Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 80.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1660093. CHÂU, NHIÊN KHANH
    135 câu hỏi-đáp kiến thức phổ thông/ Châu Nhiên Khanh, Lê Hoàng Mai.- Đà Nẵng: Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2004.- 127 tr.; 19 cm.
(Knowledge; ) |Kiến thức phổ thông; | [Vai trò: Lê, Hoàng Mai; ]
DDC: 001 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692170. Bách khoa cuộc sống thời hiện đại: Kiến thức phổ thông gia đình hiện đại.- H.: Lao Động, 2003.- 934tr.; cm.
(family life education; home economics; ) |Bách khoa cuộc sống; Mẹo vặt gia đình; |
DDC: 640 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607814. NGÔ TRÍ DUỆ
    Sách lịch kiến thức phổ thông 1986: Xuất bản hàng năm từ 1983/ Ngô Trí Duệ.- TP.HCM: Khoa học và kĩ thuật, 1985.- 320 tr.; 21 cm..
|Lịch; Sách tham khảo 1986; |
DDC: 529.071 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1447373. NGUYỄN PHÚ ƯỚC
    Almanach - Kiến thức phổ thông/ Nguyễn Phú Ước chủ biên.- H.: Văn hóa thông tin, 2014.- 319tr: ảnh minh họa; 24cm.
(Kiến thức phổ thông; )
DDC: 030 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1742330. NGUYỄN, PHÚ ƯỚC
    Almanach kiến thức phổ thông/ Nguyễn Phú Ước chủ biên.- Hà Nội: Văn hóa thông tin, 2014.- 319 tr.: hình ảnh; 24 cm.
    Tóm tắt: Với chú giải và hình minh họa cụ thể cuốn sách cung cấp những kiến thức phổ thông về văn hóa, lịch sử, quân sự...
(Tri thức; ) |Khoa học phổ thông; |
DDC: 001 /Price: 99000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1782185. NGUYỄN, THẢO VY
    300 câu hỏi đáp những vấn đề quanh ta: Kiến thức phổ thông dành cho mọi lứa tuổi/ Nguyễn Thảo Vy, Thanh Loan tham khảo và biên soạn.- Hà Nội: Thanh Niên, 2012.- 197 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu một số câu hỏi trắc nghiệm kèm theo lời giải về một số lĩnh vực: điện ảnh, âm nhạc, hội họa, thể thao, tổ chức, sự kiện, nhân vật, văn học...Giúp bạn đọc bổ sung thêm cho vốn tri thức của mình về thế giới xung quanh
(Tri thức phổ thông; ) |Câu hỏi; | [Vai trò: Thanh Loan; ]
DDC: 001 /Price: 40000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1764288. TRẦN, ĐÌNH TUẤN
    100 câu hỏi kiến thức phổ thông về du hành vũ trụ/ Trần Đình Tuấn, Nguyễn Lư.- Hà Nội: Văn hóa dân tộc, 2005.- 279 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Cung cấp kiến thức phổ thông về du hành vũ trụ với 100 câu hỏi đáp
(Du hành vũ trụ; ) |Sách hỏi đáp; Kiến thức phổ thông; | [Vai trò: Nguyễn, Lư; ]
DDC: 628.4 /Price: 30000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1476323. 300 câu hỏi đáp những vấn đề quanh ta: Kiến thức phổ thông dành cho mọi lứa tuổi/ Nguyễn Thảo Vy, Thanh Loan tham khảo, biên soạn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2005.- 197tr; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm những kiến thức phổ thông về những vấn đề: tầng Ozon là gì, cấu tạo của đèn neon, thiên thạch từ đâu xuất hiện, có bao nhiêu loài đĩa, lai lịch của hoa cúc, đường ranh giới hải lưu là gì, chiếc xe đạp đầu tiên có từ bao giờ...
(Kiến thức phổ thông; ) [Vai trò: Nguyễn Thảo Vy; Thanh Loan; ]
/Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1642077. 135 câu hỏi - đáp kiến thức phổ thông.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2004; 19cm.

/Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1764995. 135 câu hỏi - đáp kiến thức phổ thông. T.1/ Châu Nhiên Khanh, Lê Hoàng Mai sưu tầm và biên soạn.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2004.- 127tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày theo dạng hỏi và đáp về khoa học thiếu nhi.
|Khoa học; Thường thức; Thiếu nhi; | [Vai trò: Châu, Nhiên Khanh; ]
DDC: 001 /Price: 13000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1764996. 135 câu hỏi - đáp kiến thức phổ thông. T.2/ Châu Nhiên Khanh, Lê Hoàng Mai sưu tầm và biên soạn.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2004.- 127tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày theo dạng hỏi và đáp về khoa học thiếu nhi.
|Khoa học; Thường thức; Thiếu nhi; | [Vai trò: Châu, Nhiên Khanh; ]
DDC: 001 /Price: 13000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1515129. LÊ QUÂN
    Kiến thức phổ thông: những hiểu biết cần thiết trong đời sống - đơn giản - dễ làm - hiệu quả cao/ Lê Quân, Hoàng Hùng.- Đồng nai: Tổng hợp, 2003.- 246tr; 21cm.
    Tóm tắt: Những điều cần biết khi vào bếp; Xử trí nhanh với những vấn đề về sức khỏe hàng ngày; Rau quả trị bệnh; Những bài tập thể dục để có thân hình đẹp
{Gia đình; Mẹo vặt; } |Gia đình; Mẹo vặt; | [Vai trò: Hoàng Hùng; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1766518. LÊ QUÂN
    Những hiểu biết cần thiết trong đời sống: Kiến thức phổ thông/ Lê Quân, Hoàng Hùng.- Hà Nội: Tổng hợp Đồng Nai, 2003.- 246 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Sách trình bày về một số công việc thường gặp trong đời sống hàng ngày
|Tâm lý; Xã hội; |
DDC: 156 /Price: 28500đ /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1465690. NGUYỄN THỊ TIẾT
    150 = Một trăm năm mươi câu hỏi - đáp kiến thức phổ thông: Dành cho mọi lứa tuổi/ Nguyễn Thị Tiết, Nguyễn Thảo Vy b/s.- Đồng Nai: Nxb Đồng Nai, 2001; 18cm..
{Thiếu nhi; khoa học thường thức; } |Thiếu nhi; khoa học thường thức; | [Vai trò: Nguyễn Thảo Vy; Nguyễn Thị Tiết; ]
/Price: 10.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1631246. VŨ NGỌC KHÁNH
    Kiến thức phổ thông/ Vũ Ngọc Khánh,Trần Mạnh Thường.- H.: Văn hoá Thông tin, 1997.- 527tr; 20cm.- (Almanach sách lịch 1997)
|Kiến thức văn hoá; | [Vai trò: Vũ Ngọc Khánh; Trần Mạnh Thường; ]
/Price: 45.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1484771. Almanach - Kiến thức phổ thông: Sách lịch 1997.- H.: Văn hóa thông tin, 1996.- 527tr.: minh họa; 20cm.
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về lịch vận hậu, lịch vận khí, những điều cần biết về năm sửu, những hiểu biết về thế giới và cả những mẹo vặt thường ngày
{Thông tin khoa học; lịch; } |Thông tin khoa học; lịch; |
/Price: 30.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1631939. Kiến thức phổ thông-Almanach sách lịch 1997: Sổ tay văn hóa.- H: Văn hóa thông tin, 1996.- 527tr; 20cm.
|Kiến thức phổ thông; Sách lịch 1997; |
/Price: 45.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1484033. Thế giới lạ của Miuati. Tại sao?: Kiến thức phổ thông cho thiếu nhi/ Tranh lời: Thiên Kim.- Đồng tháp: Tổng hợp, 1996; 19cm..
{Truyện vui; thiếu nhi; } |Truyện vui; thiếu nhi; | [Vai trò: Thiên Kim; ]
/Price: 3.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1484244. ĐOÀN VĂN TRƯỜNG
    Kiến thức phổ thông để kinh doanh trong thị trường chứng khoán/ Đoàn Văn Trường, Ngô Trí Long.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1995.- 119tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Những kiến thức về thị trường chứng khoán, các loại chứng khoán, sở giao dịch chứng khoán, các hoạt động chứng khoán và những điều cần biết về chứng khoán nhằm nâng cao khả năng thành công trong đầu tư chứng khoán
{Kinh doanh; thị trường chứng khoán; } |Kinh doanh; thị trường chứng khoán; | [Vai trò: Ngô Trí Long; Đoàn Văn Trường; ]
/Price: 9.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1478953. Kiến thức phổ thông và khoa học kỹ thuật: Bán nguyệt san : Số Xuân.- T.P.Hồ Chí Minh, 1994.- 96tr.; 19cm.
{Thông tin; khoa học; kỹ thuật; } |Thông tin; khoa học; kỹ thuật; |
/Price: 3.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.