Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 542.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học921712. GONICK, LARRY
    Câu chuyện vật lý= The cartoon guide to physics/ Larry Gonick, Art Hufman ; Nguyễn Nguyệt Anh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 213tr.: hình vẽ; 24cm.- (Cartoon Guide)
    ISBN: 9786041150324
    Tóm tắt: Trình bày kiển thức về vật lí gồm cơ học, điện và từ theo các chủ đề và có tranh minh hoạ như: chuyển động, chuyển động bắn đạn, chuyển động vệ tinh và phi trọng lượng...
(Khoa học thường thức; Vật lí; ) [Vai trò: Nguyễn Nguyệt Anh; ]
DDC: 530 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616478. HUYNH, THI NHI
    Physics/ Huynh Thi Nhi, Pham Thi Thu Thao.- Dong Thap, 2005.- 89 tr.; 29 cm..
    ISBN: 1564147681
[Vai trò: Pham, Thi Thu Thao; ]
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1260646. HILLEL, DANIEL
    Environmental soil physics/ Daniel Hillel: Academic press, 1998.- XXVII, 771tr; 25cm.
    ISBN: 0123485258
    Tóm tắt: Các mối quan hệ cơ bản giữa đất và các yếu tố môi trường khác (vật lí, nước). Đất và các chất rắn, chất lỏng, chất khí và các chất tổng hợp. Chu kì nước của đồng ruộng. Mối quan hệ của đất, cây trồng và nước
{Cơ học đất; Môi trường; Đất trồng trọt; } |Cơ học đất; Môi trường; Đất trồng trọt; |
DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297473. MARCH, ROBERT H.
    Physics for poets: a novel/ March, Robert H..- 5th ed.- Boston...: McGraw-Hill, 2003.- XVI, 288p.: phot.; fig.; 23cm.
    Ind.
    ISBN: 0072472170
    Tóm tắt: Viết về các phát kiến vật lí & các nhà khoa học vật lí nổi tiếng như Galileo, Issac Newton. Các câu truyện gắn liền với các phát minh ra các định luật vật lý về cơ học, về lực hấp dẫn, về năng lượng, về thuyết tương đối, về nguyên tử
(Cơ học; Vật lí; Định luật; )
DDC: 636.096 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720303. Lie theory and its applications in physics V: Proceedings of the fifth international workshop : Varna, Bulgaria 16-22 June 2003/ Edited by H. D. Doebner, V. K. Dobrev.- River Edge, NJ: World Scientific, 2004.- ix, 426 p.: ill.; 23 cm.
    Includes bibliographical references
    ISBN: 9789812389367
    Tóm tắt: This volume is targeted at theoretical physicists, mathematical physicists and mathematicians working on mathematical models for physical systems based on symmetry methods and in the field of Lie theory understood in the widest sense. It includes contributions on Lie theory, with two papers by the famous mathematician Kac (one paper with Bakalov), further papers by Aoki, Moens. Some other important contributions are in: field theory - Todorov, Grosse, Kreimer, Sokatchev, Gomez; string theory - Minwalla, Staudacher, Kostov; integrable systems - Belavin, Helminck, Ragoucy; quantum-mechanical and probabilistic systems - Goldin, Van der Jeugt, Leandre; quantum groups and related objects - Jakobsen, Arnaudon, Andruskiewitsch; and others.
(Geometry; Lie algebras; Mathematical physics; ) |Hình học; Toán lý; Đại số Lie; | [Vai trò: Dobrev, V. K.; Doebner, Heinz Dietrich; ]
DDC: 530.15255 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720310. Proceedings of the xxxii international symposiumon multiparticle dynamics: Joint institute for nuclear research and bogolyubov institute for theoretical physics national academy of sciences of Ukraine, Alushta, Crimea, Ukraine 7 -13 September 2002/ Edited by Alexey Sissakian, Guennadi Kozlov, Elena Kolganova ; Support by UNESCO.- New Jersey: World Scientific, 2003.- xxxiv, 433p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 9812384030
    Tóm tắt: This book covers a wide range of problems in elementary particle production physics — particle fluctuations and correlations, diffractive processes, soft and hard processes in quantum chromodynamics, heavy ion collisions, etc. Of the utmost importance are inclusion-theoretical papers devoted to the problems associated with high and even very high multiplicity particle production, making proposals for experiments at existing and forthcoming colliders of elementary particles
(Particles (Nuclear physics); Quantum chromodynamics; Hạt nhân (Vật lý hạt nhân); Sắc động lực học lượng tử; ) |Phân tử (hạt); Vật lý hạt nhân; Vật lý nguyên tử; Multiplicity; Tính đa dạng; | [Vai trò: Sarcevic, I.; Tan, Chung-I.; ]
DDC: 539.7548 /Price: 979600 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725965. LEADER, ELLIOT
    Spin in particle physics/ Elliot Leader.- Cambridge UK: Cambridge University Press, 2001.- xxi, 500 p.: ill.; 26 cm.
    Includes bibliographical references (p. 485-493) and index.
    ISBN: 9780521352819
    Tóm tắt: This book will be of value to graduate students and researchers in all areas of quantum physics, particularly in elementary particle and high energy physics. It is suitable as a supplementary text for graduate courses in theoretical and experimental particle physics.
(Nuclear spin; Spin hạt nhân; ) |Hạt nhân; Vật lý hạt; |
DDC: 539.725 /Price: 248 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688703. RICHARD PHILLIPS FEYNMAN
    The Feynman lectures on physics. Vol.1: Mechanics, radiation, and heat/ Richard Phillips Feynman, Mathew Linzee Sands, Robert B Leighton.- 1st.- Redwood City, California: Addison-Wesley, 1989
    ISBN: 0201510030
(physics; ) |Cơ học; Nhiệt học; Vật lý học; | [Vai trò: Mathew Linzee Sands; Robert B Leighton; ]
DDC: 530 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688772. RICHARD PHILLIPS FEYNMAN
    The Feynman lectures on physics. Vol.2: Electromagnetism and matter/ Richard Phillips Feynman, Mathew Linzee Sands, Robert B Leighton.- 1st.- Redwood City, California: Addison-Wesley, 1989
    ISBN: 0201510049
(physics; ) |Vật lý học; Điện từ; | [Vai trò: Mathew Linzee Sands; Robert B Leighton; ]
DDC: 530 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688704. RICHARD PHILLIPS FEYNMAN
    The Feynman lectures on physics. Vol.3: Quantum mechanics/ Richard Phillips Feynman, Mathew Linzee Sands, Robert B Leighton.- 1st.- Redwood City, California: Addison-Wesley, 1989
    ISBN: 0201510057
(physics; ) |Cơ học lượng tử; Vật lý học; | [Vai trò: Mathew Linzee Sands; Robert B Leighton; ]
DDC: 530 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học840116. SEGRÈ, GINO
    Giáo hoàng vật lý= The pope of physics : Enrico Fermi và sự ra đời của thời đại nguyên tử/ Gino Segrè, Bettina Hoerlin ; Ch.b.: Phạm Văn Thiều... ; Dịch: Phạm Văn Thiều, Phạm Long.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2022.- 488 tr.; 21 cm.- (Khoa học - Khám phá)
    Thư mục: tr. 447-456
    ISBN: 9786041191952
    Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp của nhà vật lý Enrico Fermi, những khám phá của ông về vũ khí hủy diệt hàng loạt, đấu tranh với các vấn đề về mối đe dọa hủy diệt hạt nhân, quá trình thoát khỏi chủ nghĩa phát xít và chủ nghĩa bài Do Thái và trở thành nhân vật hàng đầu trong dự án chế tạo bom nguyên tử của Mỹ
(Cuộc đời; Sự nghiệp; ) {Enrico Fermi, 1901-1954, Nhà vật lí, Italia; } |Enrico Fermi, 1901-1954, Nhà vật lí, Italia; | [Vai trò: Hoerlin, Bettina; Nguyễn Văn Liễn; Phạm Long; Phạm Văn Thiều; Vũ Công Lập; ]
DDC: 530.092 /Price: 220000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041640. BAUER, WOLFGANG
    University physics with modern physics/ Wolfgang Bauer, Gary D. Westfall.- 2nd ed..- New York: McGraw-Hill, 2014.- xxiv, 1298 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. i1-i29
    ISBN: 9780073513881
(Vật lí hiện đại; ) [Vai trò: Westfall, Gary D.; ]
DDC: 530 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học875765. MLODINOW, LEONARD
    Stephen Hawking - Một hồi ức về tình bạn và vật lý học= Stephen Hawking - A memoir of friendship and physics/ Leonard Mlodinow ; Phạm Văn Thiều dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 311tr.; 21cm.- (Khoa học và khám phá)
    ISBN: 9786041191242
    Tóm tắt: Hồi ức của tác giả về gần hai thập kỷ làm bạn, làm cộng sự viết sách cùng Stephen Hawking, từ đó phác hoạ nên chân dung một nhà khoa học thiên tài nhưng cũng bình dị và độc đáo dưới góc nhìn của một người bạn
Hawking, S. W.; (Cuộc đời; Sự nghiệp; ) [Vai trò: Phạm Văn Thiều; ]
DDC: 530.092 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477863. GRIFFITH, W. THOMAS
    The physics of everyday phenomena: a conceptual introduction to physics/ W. Thomas Griffith.- 4th ed..- Boston: McGraw-Hill, 2004.- xx, 501 p.: ill. (some col.); 28cm.
    Includes index
    ISBN: 0072969598
(Physics; Khoa học thường thức; Khoa học tự nhiên; Vật lý; )
DDC: 530 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107731. GIAMBATTISTA, ALAN
    College physics: With an integrated approach to forces and kinematics/ Alan Giambattista, Betty McCarthy Richardson, Robert C. Richardson.- 3rd ed..- Boston...: McGraw-Hill Higher Education, 2010.- xxxii, 1120 p.: ill.; 29 cm.
    App.: p. A1-A16. - Ind.: p. I1-I24
    ISBN: 9780073529110
(Vật lí; ) [Vai trò: Richardson, Betty McCarthy; Richardson, Robert C.; ]
DDC: 530 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297879. REDISH, EDWARD F.
    Teaching physics with the physics suite/ Edward F. Redish.- hn: John Wiley & Sons, 2003.- XI, 215p.; 26cm.
    Bibliogr. p.202-209 . - Ind.
    ISBN: 0471393789
    Tóm tắt: Giới thiệu, thảo luận về cấu trúc của bộ đồ vật lý và các động cơ cho việc cải cách giảng dạy môn vật lý. Thảo luận về các yếu tố liên quan tới việc dạy và học môn vật lý. Đánh giá việc dạy và học môn vật lý ở lớp và thực hành ở nhà. Khảo sát và đưa ra các phương pháp dạy môn vật lý hiệu quả. Các trang thiết bị thí nghiệm phụ trợ cho việc dạy và học môn vật lý.
(Phương pháp giảng dạy; Thiết bị; Vật lí; )
DDC: 530 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học914408. EINSTEIN, ALBERT
    Sự tiến hoá của vật lý= Тhe evolution of physics : Từ những khái niệm ban đầu đến Thuyết Tương đối và lượng tử/ Albert Einstein, Leopold Infeld ; Dương Minh Trí dịch.- In lần thứ 7.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 347tr.: hình vẽ; 21cm.
    ISBN: 9786041129849
    Tóm tắt: Giới thiệu tầm quan trọng, các sự kiện và lý thuyết vật lý của tư duy cơ học; sự suy tàn của tư duy cơ học; trường, thuyết tương đối; lượng tử
(Lịch sử; Thuyết lượng tử; Thuyết tương đối; Vật lí; ) [Vai trò: Dương Minh Trí; Infeld, Leopold; ]
DDC: 530.09 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1106450. GIAMBATTISTA, ALAN
    Physics. Vol.2/ Alan Giambattista, Betty McCarthy Richardson, Robert C. Richardson.- 2nd ed..- Boston...: McGraw-Hill Higher Education, 2010.- xxxii, p. 561-1120: ill.; 28 cm.
    App.: p. A1-A16. - Ind.: p. I1-I17
    ISBN: 0073348856
(Vật lí học; ) [Vai trò: Richardson, Betty McCarthy; Richardson, Robert C.; ]
DDC: 530 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298233. MOORE, THOMAS A.
    Six ideas that shaped physics: : Unit Q: Particles behave like waves/ Thomas A. Moore.- 2nd ed.- Boston ...: McGraw-Hill, 2003.- xxi, 297 p.; 28 cm.
    Ind.
    ISBN: 0072397136
    Tóm tắt: Giới thiệu về sóng và các bài toán liên quan như: các loại sóng, bản chất của sóng ánh sáng; các hiệu ứng của sóng ánh sáng; nguyên lý của các sóng vật chất; chức năng và ứng dụng sóng vật lý trong cuộc sống; các hệ thống giới hạn, quang phổ, nguyên tử, năng lượng, hạt nhân và kỹ thuật hạt nhân...
(Hạt nhân; Nguyên tử; Quang phổ; Sóng; Vật lí; )
DDC: 530 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1644405. ĐẶNG, THÀNH TRUNG
    Mô phỏng số học bằng Comsol multiphysics/ Đặng Thành Trung chủ biên.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2012.- 278 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách được viết trên tinh thần tiếp cận tối đa tiềm năng mô phỏng số bởi Comsol với nhiều phiên bản, trong đó chủ yếu dựa trên phiên bản 3.5
(Numerical analysis; Phân tích số; ) |Toán lý; Software; Phần mềm; |
DDC: 530.150285 /Price: 89000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.