1480168. TÔ DU Các giải pháp kỹ thuật làm tăng khả năng sinh sản của vật nuôi/ Tô Du.- H.: Nông nghiệp, 1993.- 80tr.; 19cm.. {Kỹ thuật; sinh sản; vật nuôi; } |Kỹ thuật; sinh sản; vật nuôi; | [Vai trò: Tô Du; ] /Price: 3.800đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1502311. TREKAXOVA, A.V. Bệnh của lợn đực và lợn nái sinh sản/ A.V.Trekaxova; Dịch: Nguyễn Đình Chí; Phạm Quân hiệu đính.- H.: Nông nghiệp, 1983.- 167tr: ảnh; 20cm. Tóm tắt: Bệnh sinh sản của lợn nái: vô sinh, bệnh cơ quan sinh dục. Triệu chứng, bệnh tích bệnh sinh sản ở lợn nái. Các bệnh viêm vú của lợn nái. Các bệnh ở lợn đực giống: vô sinh, rối loạn chức năng sinh dục. Cách phòng chống và điều trị các bệnh của lợn đực, lợn nái {Lợn đực; bệnh; lợn nái; triệu chứng; điều trị; } |Lợn đực; bệnh; lợn nái; triệu chứng; điều trị; | [Vai trò: Nguyễn Đình Chí; Trekaxova, A.V.; ] /Price: 5đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1521072. NGUYỄN VIẾT KHÔNG Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRS)/ Nguyễn Viết Không chủ biên, Đỗ Hữu Dũng.- H.: Nông nghiệp, 2016.- 344tr.; 27cm. ISBN: 9786046024200 Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp (PRRS); vi rút học PRRSV; bệnh học PRRS; miễn dịch đối với PRRSV và phòng chống hội chứng PRRS;... {Chăn nuôi; Lợn; Rối liajn sinh sản hô hấp; } |Chăn nuôi; Lợn; Rối liajn sinh sản hô hấp; | DDC: 636.408962 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1037098. PHẠM QUỐC HÙNG Hormon và sự điều khiển sinh sản ở cá/ Phạm Quốc Hùng (ch.b.), Nguyễn Tường Anh, Nguyễn Đình Mão.- H.: Nông nghiệp, 2014.- 107tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 83-107 ISBN: 9786046017561 Tóm tắt: Giới thiệu về nội tiết học sinh sản cá gồm: buồng trứng và tinh sào ở cá xương, hormon điều khiển sinh sản ở cá và sử dụng hormon trong sinh sản nhân tạo cá (Cá; Hocmon sinh sản; ) [Vai trò: Nguyễn Tường Anh; Nguyễn Đình Mão; ] DDC: 573.6417 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1555112. NGUYỄN BÁ THỦY Sổ tay truyền thông dân số và chăm sóc sức khoẻ sinh sản/ Nguyễn Bá Thủy.- H.: Phụ nữ, 2005.- 78tr; 19cm. Tóm tắt: Dựa trên những cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm nâng cao trình độ cũng như kỹ năng của cán bộ dân số ở cơ sở trong công tác truyền thông dân số và chăm sác sức khoẻ sinh sản {Dân số; Sức khỏe sinh sản; Truyền thông dân số; Kế hoạch hóa gia đình; } |Dân số; Sức khỏe sinh sản; Truyền thông dân số; Kế hoạch hóa gia đình; | DDC: 363.9 /Price: 10.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1529603. NGUYỄN THIỆN Nâng cao năng suất sinh sản của gia súc cái/ Nguyễn Thiện, Hoàng Kim Giao.- H.: Nông nghiệp, 1996.- 223tr; 21cm. Tóm tắt: Sách trình bày trong hai phần cơ bản : Cơ sở nâng cao năng suất sinh sản của gia súc cái; Một số yếu tố ảnh hưởng đến năng suất sinh sản và biện pháp khắc phục {Gia súc cái; Nông nghiệp; Sinh sản; } |Gia súc cái; Nông nghiệp; Sinh sản; | [Vai trò: Hoàng Kim Giao; ] DDC: 638.08 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1334815. TÔ DU Kỹ thuật nuôi ngựa làm việc và sinh sản/ Tô Du.- H.: Nông nghiệp, 1994.- 104tr; 19cm. Tóm tắt: Đặc điểm sinh vật của ngựa. Các sản phẩm của ngựa. Công tác chọn giống ngựa.Vấn đề chăn nuôi, thức ăn cho ngựa, chăm sóc, vệ sinh cho ngựa. Nguyên nhân, cách điều trị và phòng chống một số bệnh thường mắc ở ngựa {Nông nghiệp; chăn nuôi; ngựa; } |Nông nghiệp; chăn nuôi; ngựa; | DDC: 636.1 /Price: 2030 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1384522. NGHIÊN KHÁNH Kỹ thuật chăn nuôi lợn sinh sản/ Nghiên Khánh.- H.: Nông thôn, 1972.- 56tr; 19cm. Tóm tắt: các biện pháp kỹ thuật chủ yếu trong việc chăn nuôi lợn đực giống, lợn nái các loại và lợn con {chăn nuôi; kỹ thuật; lợn sinh sản; } |chăn nuôi; kỹ thuật; lợn sinh sản; | /Price: 0,2đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1447084. Kỹ thuật chăn nuôi dê, cừu sinh sản.- H.: Nông nghiệp, 2014.- 36tr: ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp VIE - 2283 (SF) Thư mục: tr. 34 ISBN: 9786046011866 Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm sinh học và tập tính của dê, cừu. Giới thiệu giống dê, cừu và phương pháp chọn dê, cừu giống, cùng thức ăn, kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng, làm chuồng trại, vệ sinh phòng, trị bệnh cho dê, cừu (Chăn nuôi; Cừu; Dê; Kĩ thuật; ) DDC: 636.3 /Price: 29900đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1123956. VĂN LỆ HẰNG Sinh sản vật nuôi/ Văn Lệ Hằng (ch.b.), Đào Đức Thà, Chu Đình Tới.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2009.- 191tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 190 Tóm tắt: Tổng quan về sinh sản ở vật nuôi. Sinh lí sinh sản, kĩ thuật sinh sản và bệnh sinh sản vật nuôi (Sinh sản; Động vật nuôi; ) [Vai trò: Chu Đình Tới; Đào Đức Thà; ] DDC: 636.08 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1514844. TĂNG XUÂN LƯU Một số vấn đề sinh sản ở bò sữa và phương pháp phòng trị/ Tăng Xuân Lưu.- H.: Lao động xã hội, 2006.- 68tr; 19cm.- (Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn, viện chăn nuôi) Tóm tắt: Sách gồm nhiều chương, nội dung chủ yếu đề cặp hiện tượng chậm sinh, một số biện pháp kỹ thuật thường được sử dụng hiện nay để khắc phục hiện tượng chậm sinh ở bò cái, kiểm soát rối loạn sinh sản {chăn nuôi; chăn nuôi bò sữa; phòng trị bệnh gia súc; } |chăn nuôi; chăn nuôi bò sữa; phòng trị bệnh gia súc; | DDC: 636.2 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1472108. PHÙNG THỊ VĂN Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản/ Phùng Thị Văn.- H.: Hà Nội, 2004.- 110tr; 19cm.- (Tủ sách khuyến nông) Thư mục: tr. 106 - 107 Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức mới, kỹ thuật mới về giống và công thức lai trong nuôi lợn, chuồng trại cho lợn nái sinh sản, hoạt động sinh dục, thức ăn chăn nuôi, kỹ thuật chăm sóc, kỹ thuật chăn nuôi lợn con theo mẹ, kỹ thuật phòng và trị bệnh thường gặp ở lợn nái sinh sản. (Chăn nuôi gia súc; Lợn nái; Nông nghiệp; ) DDC: 636.40824 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1282658. PHẠM TRƯƠNG THỊ NGỌ 101 cây thuốc với sức khoẻ sinh sản phụ nữ/ Phạm Trương Thị Ngọ, Đỗ Huy Bích.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 279tr : hình vẽ; 19cm. Thư mục: tr. 271-275 Tóm tắt: Giới thiệu 101 cây thuốc dân gian Việt Nam cùng với những công dụng, tác dụng dược lý ức chế sự rụng trứng, chống làm tổ, gây sẩy thai, gây co bóp tử cung, ức chế sản sinh tinh trùng hoặc diệt tinh trùng v.v.. {Bài thuốc; Cây thuốc; Phụ nữ; Sức khoẻ sinh sản; Thuốc Nam; } |Bài thuốc; Cây thuốc; Phụ nữ; Sức khoẻ sinh sản; Thuốc Nam; | [Vai trò: Đỗ Huy Bích; ] DDC: 615.5084 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1511518. LÊ HỒNG MẬN Chăn nuôi lợn nái sinh sản ở nông hộ/ Lê Hồng Mận.- H.: Nông nghiệp, 2002.- 184tr; 19cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu với các nông hộ, trang trại con nuôi lợn nái, tham khảo áp dụng các khâu kỹ thuật về chọn giống, dinh dưàng, thức ăn, chăm sóc nuôi dưàng {Chăn nuôi; Lợn nái; Sinh sản; } |Chăn nuôi; Lợn nái; Sinh sản; | [Vai trò: Lê Hồng Mận; ] DDC: 636.40824 /Price: 16000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1214016. PHẠM KIM NGỌC Sinh học của sự sinh sản/ Phạm Kim Ngọc, Hồ Huỳnh Thuỳ Dương.- H.: Giáo dục, 2000.- 263tr : ảnh, hình vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 258 - 260 Tóm tắt: Cơ sở của sự sinh sản, các quá trình phân bào. Đặc điểm sinh sản của các giới sinh vật. Các hệ quả kinh tế xã hội của sinh sản ở người, vật nuôi và cây trồng {Sinh học; Sinh sản; Sinh vật; } |Sinh học; Sinh sản; Sinh vật; | [Vai trò: Hồ Huỳnh Thuỳ Dương; ] DDC: 573.6 /Price: 17200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1446626. Kỹ thuật chăn nuôi bò sinh sản.- H.: Nông nghiệp, 2014.- 32tr: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp No.2283 - VIE(SF) Thư mục: tr. 30 ISBN: 9786046011835 Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn giống bò, thức ăn cho bò, chăm sóc, nuôi dưỡng bò sinh sản, chuồng trại chăn nuôi bò sinh sản và một số bệnh thường gặp trên bò (Bò; Chăn nuôi; ) DDC: 636.2 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1456359. PHẠM SỸ LĂNG Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp (Bệnh tai xanh) và bệnh liên cầu khuẩn ở lợn/ Phạm Sỹ Lăng (chủ biên), Văn Đăng Kỳ.- H.: Nông Nghiệp, 2008.- 103tr; 19cm. ISBN: 18000VND Tóm tắt: Đề cập đặc điểm, diễn biến của hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp (Bệnh tai xanh) và bệnh liên cầu khuẩn ở lợn cách chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh và một số văn bản quản lý nhà nước liên quan đến bệnh tai xanh ở lợn (Bệnh liên cầu khuẩn; Lợn; Rối loạn sinh sản; Sinh sản; Thú y; ) {Bệnh tai xanh; } |Bệnh tai xanh; | [Vai trò: Văn Đăng Kỳ; ] DDC: 636.408 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1149976. VĂN LỆ HẰNG Sinh sản vật nuôi/ B.s.: Văn Lệ Hằng (ch.b.), Đào Đức Thà, Chu Đình Tới.- H.: Giáo dục, 2008.- 191tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 190 Tóm tắt: Tổng quan về sinh sản ở vật nuôi. Sinh lí sinh sản, kĩ thuật sinh sản và bệnh sinh sản vật nuôi (Sinh sản; Động vật nuôi; ) [Vai trò: Chu Đình Tới; Đào Đức Thà; ] DDC: 636.08 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1470670. Sức khỏe sinh sản vị thành niên/ Nguyễn Quang Mai (ch.biên),Đào Xuân Dũng, Trần Thị Loan,....- H.: Phụ nữ, 2003.- 235tr; 19cm. Thư mục Tr.227 - 229 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về sức khoẻ sinh sản, cơ sở giải phẩu - sinh lý với sức khoẻ sinh sản; những nguy cơ về sức khoẻ sinh sản ở tuổi vị thành niên ... và chương trình sức khoẻ sinh sản vị thành niên và chính sách của nhà nước. (Sinh sản; Sức khoẻ; Thiếu niên; ) {Vị thành niên; } |Vị thành niên; | [Vai trò: Nguyễn Quang Mai; Trần Thị Loan; Đào Xuân Dũng; ] DDC: 612.6 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1229263. NGUYỄN TƯỜNG ANH Một số vấn đề về nội tiết học sinh sản cá/ Nguyễn Tường Anh.- H.: Nông nghiệp, 1999.- 238tr; 20cm. Tóm tắt: Các vấn đề về nội tiết sinh sản cá, ảnh hưởng của các yếu tố bên ngoài tới hệ sinh dục cá. Kỹ thuật chăn nuôi và ứng dụng kỹ thuật sinh sản nhân tạo cá {chăn nuôi; cá; sinh sản; Động vật nước ngọt; } |chăn nuôi; cá; sinh sản; Động vật nước ngọt; | DDC: 639.8 /Price: 17.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |