![]() Câu chuyện vật lý= The cartoon guide to physics/ Larry Gonick, Art Hufman ; Nguyễn Nguyệt Anh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 213tr.: hình vẽ; 24cm.- (Cartoon Guide) ISBN: 9786041150324 Tóm tắt: Trình bày kiển thức về vật lí gồm cơ học, điện và từ theo các chủ đề và có tranh minh hoạ như: chuyển động, chuyển động bắn đạn, chuyển động vệ tinh và phi trọng lượng... (Khoa học thường thức; Vật lí; ) [Vai trò: Nguyễn Nguyệt Anh; ] DDC: 530 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Physics/ Huynh Thi Nhi, Pham Thi Thu Thao.- Dong Thap, 2005.- 89 tr.; 29 cm.. ISBN: 1564147681 [Vai trò: Pham, Thi Thu Thao; ] DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
![]() Environmental soil physics/ Daniel Hillel: Academic press, 1998.- XXVII, 771tr; 25cm. ISBN: 0123485258 Tóm tắt: Các mối quan hệ cơ bản giữa đất và các yếu tố môi trường khác (vật lí, nước). Đất và các chất rắn, chất lỏng, chất khí và các chất tổng hợp. Chu kì nước của đồng ruộng. Mối quan hệ của đất, cây trồng và nước {Cơ học đất; Môi trường; Đất trồng trọt; } |Cơ học đất; Môi trường; Đất trồng trọt; | DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Physics for poets: a novel/ March, Robert H..- 5th ed.- Boston...: McGraw-Hill, 2003.- XVI, 288p.: phot.; fig.; 23cm. Ind. ISBN: 0072472170 Tóm tắt: Viết về các phát kiến vật lí & các nhà khoa học vật lí nổi tiếng như Galileo, Issac Newton. Các câu truyện gắn liền với các phát minh ra các định luật vật lý về cơ học, về lực hấp dẫn, về năng lượng, về thuyết tương đối, về nguyên tử (Cơ học; Vật lí; Định luật; ) DDC: 636.096 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Includes bibliographical references ISBN: 9789812389367 Tóm tắt: This volume is targeted at theoretical physicists, mathematical physicists and mathematicians working on mathematical models for physical systems based on symmetry methods and in the field of Lie theory understood in the widest sense. It includes contributions on Lie theory, with two papers by the famous mathematician Kac (one paper with Bakalov), further papers by Aoki, Moens. Some other important contributions are in: field theory - Todorov, Grosse, Kreimer, Sokatchev, Gomez; string theory - Minwalla, Staudacher, Kostov; integrable systems - Belavin, Helminck, Ragoucy; quantum-mechanical and probabilistic systems - Goldin, Van der Jeugt, Leandre; quantum groups and related objects - Jakobsen, Arnaudon, Andruskiewitsch; and others. (Geometry; Lie algebras; Mathematical physics; ) |Hình học; Toán lý; Đại số Lie; | [Vai trò: Dobrev, V. K.; Doebner, Heinz Dietrich; ] DDC: 530.15255 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() ISBN: 9812384030 Tóm tắt: This book covers a wide range of problems in elementary particle production physics — particle fluctuations and correlations, diffractive processes, soft and hard processes in quantum chromodynamics, heavy ion collisions, etc. Of the utmost importance are inclusion-theoretical papers devoted to the problems associated with high and even very high multiplicity particle production, making proposals for experiments at existing and forthcoming colliders of elementary particles (Particles (Nuclear physics); Quantum chromodynamics; Hạt nhân (Vật lý hạt nhân); Sắc động lực học lượng tử; ) |Phân tử (hạt); Vật lý hạt nhân; Vật lý nguyên tử; Multiplicity; Tính đa dạng; | [Vai trò: Sarcevic, I.; Tan, Chung-I.; ] DDC: 539.7548 /Price: 979600 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Spin in particle physics/ Elliot Leader.- Cambridge UK: Cambridge University Press, 2001.- xxi, 500 p.: ill.; 26 cm. Includes bibliographical references (p. 485-493) and index. ISBN: 9780521352819 Tóm tắt: This book will be of value to graduate students and researchers in all areas of quantum physics, particularly in elementary particle and high energy physics. It is suitable as a supplementary text for graduate courses in theoretical and experimental particle physics. (Nuclear spin; Spin hạt nhân; ) |Hạt nhân; Vật lý hạt; | DDC: 539.725 /Price: 248 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() The Feynman lectures on physics. Vol.1: Mechanics, radiation, and heat/ Richard Phillips Feynman, Mathew Linzee Sands, Robert B Leighton.- 1st.- Redwood City, California: Addison-Wesley, 1989 ISBN: 0201510030 (physics; ) |Cơ học; Nhiệt học; Vật lý học; | [Vai trò: Mathew Linzee Sands; Robert B Leighton; ] DDC: 530 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() The Feynman lectures on physics. Vol.2: Electromagnetism and matter/ Richard Phillips Feynman, Mathew Linzee Sands, Robert B Leighton.- 1st.- Redwood City, California: Addison-Wesley, 1989 ISBN: 0201510049 (physics; ) |Vật lý học; Điện từ; | [Vai trò: Mathew Linzee Sands; Robert B Leighton; ] DDC: 530 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() The Feynman lectures on physics. Vol.3: Quantum mechanics/ Richard Phillips Feynman, Mathew Linzee Sands, Robert B Leighton.- 1st.- Redwood City, California: Addison-Wesley, 1989 ISBN: 0201510057 (physics; ) |Cơ học lượng tử; Vật lý học; | [Vai trò: Mathew Linzee Sands; Robert B Leighton; ] DDC: 530 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Giáo hoàng vật lý= The pope of physics : Enrico Fermi và sự ra đời của thời đại nguyên tử/ Gino Segrè, Bettina Hoerlin ; Ch.b.: Phạm Văn Thiều... ; Dịch: Phạm Văn Thiều, Phạm Long.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2022.- 488 tr.; 21 cm.- (Khoa học - Khám phá) Thư mục: tr. 447-456 ISBN: 9786041191952 Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp của nhà vật lý Enrico Fermi, những khám phá của ông về vũ khí hủy diệt hàng loạt, đấu tranh với các vấn đề về mối đe dọa hủy diệt hạt nhân, quá trình thoát khỏi chủ nghĩa phát xít và chủ nghĩa bài Do Thái và trở thành nhân vật hàng đầu trong dự án chế tạo bom nguyên tử của Mỹ (Cuộc đời; Sự nghiệp; ) {Enrico Fermi, 1901-1954, Nhà vật lí, Italia; } |Enrico Fermi, 1901-1954, Nhà vật lí, Italia; | [Vai trò: Hoerlin, Bettina; Nguyễn Văn Liễn; Phạm Long; Phạm Văn Thiều; Vũ Công Lập; ] DDC: 530.092 /Price: 220000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() University physics with modern physics/ Wolfgang Bauer, Gary D. Westfall.- 2nd ed..- New York: McGraw-Hill, 2014.- xxiv, 1298 p.: ill.; 28 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. i1-i29 ISBN: 9780073513881 (Vật lí hiện đại; ) [Vai trò: Westfall, Gary D.; ] DDC: 530 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Stephen Hawking - Một hồi ức về tình bạn và vật lý học= Stephen Hawking - A memoir of friendship and physics/ Leonard Mlodinow ; Phạm Văn Thiều dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 311tr.; 21cm.- (Khoa học và khám phá) ISBN: 9786041191242 Tóm tắt: Hồi ức của tác giả về gần hai thập kỷ làm bạn, làm cộng sự viết sách cùng Stephen Hawking, từ đó phác hoạ nên chân dung một nhà khoa học thiên tài nhưng cũng bình dị và độc đáo dưới góc nhìn của một người bạn Hawking, S. W.; (Cuộc đời; Sự nghiệp; ) [Vai trò: Phạm Văn Thiều; ] DDC: 530.092 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() The physics of everyday phenomena: a conceptual introduction to physics/ W. Thomas Griffith.- 4th ed..- Boston: McGraw-Hill, 2004.- xx, 501 p.: ill. (some col.); 28cm. Includes index ISBN: 0072969598 (Physics; Khoa học thường thức; Khoa học tự nhiên; Vật lý; ) DDC: 530 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() College physics: With an integrated approach to forces and kinematics/ Alan Giambattista, Betty McCarthy Richardson, Robert C. Richardson.- 3rd ed..- Boston...: McGraw-Hill Higher Education, 2010.- xxxii, 1120 p.: ill.; 29 cm. App.: p. A1-A16. - Ind.: p. I1-I24 ISBN: 9780073529110 (Vật lí; ) [Vai trò: Richardson, Betty McCarthy; Richardson, Robert C.; ] DDC: 530 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Teaching physics with the physics suite/ Edward F. Redish.- hn: John Wiley & Sons, 2003.- XI, 215p.; 26cm. Bibliogr. p.202-209 . - Ind. ISBN: 0471393789 Tóm tắt: Giới thiệu, thảo luận về cấu trúc của bộ đồ vật lý và các động cơ cho việc cải cách giảng dạy môn vật lý. Thảo luận về các yếu tố liên quan tới việc dạy và học môn vật lý. Đánh giá việc dạy và học môn vật lý ở lớp và thực hành ở nhà. Khảo sát và đưa ra các phương pháp dạy môn vật lý hiệu quả. Các trang thiết bị thí nghiệm phụ trợ cho việc dạy và học môn vật lý. (Phương pháp giảng dạy; Thiết bị; Vật lí; ) DDC: 530 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Sự tiến hoá của vật lý= Тhe evolution of physics : Từ những khái niệm ban đầu đến Thuyết Tương đối và lượng tử/ Albert Einstein, Leopold Infeld ; Dương Minh Trí dịch.- In lần thứ 7.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 347tr.: hình vẽ; 21cm. ISBN: 9786041129849 Tóm tắt: Giới thiệu tầm quan trọng, các sự kiện và lý thuyết vật lý của tư duy cơ học; sự suy tàn của tư duy cơ học; trường, thuyết tương đối; lượng tử (Lịch sử; Thuyết lượng tử; Thuyết tương đối; Vật lí; ) [Vai trò: Dương Minh Trí; Infeld, Leopold; ] DDC: 530.09 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Physics. Vol.2/ Alan Giambattista, Betty McCarthy Richardson, Robert C. Richardson.- 2nd ed..- Boston...: McGraw-Hill Higher Education, 2010.- xxxii, p. 561-1120: ill.; 28 cm. App.: p. A1-A16. - Ind.: p. I1-I17 ISBN: 0073348856 (Vật lí học; ) [Vai trò: Richardson, Betty McCarthy; Richardson, Robert C.; ] DDC: 530 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Six ideas that shaped physics: : Unit Q: Particles behave like waves/ Thomas A. Moore.- 2nd ed.- Boston ...: McGraw-Hill, 2003.- xxi, 297 p.; 28 cm. Ind. ISBN: 0072397136 Tóm tắt: Giới thiệu về sóng và các bài toán liên quan như: các loại sóng, bản chất của sóng ánh sáng; các hiệu ứng của sóng ánh sáng; nguyên lý của các sóng vật chất; chức năng và ứng dụng sóng vật lý trong cuộc sống; các hệ thống giới hạn, quang phổ, nguyên tử, năng lượng, hạt nhân và kỹ thuật hạt nhân... (Hạt nhân; Nguyên tử; Quang phổ; Sóng; Vật lí; ) DDC: 530 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Mô phỏng số học bằng Comsol multiphysics/ Đặng Thành Trung chủ biên.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2012.- 278 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Sách được viết trên tinh thần tiếp cận tối đa tiềm năng mô phỏng số bởi Comsol với nhiều phiên bản, trong đó chủ yếu dựa trên phiên bản 3.5 (Numerical analysis; Phân tích số; ) |Toán lý; Software; Phần mềm; | DDC: 530.150285 /Price: 89000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |