Dược Hà Nội. Bộ môn Bào chế Tóm tắt: Những kiến thức về sinh dược học bào chế, kỹ thuật bào chế các dạng thuốc: thuốc phun mù, thuốc mỡ, các dạng thuốc đặt, thuốc bột - cốm, thuốc viên... và một số kỹ thuật mới, dạng thuốc mới (Bào chế; Dược học; Thuốc; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Long; Nguyễn Văn Long; Phạm Ngọc Bùng; Phạm Thị Minh Huệ; Võ Xuân Minh; ] DDC: 615 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1318045. KIỀU HỮU ẢNH Tiếng Anh Sinh học: Giáo trình dùng cho học viên các ngành Sinh học, Công nghệ sinh học, Nông nghiệp, Y học, Dược học, Môi trường, Lâm nghiệp/ Kiều Hữu ảnh.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2001.- 571tr : hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Tập hợp, sắp xếp cách học theo chủ đề, có hình ảnh minh hoạ về ngành Sinh học giúp người học trau dồi các kiến thức về tiếng Anh {Giáo trình; Sinh học; Tiếng Anh; } |Giáo trình; Sinh học; Tiếng Anh; | DDC: 570.71 /Price: 84000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1211987. Dược học cổ truyền.- H.: Y học, 2000.- 466tr; 27cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Dược Hà Nội. Bộ môn Dược học cổ truyền Tóm tắt: Đại cương y học cổ truyền, sơ lược sự hình thành và một số học thuyết y học cổ truyền. Phân loại thuốc cổ truyền, chế biến một số vị thuốc theo phương pháp cổ truyền {Dược học; Giáo trình; Y học cổ truyền; Đông y; } |Dược học; Giáo trình; Y học cổ truyền; Đông y; | DDC: 615.88 /Price: 53000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1560671. LÊ TRẦN ĐỨC Dược học dân tộc: Thực tiễn trị bệnh/ Lê Trần Đức.- H.: Y học, 1995.- 434tr; 19cm. {Y học; chữa bệnh; dược học; thuốc; thuốc gia truyền; y học dân tộc; điều trị; } |Y học; chữa bệnh; dược học; thuốc; thuốc gia truyền; y học dân tộc; điều trị; | [Vai trò: Lê Trần Đức; ] /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1482464. LÊ TRẦN ĐỨC Y dược học dân tộc thực tiễn trị bệnh/ Lê Trần Đức.- H.: Y học, 1995.- 434tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu từ nguồn gốc, lý luận đến thực hành trị bệnh gồm: đường hướng dùng thuốc trị bệnh trong y học dân tộc, các cây thuốc vị thuốc, chẩn đoán, kê đơn, thực tiễn trị bệnh và một số bệnh phụ khoa, bệnh trẻ em {dân tộc; trị bệnh; y học; } |dân tộc; trị bệnh; y học; | [Vai trò: Lê Trần Đức; ] /Price: 32.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1371098. TRỊNH THỊ AN Dược học: Tài liệu huấn luyện cán bộ trung học y tế/ B.s: Trịnh Thị An, Nghiêm Xuân Đức, Lê Thị Uyên.- H.: Y học, 1980.- 182tr; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế Tóm tắt: Đại cương về dược học. Một số quy chế về thuốc độc, nhãn thuốc, đơn thuốc. Về cơ chế tác động và cách sử dụng một số thuốc thông thường như kháng sinh, sufamít, hạ nhiệt...Chỉ định một số thuốc dùng trong các bệnh cụ thể như lao, bệnh phong, ỉa chảy, sốt rét, giun sán... {Dược học; sách tham khảo; } |Dược học; sách tham khảo; | [Vai trò: Lê Thị Uyên; Nghiêm Xuân Đức; ] DDC: 615.19007 /Price: 2,2đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1566074. ĐẶNG HANH KHÔI Sinh dược học: Tài liệu viết cho cán bộ y tế/ Đặng Hanh Khôi.- H.: Y học, 1978.- 364tr; 19cm. Tóm tắt: Sinh dược học là bộ môn khoa học mới hình thành,là biên giới giữa dược học ,y học và sinh vật học {Y học; bào chế; dược học; kiểm nghiệm; sinh dược học; sinh vật học; sản xuất; sử dụng; thuốc; } |Y học; bào chế; dược học; kiểm nghiệm; sinh dược học; sinh vật học; sản xuất; sử dụng; thuốc; | [Vai trò: Đặng Hanh Khôi; ] /Price: 0đ15 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568559. Tài liệu huấn luyện Y sĩ: Chính trị-Dược học.- In lần thứ 2 có sửa chữa bổ sung.- H.: Y học và thể dục thể thao, 1970.- 269tr; 27cm. Tóm tắt: Tài liệu huấn luyện y sĩ phần chính trị, dược học {Y học; chính trị; dược học; huấn luyện; tài liệu; y sĩ; y tế; } |Y học; chính trị; dược học; huấn luyện; tài liệu; y sĩ; y tế; | /Price: 1.26đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |