Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1004.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504703. NGUYỄN KIM THẢN
    Từ điển chính tả thông dụng/ Nguyễn Kim Thản.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1984.- 344tr.; 20cm..
{Từ điển chính tả; Việt Nam; ngôn ngữ; } |Từ điển chính tả; Việt Nam; ngôn ngữ; | [Vai trò: Nguyễn Kim Thản; ]
DDC: 495.9223 /Price: 38đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học889856. Một số biện pháp giúp học sinh viết đúng chính tả/ Lê Phương Liên.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 112tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786049960314
(Chính tả; Giáo dục tiểu học; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; ]
DDC: 372.632 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học943293. LÊ TRUNG HOA
    Lỗi chính tả và cách khắc phục/ Lê Trung Hoa (b.s.), Cao Xuân Hạo.- Tái bản lần thứ 3 có sửa chữa, bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 237tr.; 21cm.
    Phụ lục: tr. 28-38. - Thư mục: tr. 237
    ISBN: 9786049562570
    Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về chính tả Tiếng Việt như các yếu tố của tiếng, chữ viết, cách nhận biết từ láy âm, phân biệt từ Hán Việt và thuần Việt... và các lỗi chính tả thường gặp, nguyên nhân, cách khắc phục bằng các mẹo luật chính tả cùng một số bài tập thực hành
(Lỗi chính tả; Sửa lỗi; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Cao Xuân Hạo; ]
DDC: 495.922813 /Price: 78000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1534275. NHƯ Ý
    Từ điển chính tả tiếng Việt: những từ dễ viết sai/ Như Ý, Thanh Kim, Việt Hùng.- H.: Giáo dục, 1995.- 453tr; 21cm.
{Ngôn ngữ; Từ điển chính tả; } |Ngôn ngữ; Từ điển chính tả; |
DDC: 495.9223 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1436684. Từ điển chính tả: Dành cho học sinh/ Bích Hằng biên soạn.- H.: Dân trí, 2019.- 495 tr.; 18 cm.
    ISBN: 9786048875091
    Tóm tắt: Gồm các mục từ chính tả phổ biến trong tiếng Việt được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái từ A - Y giúp viết đúng chính tả tiếng Việt
(Tiếng Việt; Từ điển chính tả; ) [Vai trò: Bích Hằng; ]
DDC: 495.9223 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1518941. NGUYỄN LÂN
    Từ điển chính tả phổ thông/ Nguyễn Lân chủ biên.- H.: Văn hóa thông tin, 2010.- 238tr.; 21cm.- (Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt)
    Tóm tắt: Sách gồm những từ phổ thông của tiếng Việt tiêu chuẩn hiện đại, mà chính tả ít nhiều có thể khó khăn đối với người các địa phương lớn khác nhau trong cả nước. ..
{chính tả; từ điển; } |chính tả; từ điển; |
DDC: 495.9223 /Price: 42000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1475573. TRẦN ĐÌNH TUẤN
    Phép điều chỉnh tâm trạng của bản thân/ Trần Đình Tuấn biên soạn.- H.: Văn hóa thông tin, 2005.- 191tr; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm những nguyên tắc xây dựng tính cách, phương pháp điều chỉnh tâm trạng của bản thân, phương pháp thay đổi những thói quen của cuộc sống.
(Cuộc sống; Thói quen; Tâm lí xã hội; Tính cách; )
DDC: 155.2 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1294446. NGUYỄN VĂN KHANG
    Từ điển chính tả Tiếng Việt phổ thông/ Nguyễn Văn Khang.- H.: Khoa học xã hội, 2003.- 659tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Từ điển sắp xếp theo vần chữ cái tiếng Việt, trong mỗi mục từ có đưa ra cách viết chính tả cho các đơn vị đơn tiết và các ký hiệu mang tính chỉ dẫn để người sử dụng lưu ý, chỉ dẫn để tìm và để đối chiếu nếu cần thiết
(Từ điển chính tả; Tiếng Việt; Từ điển phổ thông; )
DDC: 495.9223 /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1206092. NGUYỄN TRỌNG BÁU
    Từ điển chính tả tiếng Việt/ Nguyễn Trọng Báu.- In lần thứ 2.- H.: Văn hoá Thông tin, 2000.- 622tr; 21cm.
    Thư mục cuối sách
{Chính tả; Tiếng Việt; Từ điển; } |Chính tả; Tiếng Việt; Từ điển; |
DDC: 495.9223 /Price: 65.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1328303. NGUYỄN NHƯ Y
    Từ điển chính tả tên người nước ngoài/ Nguyễn Như Y ch.b..- H.: Khoa học xã hội, 1995.- 719tr; 20cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Viện ngôn ngữ học
{chính tả; ngôn ngữ; tiếng việt; tên người nước ngoài; } |chính tả; ngôn ngữ; tiếng việt; tên người nước ngoài; | [Vai trò: Bùi Minh Yến; Mai Xuân Huy; Nguyễn Thanh Bình; Nguyễn Văn Tài; Vũ Thanh Hương; ]
DDC: 423 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1328911. NGUYỄN KIM THẢN
    Từ điển chính tả thông dụng/ Nguyễn Kim Thản.- H.: Khoa học xã hội, 1995.- 242tr; 19cm.
{chính tả; ngôn ngữ; tiếng việt; } |chính tả; ngôn ngữ; tiếng việt; |
DDC: 495.922152 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1506074. NHƯ Ý
    Chính tả cho những từ dễ viết sai/ Như ý, Trần Thị Thìn, Lê Thanh Kim.- H.: Khoa học xã hội, 1990.- ...tập; 15cm.- (Tủ sách tiếng Việt thực hành)
{Chính tả; Tiếng Việt; } |Chính tả; Tiếng Việt; | [Vai trò: Lê Thanh Kim; Như ý; Trần Thị Thìn; ]
/Price: 4500d00 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502715. HOÀNG PHÊ
    Từ điển chính tả tiếng Việt/ Hoàng Phê chủ biên, Lê Anh Hiền, Đào Thản.- H.: Giáo dục, 1985.- 367tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Từ điển chính tả tiếng Việt được sắp xếp theo vần chữ cái tiếng Việt từ A - Y: Nghiên cứu chuẩn hóa từ điển chính tả tiếng Việt để áp dụng cho sách giáo khoa, báo và các văn bản của ngành giáo dục. Thực hiện việc viết liền các âm tiết với những từ phiên âm đa tiết. Hướng dẫn viết đúng chính tả tiếng Việt.
{Từ điển; chính tả; tiếng Việt; } |Từ điển; chính tả; tiếng Việt; | [Vai trò: Hoàng Phê; Lê Anh Hiền; Đào Thản; ]
/Price: 28đ10 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học888679. Từ điển chính tả Tiếng Việt: Cung cấp cách viết hiện hành của từng từ ngữ/ B.s.: Lê Thị Kim Đính, Nguyễn Thị Thanh An, Nguyễn Thị Ngọc Phương....- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2020.- 798tr.; 15cm.
    ĐTTS ghi: Văn Lang Culture JSC
    Thư mục: tr. 7-8
    ISBN: 9786047445806
    Tóm tắt: Gồm các mục từ chính tả phổ biến trong tiếng Việt được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái từ A - Y giúp viết đúng chính tả tiếng Việt
(Tiếng Việt; Từ điển chính tả; ) [Vai trò: Lê Thị Kim Đính; Nguyễn Thị Diễm Ly; Nguyễn Thị Ngọc Phương; Nguyễn Thị Thanh An; Phan Thị Hạ; ]
DDC: 495.9223 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học945237. 199 trò chơi rèn luyện ngôn ngữ và tư duy dành cho học sinh tiểu học: Chính tả. Từ. Câu và văn bản/ Bùi Thị Ngọc Anh, Dương Thị Dung, Lương Thị Hiền, Lê Thanh Nga.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 250tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786049683527
    Tóm tắt: Tập hợp các trò chơi nhằm phát triển ngôn ngữ và tư duy cho học sinh tiểu học: Tập làm hoạ sĩ, vượt suối, cá tìm đàn, nhanh tay sắp chữ, oẳn tù tì, Sóc học vần, tàu hoả leo núi...
(Học sinh tiểu học; Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Trò chơi tư duy; ) [Vai trò: Bùi Thị Ngọc Anh; Dương Thị Dung; Lê Thanh Nga; Lương Thị Hiền; ]
DDC: 372.6 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học935665. NGUYỄN TRÍ
    Viết đúng chính tả tiếng Việt khó mà dễ/ Nguyễn Trí (ch.b.), Phạm Đình Ân, Cao Tuyết Minh.- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 373tr.: bảng; 21cm.
    ISBN: 9786049449208
    Tóm tắt: Cung cấp các dạng chính tả chuẩn của các từ ngữ thông dụng theo chính tả tiếng Việt được trình bày theo chính tả so sánh, giúp người sử dụng dễ dàng nhận ra sự khác biệt trong các viết chính tả các âm tiết có phụ âm đầu dễ nhầm lẫn, dễ viết sai chính tả như: D - GI - R, Ch - Tr, L - N...
(Chính tả; Phụ âm; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Cao Tuyết Minh; Phạm Đình Ân; ]
DDC: 495.922152 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1031394. Pháp lệnh trình tự, thủ tục xem xét, quyết định áp dụng các biện pháp xử lý hành chính tại toà án nhân dân.- H.: Chính trị Quốc gia, 2014.- 46tr.; 19cm.
    ISBN: 9786045707869
    Tóm tắt: Giới thiệu các quy định pháp luật về trình tự, thủ tục xem xét, quyết định, khiếu nại, kiến nghị, kháng nghị, giải quyết việc áp dụng các biện pháp xử lý hành chính tại toà án nhân dân
(Pháp lệnh; Quyết định; Toà án nhân dân; Xử lí hành chính; ) [Việt Nam; ]
DDC: 347.5970130269 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1058289. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển chính tả học sinh/ Nguyễn Như Ý.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2013.- 814tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Gồm những tục ngữ thông dụng thường gặp trong sách giáo khoa phổ thông và những từ khó đánh vần, khó phát âm đúng hoặc dễ phát âm lẫn với từ khác, các mục từ được xắp xếp theo trật tự ABC
(Chính tả; Học sinh; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1143400. HỒNG ĐỨC
    Từ điển chính tả học sinh: Dùng trong nhà trường/ Hồng Đức b.s..- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 192tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giải thích các từ Tiếng Việt thường dùng cho học sinh phổ thông
(Tiếng Việt; Từ điển chính tả; )
DDC: 495.9223 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1345394. DƯƠNG KỲ ĐỨC
    Sổ tay chính tả học sinh: Dùng cho học sinh phổ thông các cấp/ Dương Kỳ Đức (chủ biên), Vũ Quang Hào.- H.: Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, 1991.- 151tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sổ tay sử dụng chính tả tiếng Việt với các phụ âm đầu dễ viết sai, dễ nhầm lẫn, các cặp tiếng dễ bị viết lẫn lộn, vị trí của các thành tố trong tổ hợp câu...
{Tiếng việt; chính tả; sổ tay; } |Tiếng việt; chính tả; sổ tay; | [Vai trò: Vũ Quang Hào; ]
/Price: 2700d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.