![]() Lắp máy thu bán dẫn: Từ 2 đến 7 tranzito/ Đỗ Quang Trung.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1977.- 130tr : hình vẽ, sơ đồ; 24cm. Tóm tắt: Công việc trước khi lắp máy (chọn, thử linh kiện, dụng cụ, bố trí linh kiện trong máy, chọn sơ đồ, điều chỉnh máy). Các loại sơ đồ máy thu khuyếch đại thẳng cho máy từ 2 đến 6 tranzito. Sửa chữa máy thu {Máy thu bán dẫn; khuyếch đại thẳng; lắp máy thu; máy thu; máy thu đổi tần; sơ đồ; sửa chữa; } |Máy thu bán dẫn; khuyếch đại thẳng; lắp máy thu; máy thu; máy thu đổi tần; sơ đồ; sửa chữa; | /Price: 0,73đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Lắp máy thu bán dẫn đơn giản/ Nguyễn An Ninh.- H.: Khoa học, 1967.- 145tr; 19cm. Tóm tắt: Kiến thức chung về máy thu thnh bán dẫn, các linh kiện, cách chọn, cách dùng và cách làm lấy một số linh kiện... 15 kiểu lắp ráp máy thu tách sóng, máy thu khuếch đại cao tần trực tiếp từ 1 đến 4 tranzito {Máy thu thanh bán dẫn; lắp ráp; } |Máy thu thanh bán dẫn; lắp ráp; | /Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Khẳng định năng lực ngành lắp máy/ Hồng Thoan.- Quảng Ngãi: Thư viện tổng hợp tỉnh Quảng Ngãi xuất bản, 2009.- Tr.69; 28cm. {Khu kinh tế Dung Quất; Kinh tế; Quảng Ngãi; dchi; } |Khu kinh tế Dung Quất; Kinh tế; Quảng Ngãi; dchi; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
![]() Lắp máy thu bán dẫn: (Từ 2 đến 7 tranzito)/ Đỗ Quang Trung.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1977.- 131tr; 24cm. {Kỹ thuật; bán dẫn; Điện tử; } |Kỹ thuật; bán dẫn; Điện tử; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
![]() Tóm tắt: Đặc điểm của các mạch bán dẫn, sơ đồ các loại máy, linh kiện tự làm lấy, lắp ráp và điều chỉnh máy {Máy thu thanh bán dẫn; lắp ráp; } |Máy thu thanh bán dẫn; lắp ráp; | /Price: 0,31đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Bộ kiến trúc. Công ty lắp máy Tóm tắt: Nội quy kỹ thuật an toàn: lắp máy, điện, ống nước, hàn điện, hàn hơi, khoan, rèn, nguội, gò, hàn, mộc và bảo quản trang thiết bị bảo hộ lao động {Kỹ thuật an toàn; Lắp rắp; Máy; } |Kỹ thuật an toàn; Lắp rắp; Máy; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tìm hiểu và lắp máy thu thanh theo tranh vẽ/ Hồng Nam.- H.: Tổng cục Bưu điện và truyền thanh, 1964.- 103tr : hình vẽ; 20cm. Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về kỹ thuật truyền thanh. Một số kinh nghiệm và sáng kiến dân gian làm ống nghe, làm tụ điện, cách lắp máy thu từ 1 đến 2 tranzito đơn giản. Nguyên nhân có sấm sét và cách phòng chống sấm sét cho máy thu {Kỹ thuật; kiến thức phổ thông; máy thu thanh; truyền thanh; } |Kỹ thuật; kiến thức phổ thông; máy thu thanh; truyền thanh; | /Price: 0,8đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Chi tiết gá lắp máy: Kích thước: Ban hành chính thức/ Uỷ ban tiêu chuẩn toàn liên bang thuộc Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô b.s.- M.: Nxb Tiêu chuẩn Nhà nước, 1960.- 191tr : hình vẽ; 21cm. Nhóm G27.Liên Xô Tóm tắt: Giới thiệu những tiêu chuẩn nhà nước về kích thước chi tiết gá lắp máy đã được nhà nước Liên Xô duyệt y ngày 1-12-1959 {Gá lắp máy; Liên Xô; Tiêu chuẩn nhà nước; } |Gá lắp máy; Liên Xô; Tiêu chuẩn nhà nước; | /Price: 1,80đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |