Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 13.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1254119. Tiêu chuẩn chất lượng giống cây trồng nông nghiệp.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 44tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Hỗ trợ Chương trình ngành Nông nghiệp
    Phụ lục: tr. 13
    Tóm tắt: Gồm các tiêu chuẩn Việt Nam yêu cầu kỹ thuật về cây trồng nông nghiệp như hạt giống lúa, giống ngô lai, giống lạc, giống khoai tây...
(Cây nông nghiệp; Giống; Tiêu chuẩn nhà nước; ) [Việt Nam; ]
DDC: 633 /Price: 5800 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637527. Sổ nhật ký cho trại ương giống cá tra áp dụng BMP/ Phát triển BMP cho nuôi cá tra ở ĐBSCL, Việt Nam.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2011.- 22 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Bao gồm các thông tin cải tạo và quản lý ao, thông tin về tăng trọng cá, chất lượng nước và thức ăn,...
(Catfish fisheries; Thủy sản cá da trơn; ) |Cá nước ngọt; Cá tra; |
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1671087. TRẦN, HỮU LÊ
    Sử dụng sinh khối Artemia tươi sống trong ương giống cá chẽm (Lates calearifer)/ Trần Hữu Lê.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2008.- 53 tr.; 31 cm.
(Fish culture; ) |Kỹ thuật nuôi cá chẽm; Ương giống cá chẽm; |
DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723460. DƯƠNG, TẤN LỘC
    Ương giống và nuôi tôm càng xanh thương phẩm ở Đông bằng sông Cửu Long (Macrobrachium rosenbergii)/ Dương Tấn Lộc (6 Hải).- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2000.- 108 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Sách hướng dẫn kỹ thuật ương giống cũng như cách nuôi tôm càng xanh thương phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long nhằm mang lại năng suất cao.
(Fish culture; Shrimps; ) |Kỹ thuật nuôi tôm càng xanh; |
DDC: 639.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723776. Dự án quy hoạch vùng sản xuất và hệ thống ương dưỡng giống tôm sú vùng nuôi tôm ven biển tỉnh Trà Vinh/ Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản II.- Thành phố Hồ Chí Minh: Bộ thủy sản, 1999.- 136 tr.; 30 cm.
(Shrimp culture; Nuôi tôm; ) |Kỹ thuật nuôi tôm; Tôm sú; |
DDC: 639.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526846. NHIỀU TÁC GIẢ
    Khúc tình ca trên quê hương Giồng Riềng: Tập ca khúc/ Trần Trà My.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2023.- 216tr.; 27cm.
    ISBN: 9786043775112
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92234 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1525812. VÕ MINH HIỀN
    Nghiên cứu thử nghiệm ương giống và nuôi ghẹ xanh Portunus pelagicus (Linnaeus, 1766) thương phẩm tại Kiên Giang: Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu đề tài/ Võ Minh Hiền.- Kiên Giang, 2019.- xiv, 131tr.: hình ảnh, bảng biểu; 30cm.
    ĐTDT ghi: UBND tỉnh Kiên Giang. Sở Khoa học và Công nghệ. Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Kiên Giang. Trung tâm Khuyến nông
    Tóm tắt: Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu đề tài: Nghiên cứu thử nghiệm ương giống và nuôi ghẹ xanh Portunus pelagicus (Linnaeus, 1766) thương phẩm tại Kiên Giang
{Ghẹ xanh; Kiên Giang; Nuôi trồng; Đề tài nghiên cứu khoa học; } |Ghẹ xanh; Kiên Giang; Nuôi trồng; Đề tài nghiên cứu khoa học; |
DDC: 639.638659795 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1525836. VÕ MINH HIỀN
    Nghiên cứu thử nghiệm ương giống và nuôi ghẹ xanh Portunus pelagicus (Linnaeus, 1766) thương phẩm tại Kiên Giang: Quy trình kỹ thuật ương giống và nuôi ghẹ xanh thương phẩm tại Kiên Giang/ Võ Minh Hiền.- Kiên Giang, 2019.- 16tr.: hình ảnh; 30cm.
    ĐTDT ghi: UBND tỉnh Kiên Giang. Sở Khoa học và Công nghệ. Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Kiên Giang. Trung tâm Khuyến nông
    Tóm tắt: Trình bày quy trình kỹ thuật ương giống và nuôi ghẹ xanh thương phẩm tại Kiên Giang
{Ghẹ xanh; Kiên Giang; Nuôi trồng; Đề tài nghiên cứu khoa học; } |Ghẹ xanh; Kiên Giang; Nuôi trồng; Đề tài nghiên cứu khoa học; |
DDC: 639.638659795 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1525837. VÕ MINH HIỀN
    Nghiên cứu thử nghiệm ương giống và nuôi ghẹ xanh Portunus pelagicus (Linnaeus, 1766) thương phẩm tại Kiên Giang: Báo cáo tóm tắt kết quả nghiên cứu đề tài/ Võ Minh Hiền.- Kiên Giang, 2019.- 46tr.: hình ảnh, bảng biểu; 30cm.
    ĐTDT ghi: UBND tỉnh Kiên Giang. Sở Khoa học và Công nghệ. Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Kiên Giang. Trung tâm Khuyến nông
    Tóm tắt: Báo cáo tóm tắt kết quả nghiên cứu đề tài: Nghiên cứu thử nghiệm ương giống và nuôi ghẹ xanh Portunus pelagicus (Linnaeus, 1766) thương phẩm tại Kiên Giang
{Ghẹ xanh; Kiên Giang; Nuôi trồng; Đề tài nghiên cứu khoa học; } |Ghẹ xanh; Kiên Giang; Nuôi trồng; Đề tài nghiên cứu khoa học; |
DDC: 639.638659795 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1525859. NGUYỄN THỊ LAN THANH
    Quy trình kỹ thuật nuôi thương phẩm và kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ, kích thích cá trê suối Phú Quốc (Clarias gracilentus Ng, Dang & Nguyen, 2011) sinh sản tự nhiên, ương giống tại Kiên Giang theo hướng bảo tồn: Dự án: Thu thập, lưu trữ, bảo tồn nguồn gen cá trê suối Phú Quốc(Clarias gracilentus Ng, Dang & Nguyen, 2011) tại tỉnh Kiên Giang/ Nguyễn Thị Lan Thanh.- Kiên Giang, 2019.- 17tr.; cm.
    ĐTĐT ghi: UBND tỉnh Kiên Giang. Sở khoa học và công nghệ. Sở nông nghiệp và PTNN, Trung tâm khuyến nông KG
    Tóm tắt: Quy trình kỹ thuật nuôi thương phẩm và kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ, kích thích cá trê suối Phú Quốc (Clarias gracilentus Ng, Dang & Nguyen, 2011) sinh sản tự nhiên, ương giống tại Kiên Giang theo hướng bảo tồn
{Cá trê suối; Nuôi thương phẩm; Nuôi vỗ; Phú Quốc; Đề tài nghiên cứu khoa học; Ương giống; } |Cá trê suối; Nuôi thương phẩm; Nuôi vỗ; Phú Quốc; Đề tài nghiên cứu khoa học; Ương giống; |
DDC: 639.9559795 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1525834. NGUYỄN THỊ LAN THANH
    Thu thập, lưu giữ, bảo tồn nguồn gen cá Trê suối Phú Quốc (Clarias gracilentus Ng, Dang & Nguyen, 2011) tại tỉnh Kiên Giang: Quy trình kỹ thuật nuôi thương phẩm và kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ, kích thích cá trê suối Phú Quốc (Clarias gracilentus Ng, Dang & Nguyen, 2011) sinh sản tự nhiên, ương giống tại tỉnh Kiên Giang theo hướng bảo tồn/ Nguyễn Thị Lan Thanh.- Kiên Giang, 2019.- 10tr.; 30cm.
    ĐTDA ghi: Sở nông nghiệp và PTNT Kiên Giang trung tâm khuyến nông
    Tóm tắt: Quy trình kỹ thuật nuôi thương phẩm và kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ, kích thích cá trê suối Phú Quốc (Clarias gracilentus Ng, Dang & Nguyen, 2011) sinh sản tự nhiên, ương giống tại tỉnh Kiên Giang theo hướng bảo tồn
{Cá trê; Dự án nghiên cứu khoa học; Kiên Giang; Phú Quốc; } |Cá trê; Dự án nghiên cứu khoa học; Kiên Giang; Phú Quốc; |
DDC: 639.9559795 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1253896. Phương pháp kiểm định ruộng giống cây trồng và phương pháp kiểm tra tính đúng giống, độ thuần giống trên ô thí nghiệm đồng ruộng.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 24tr.: bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Chương trình Hỗ trợ ngành Nông nghiệp
    Phụ lục: tr. 8-22
    Tóm tắt: Giới thiệu về tiêu chuẩn ngành, về phương pháp kiểm định ruộng, giống cây trồng, kiểm tra chất lượng giống và độ thuần giống trên ô thí nghiệm đồng ruộng kèm theo các phụ lục
(Cây trồng; Giống; Kiểm định; Tiêu chuẩn ngành; ) [Việt Nam; ]
DDC: 633 /Price: 5200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1303561. DƯƠNG TẤN LỘC
    ựơng giống và nuôi tôm càng xanh thương phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long (Macrobrachium Rosenbergii)/ Dương Tấn Lộc.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2002.- 108tr : hình vẽ, bảng; 19cm.
    Tóm tắt: Đặc điểm sinh thái và sinh trưởng tôm càng xanh, kĩ thuật nuôi và ương giống tôm càng xanh ở ruộng lúa nương ao
{Kĩ thuật nuôi; Sinh thái; Tôm càng xanh; } |Kĩ thuật nuôi; Sinh thái; Tôm càng xanh; |
/Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.