Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 16.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072836. MOLIDOR, JOHN B.
    Crazy good interviewing: How acting a little crazy can get you the job/ John B. Molidor, Barbara Parus.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2012.- xxi, 234 p.; 23 cm.
    App.: p. 215-227. - Ind.: p. 229-234
    ISBN: 9781118295144
(Phỏng vấn; Tuyển dụng; Việc làm; ) [Vai trò: Parus, Barbara; ]
DDC: 650.144 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731403. EISCHEN, CLIFFORD W.
    Résumés cover letters, networking, and interviewing/ Clifford W. Eischen and Lynn A. Eischen.- 2nd.- Mason, OH.: Thomson South-Western, 2007.- ix, 102 p.; 28 cm.
    ISBN: 0324312202
(Cover letters.; Employment interviewing.; Resumes ( Employment ); Bao thư; Phỏng vấn việc làm; ) |Tìm việc làm; Xin việc; | [Vai trò: Eischen, Lynn A.; ]
DDC: 650.14 /Price: 534000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722836. HINDLE, TIM
    Kỹ năng phỏng vấn: Interviewing skills/ Tim Hindle; Kim Phượng biên dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng Hợp, 2005.- 69 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách giới thiệu cách thức chuẩn bị cho một cuộc phỏng vấn, cách tiến hành một cuộc phỏng vấn và phân tích một phỏng vấn.
(Employee selection; employment interviewing; ) |Kỹ năng phỏng vấn; Phỏng vấn; | [Vai trò: Kim Phượng; ]
DDC: 658.3 /Price: 24000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722373. TIM HINDLE
    Kỹ năng phỏng vấn = Interviewing skill/ Tim Hindle.- 1st.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng Hợp, 2005.- 69tr.; 24cm.

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738194. HAMMOND, RICHARD T.
    From quarks to black holes: Interviewing the universe/ Richard T. Hammond.- Singapore: World Scientific, 2001.- xiii, 174 p.; 26 cm.
    ISBN: 9810246250
    Tóm tắt: This title presents a series of interviews in which natural objects such as an electron, a black hole, a galaxy, and even the vacuum itself, reveal their innermost secrets - not only what they are but also how they feel. A hydrogen atom tells us about quantum mechanics and why we live in a non-deterministic world; a black hole explains curved space and naked singularities; and a uranium atom talks of its life on a meteor, its tremendous collision with Earth, and properties of radioactivity - all while grappling with its own mortality. A neutron star gives a personal account of its creation and goes on to discuss quasars and other extraordinary astronomical objects, while an iron atom describes its birth in a remote supernova explosion and its series of adventures on Earth, from its early use in wrought iron processes to its time in a human body, and then to its latest misadventures.
(Physics; Vật lý; ) |Vật lý; Popular works; Công trình phổ biến; |
DDC: 530 /Price: 39.36 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736211. GILLHAM, BILL
    Research interviewing/ Bill Gillham.- New York: Open University Press, 2000.- viii, 96 p.; 21 cm.
    ISBN: 082644797X
    Tóm tắt: Designed for students and practitioners within the world of research, this text covers such practical topics as: the basic techniques of intervewing, preparing an interview schedule, and using tools such as questioning, prompting and reflecting.
(Interviewing; Research; Nghiên cứu; Phỏng vấn; ) |Phương pháp phỏng vấn; Phương pháp điều tra; Methodology; Phương pháp luận; |
DDC: 001.433 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611286. WENDLETON, KATE
    Interviewing and salary negotiation: for job hunters, career changers, consultants, and freelancers/ Kate Wendleton.- Franklin Lakes, NJ: Career Press, 1999.- 178 p.; 24 cm..
    ISBN: 1564144348
(Phỏng vấn xin việc; Tìm việc làm; )
DDC: 650.14 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655589. MARGARET SCHUBERT
    Interviewing in social work practice: An introduction/ Margaret Schubert.- 1st.- Alexandria, Virginia: Council on Social Work Education, 1996; 118p..
(social services - addresses, essays, lectures; ) |Công tác xã hội; Giáo dục công dân; |
DDC: 361.32 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611303. KING, JULIE ADAIR
    The Smart woman's guide to interviewing and salary negotiation/ Julie Adair King.- 2nd ed.- Franklin Lakes, NJ: Career Press, 1995.- 221 p.: 23 cm.
    Includes index.
    ISBN: 156414206X
(Employment interviewing; Wages; Negotiation in business; Vocational guidance; Women; ) |Lương; Phụ Nữ; Việc làm; Đàm phán trong kinh doanh; |
DDC: 650.14082 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689958. Patient Interviewing: The human dimension.- 1st.- Baltimore: Williams and Wilkins, 1980; 239p..
    ISBN: 0633072269
(diagnosis; medical history taking; ) |Chẩn đoán ( văn ); |
DDC: 616.0751 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061252. EISCHEN, CLIFFORD W.
    Résumés, cover letters, networking, and interviewing/ Clifford W. Eischen, Lynn A. Eischen.- Mason: South-Western Cengage Learning, 2013.- x, 118 p.: tab.; 28 cm.
    App.: p. 102-109
    ISBN: 9781439041437
(Phỏng vấn; Sơ yếu lí lịch; Việc làm; ) [Vai trò: Eischen, Lynn A.; ]
DDC: 650.142 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1172450. Kỹ năng phỏng vấn dành cho các nhà báo= Interviewing for journalists/ Nguyễn Xuân Hồng dịch.- H.: Thông tấn, 2007.- 310tr.; 24cm.- (Tủ sách Nghiệp vụ báo chí)
    Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Interviewing for Journalists
    Tóm tắt: Giới thiệu những kỹ năng phỏng vấn dành cho các nhà báo bao gồm: phần cơ sở, chuẩn bị và bắt đầu, hiểu được người phỏng vấn và vấn đề cần tránh, kiểm tra và biên tập lời trích dẫn, phỏng vấn trên điện thoại, ghi chép và ghi âm..
(Kĩ năng; Nhà báo; Phỏng vấn; ) [Vai trò: Nguyễn Xuân Hồng; ]
DDC: 070.4 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1311514. YESCHKE, CHARLES L.
    The art of investigative interviewing: A human approach to testimonial evidence/ Charles L. Yeschke.- 2nd ed.- New York,...: Butterworth-Heinemann, 2002.- xix, 244 p.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the book . - Ind.
    ISBN: 0750675950
    Tóm tắt: Những kiến thức và thực hành dành cho những nhà điều tra, phỏng vấn tội phạm để đưa ra phương pháp phỏng vấn tội phạm hiệu quả như: Những chuẩn mực về mặt đạo đức và những phương pháp thực hành phỏng vấn, hỏi cung; Việc chuẩn bị cho tiến hành hỏi cung và các cuộc hỏi cung chung và riêng; Các chứng cớ; Quá trỉnh hỏi cung...
(Phỏng vấn; Tội phạm học; Điều tra; )
DDC: 363.25 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1279247. BERMAN, JEFFREY A.
    Competence-based employment interviewing/ Jeffrey A. Berman.- Westport: Quorum Books, 1997.- vi, 168 p.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 161-164. - Ind.: p. 165-168
    ISBN: 9781567200508
(Phỏng vấn; Tuyển dụng lao động; )
DDC: 658.31124 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1339275. PEDERSEN, PAUL B.
    Culture - centered counseling and interviewing skills: A practical guide/ Paul B. Pedersen, Allen Ivey: Praeger, 1993.- 209tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Tâm lý học: Hướng dẫn và cố vấn về vấn đề văn hoá, giao lưu văn hoá; phát triển các kỹ năng về văn hoá
{Tâm lý học; văn hoá; } |Tâm lý học; văn hoá; | [Vai trò: Ivey, Allen; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1398066. FRASER, JOHN MUNRO
    Handbook of employment interviewing/ John Munro Fraser.- London: MacDonald & Evans, Ltd., 1954.- VIII,253tr; 18cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Tuyển dụng người lao động; ý nghĩa, vạch kế hoạch, tập hợp các yếu tố cần thiết và thực thi; đánh giá khả năng người được tuyển chọn; tính năng động, so sánh giữa những người đến tuyển chọn, tính tinh thông nghề nghiệp; phỏng vấn có chọn lựa; quy trình phỏng vấn, phỏng vấn tư nhân, phỏng vấn ngắn, ...
{Nghề nghiệp; phỏng vấn; tuyển dụng lao động; việc làm; } |Nghề nghiệp; phỏng vấn; tuyển dụng lao động; việc làm; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.