965692. ZION KABASAWA Phương pháp tối ưu hoá trí nhớ/ Zion Kabasawa ; Anh Việt dịch.- H.: Lao động ; Công ty Văn hoá và Truyền thông 1980 Books, 2017.- 307tr.; 21cm. Tên sách tiếng Nhật: Oboenai Kiokujutsu ISBN: 9786045982938 Tóm tắt: Giới thiệu một số kỹ năng giúp bạn rèn luyện trí nhớ như: Phương pháp tối ưu hoá trí nhớ trên phương diện thần kinh học; phương pháp "Output" của chuyên gia tâm lý; phương pháp ghi nhớ ngoài "năng lực trí nhớ" trong thần kinh học; tăng cường trí nhớ bằng các thao tác cảm xúc; ghi nhớ bằng mạng xã hội; giải phóng bộ nhớ của não; phương pháp ghi nhớ thông qua thói quen sinh hoạt và vận động (Phương pháp; Rèn luyện; Trí nhớ; ) [Vai trò: Anh Việt; ] DDC: 153.12 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
937536. ZION KABASAWA Phương pháp tối ưu hoá trí nhớ/ Zion Kabasawa ; Việt Anh dịch.- H.: Lao động ; Công ty Văn hoá và Truyền thông 1980 Books, 2018.- 307tr.; 21cm. Tên sách tiếng Nhật: Oboenai Kiokujutsu ISBN: 9786045982938 Tóm tắt: Giới thiệu một số kỹ năng giúp bạn rèn luyện trí nhớ như: Phương pháp tối ưu hoá trí nhớ trên phương diện thần kinh học; phương pháp "Output" của chuyên gia tâm lý; phương pháp ghi nhớ ngoài "năng lực trí nhớ" trong thần kinh học; tăng cường trí nhớ bằng các thao tác cảm xúc; ghi nhớ bằng mạng xã hội; giải phóng bộ nhớ của não; phương pháp ghi nhớ thông qua thói quen sinh hoạt và vận động (Phương pháp; Rèn luyện; Trí nhớ; ) [Vai trò: Việt Anh; ] DDC: 153.12 /Price: 119000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1743947. PHẠM, NGỌC ANH Các phương pháp tối ưu và ứng dụng/ Phạm Ngọc Anh.- Hà Nội: Thông tin và Truyền thông, 2015.- 427 tr.; 24 cm. Tài liệu tham khảo: tr. 426 - 427 ISBN: 9786048012816 Tóm tắt: Hệ thống lại một số kiến thức cơ bản và bài tập về toán cân bằng và ứng dụng, các điều kiện tối ưu, phương pháp hướng có thể, phương pháp chiếu, phương pháp điểm gần kề, thuật toán nhánh cận, phương pháp hàm phạt, quy hoạch tuyến tính (Phương pháp tối ưu; ) |Toán; Ứng dụng; Bài tập; Lí thuyết; | DDC: 519.6 /Price: 110000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
986505. PHẠM NGỌC ANH Các phương pháp tối ưu & ứng dụng/ Phạm Ngọc Anh.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2016.- XI, 427tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 426-427 ISBN: 9786048012816 Tóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản về phương pháp tối ưu giải các bài toán ứng dụng trong chuyên ngành toán học ứng dụng: các định lý tách, hàm lồi, bài toán bất đẳng thức biến phân, bài toán minimax... (Thuật toán tối ưu; Toán; Ứng dụng; ) {Phương pháp tối ưu; } |Phương pháp tối ưu; | DDC: 519.6 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1451713. BÙI MINH TRÍ Quy hoạch toán học: Các phương pháp tối ưu hóa, các mô hình thực tế, các chương trình mẫu Pascal/ Bùi Minh Trí.- In lần thứ 3 có sửa chữa.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2006.- 570tr: hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Bách khoa Hà Nội Thư mục: tr. 569 - 570 Tóm tắt: Trình bày về bài toán tối ưu hóa tổng quát và vấn đề mô hình hóa toán học; quy hoạch tuyến tính; bài toán vận tải; quy hoạch tham số; quy hoạch động và phương pháp giải quy hoạch cỡ lớn; quy hoạch phi tuyến; quy hoạch rời rạc; quy hoạch đa mục tiêu. (Qui hoạch; Qui hoạch phi tuyến; Qui hoạch rời rạc; Qui hoạch động; Toán học; ) DDC: 519.6 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1028790. NGUYỄN THỊ BẠCH KIM Các phương pháp tối ưu: Lý thuyết và thuật toán/ Nguyễn Thị Bạch Kim.- H.: Bách Khoa Hà Nội, 2014.- 305tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Phụ lục: tr. 283-296. - Thư mục: tr. 297-299 ISBN: 9786049116223 Tóm tắt: Trình bày các kiến thức lí thuyết phương pháp tối ưu cơ bản và ứng dụng để giải quyết các bài toán tối ưu như: giải tích lồi, quy hoạch tuyến tính, thuật toán đơn hình, lý thuyết đối ngẫu, bài toán vận tải, quy hoạch nguyên và quy hoạch phi tuyến (Qui hoạch; Thuật toán tối ưu; ) {Phương pháp tối ưu; } |Phương pháp tối ưu; | DDC: 519.6 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1181023. BÙI MINH TRÍ Quy hoạch toán học: Các phương pháp tối ưu hoá. Các mô hình thực tế. Các chương trình mẫu Pascal/ Bùi Minh Trí.- In lần thứ 3, có sửa chữa.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 570tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Bách khoa Hà Nội Phụ lục: tr. 455-568. - Thư mục: tr. 569-570 Tóm tắt: Bài toán tối ưu tổng quát và vấn đề mô hình hoá toán học. Qui hoạch tuyến tính. Bài toán vận tải, qui hoạch tham số. Qui hoạch động. Một số phương pháp giải qui hoạch cỡ lớn. Qui hoạch phi tuyến, qui hoạch rời rạc, qui hoạch đa mục tiêu (Qui hoạch; Toán; Tối ưu hoá; Vận trù học; ) DDC: 519.6 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1253612. LÊ DŨNG MƯU Nhập môn các phương pháp tối ưu/ Lê Dũng Mưu.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1998.- 153tr; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu những khái niệm và kết quả cơ bản nhất về tập lời và hãm hồi. Một số hình thực tế có thể mô tả như là một bài toán tối ưu; các kết quả về lý thuyết đối ngẫu Lagrange, điều kiện cần - đủ để một điểm là tối ưu. Bài toán quy hoạch tuyết tính và thuật toán đơn hình để giải bài toán này, các kết quả về đối ngẫu của quy hoạch tuyến tính và phương pháp đơn hình đơn hình đối ngẫu {Toán cao cấp; giáo trình; } |Toán cao cấp; giáo trình; | DDC: 515.55 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1130675. TRẦN VIỆT LÂM Giáo trình phương pháp tối ưu trong kinh doanh/ Trần Việt Lâm.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2009.- 206tr.: bảng, hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Đại học Kinh tế Quốc dân. Bộ môn Quản trị Kinh doanh tổng hợp Thư mục: tr. 201-202 Tóm tắt: Khái quát về lí thuyết và bài toán tối ưu có nhiều ứng dụng trong kinh doanh cụ thể gồm: bài toán qui hoạch tuyến tính, bài toán vận tải, bài toán sản xuất đồng bộ, bài toán tối ưu trên đồ thị và bài toán trò chơi ma trận (Bài toán tối ưu; Kinh doanh; Ứng dụng; ) DDC: 658.4 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1189770. NGUYỄN VĂN LONG Phương pháp tối ưu/ Nguyễn Văn Long.- H.: Giao thông Vận tải, 2006.- 112tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Thư mục: tr. 110 Tóm tắt: Gồm các bài toán tối ưu tổ hợp, thuận toán duyệt toàn bộ và nhánh cận. Các khái niệm cơ bản về đồ thị, biểu diễn đồ thị trên máy tính, bài toán đường đi ngắn nhất. Luồng cực đại trong mạng (Bài toán tối ưu; Toán cao cấp; Toán tổ hợp; Đồ thị; ) DDC: 511 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1293350. VÕ NHƯ CẦU Tính kết cấu theo phương pháp tối ưu: Sách dùng cho sinh viên đại học, sinh viên cao học, nghiên cứu sinh, cán bộ giảng dạy, kĩ sư thuộc ngành Xây dựng/ Võ Như Cầu.- H.: Xây dựng, 2003.- 182tr.: hình vẽ; 27cm. Thư mục: tr. 178 Tóm tắt: Một số phương pháp cơ bản trong lí thuyết quy hoạch toán học và các bài toán tối ưu về kết cấu theo phương pháp lực, chuyển vị, và trong giai đoạn chảy dẻo (Kết cấu; Qui hoạch toán học; Thiết kế; Xây dựng; ) /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1724340. TRẦN, VIỆT LÂM Giáo trình phương pháp tối ưu trong kinh doanh/ Trần Việt Lâm.- Hà Nội: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2010.- 206 tr.: minh hoạ; 21 cm. Kèm theo danh mục tài liệu tham khảo (tr. 201-202) Tóm tắt: Tài liệu dành cho sinh viên và học viên cao học chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp. Nội dung tài liệu gồm sáu chương, trình bày những phương pháp tối ưu tiêu biểu, có nhiều ứng dụng hổ trợ các nhà quản trị khi ra quyết định kinh doanh. (Decision making; Ra quyết định; ) |Quản trị kinh doanh; Toán tối ưu; Mathematical model; Mô hình toán học; | DDC: 658.4033 /Price: 27000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1669618. NGUYỄN, THỊ BẠCH KIM Giáo trình các phương pháp tối ưu: Lý thuyết và thuật toán/ Nguyễn Thị Bạch Kim.- Hà Nội: Bách Khoa, 2008.- VIII, 292, viii tr.: minh họa; 24 cm. Kèm theo danh mục tài liệu tham khảo (tr. i-iii) và chỉ mục Tóm tắt: Trình bày các kiến thức lí thuyết phương pháp tối ưu cơ bản và ứng dụng để giải quyết các bài toán tối ưu như: giải tích lồi, quy hoạch tuyến tính, quy hoạch nguyên và các bài toán tối ưu (Mathematical analysis; Mathematical optimization; Toán học tối ưu; Toán phân tích; ) |Quy hoạch tuyến tính; Toán vận tải; Tối ưu hóa; | DDC: 515.55 /Price: 52000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1727020. VÕ NHƯ CẦU Tính kết cấu theo phương pháp tối ưu, 2003 /Price: 31000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719162. TIMM, PAUL R. 50 phương pháp tối ưu để thu hút khách hàng mới/ Paul R. Timm.- Thành Phố Hồ Chí Minh: Nxb Thành Phố Hồ Chí Minh, 2002.- 168 tr.; 12 cm. (marketing; ) |Tiếp thị; | DDC: 658.8 /Price: 12000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1739364. BAGULEY, PHIL Quản trị dự án: Sử dụng phương pháp tối ưu để thu hút khách hàng/ Phil Baguley ; Nhân Văn (dịch).- Thành phố Hồ Chí Minh: Thanh niên, 2002.- 204 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu cách để quản lý, lên kế hoạch, thiết lập đồ án của mình từ đầu đến cuối. Cách sáng tạo ra một nhóm dự án có hiệu quả. Cách để giải quyết vấn đề và điều hành hoạt động trong dự án của mình. (Project management; Quản trị dự án; ) |Quản trị dự án; | [Vai trò: Nhân Văn; Dịch; ] DDC: 658.404 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687045. BAGULEY, PHIL. Sử dụng phương pháp tối ưu để thu hút khách hàng: Quản trị dự án/ Phil Baguley; Nhân Văn dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Thanh Niên, 2002.- 202 tr.; 20 cm. (Business enterprises; Industrial project management; ) |Quản lý dự án; Quản trị kinh doanh; Management; | DDC: 658.404 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708643. BÙI, MINH TRÍ Quy hoạch toán học: Các phương pháp tối ưu hóa, cá mô hình thực tế, các chương trình mẫu Pascal/ Bùi Minh Trí.- 2nd.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2001.- 570 tr. (mathematical optimization; pascal ( computer program ); ) |Tối ưu hóa; | DDC: 519.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687806. BÙI THẾ TÂM Các phương pháp tối ưu hoá: Giao thông vận tải, 2000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1702133. BÙI, MINH TRÍ Quy hoạch toán học: Các phương pháp tối ưu hóa các mô hình thực tế các chương trình mẫu Pascal/ Bùi Minh Trí.- Hà Nội: Khoa học kỹ thuật, 1999.- 560 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Tài liệu bao gồm các nội dung: bài toán tối ưu hóa tổng quát và vấn đề mô hình hóa toán học, quy hoạch tuyến tính, bài toán vận tải, quy hoạch tham số, quy hoạch động, và một số phương pháp giải quy hoạch cỡ lớn (Mathematical optimization; ) |Tối ưu hóa; | DDC: 519.3 /Price: 58000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |