![]() Độ tin cậy của các thiết bị vô tuyến điện tử/ Đỗ Văn Cẩm.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1985.- 320tr: hình vẽ; 19cm. Phụ lục: Tr. 278-314 Thư mục: Tr. 315 Tóm tắt: Khái niệm chung về lý thuyết độ tin cậy; các chỉ số định lượng độ tin cậy, các yếu tố ảnh hưởng tới độ tin cậy của các thiết bị vô tuyến điện tử; độ tin cậy của các linh kiện; phương pháp tính độ tin cậy, bảo đảm, nâng cao và duy trì độ tin cậy của các thiết bị vô tuyến điện tử trong giai đoạn thiết kế và quá trình khai thác sử dụng {vô tuyến điện tử; Độ tin cậy; } |vô tuyến điện tử; Độ tin cậy; | [Vai trò: Đỗ Văn Cẩm; ] DDC: 537.5 /Price: 10đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Từ điển kỹ thuật vô tuyến điện tử Anh - Việt: Khoảng 20.000 thuật ngữ/ Phạm Văn Bảy.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 369tr.; 21cm.. {Anh; Từ điển; Việt; kỹ thuật; vô tuyến điện tử; } |Anh; Từ điển; Việt; kỹ thuật; vô tuyến điện tử; | [Vai trò: Phạm Văn Bảy; ] DDC: 621.38403 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
![]() Từ điển kỹ thuật vô tuyến điện tử Pháp - Việt/ Phạm Văn Bảy.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1986.- 258tr; 21cm. Tóm tắt: Sách có khoảng 18000 thuật ngữ bao gồm các lĩnh vực cơ bản đến các lĩnh vực mới như truyền hình màu, máy tính điện tử, vi điện tử... {Từ điển; Vô tuyến; Điện tử; } |Từ điển; Vô tuyến; Điện tử; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
![]() Tóm tắt: Cấu tạo, nguyên lý làm việc, bảo quản, sử dụng máy vô tuyến điện tử {Kỹ thuật; bảo quản; cấu tạo; nguyên lý; sử dụng; thương phẩm học; vô tuyến; điện tử; } |Kỹ thuật; bảo quản; cấu tạo; nguyên lý; sử dụng; thương phẩm học; vô tuyến; điện tử; | /Price: 2500c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() Vô tuyến điện tử: Khái niệm cơ bản-Tình hình gần đây-Xu thế phát triển/ Nguyễn Văn Ngọ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1971.- 128tr:Hình vẽ; 19cm.. Mục lục đầu trang sách Tóm tắt: ý nghĩa tác dụng của vô tuyến điện tử, thông tin hiện đại và ứng dụng của nó trong đời sống {Thông tin; công nghệ; kỹ thuật; phát sóng; sóng điện; thu sóng; vô tuyến điện tử; ứng dụng; } |Thông tin; công nghệ; kỹ thuật; phát sóng; sóng điện; thu sóng; vô tuyến điện tử; ứng dụng; | [Vai trò: Nguyễn Văn Ngọ; ] /Price: 0.40đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() Vô tuyến điện tử ở thời đại chúng ta/ M.E.Gia-bô-chin-xki, I.L.Ra-đun-xkai-a; Ngô Đức Thọ dịch.- H.: Quân đội nhân dân, 1962.- 108tr; 19cm. Tóm tắt: Về thành tựu phát triển của khoa học vô tuyến điện tử và ứng dụng {Bán dẫn; Công nghệ; Khoa học; Kỹ thuật; Máy tính; Vô tuyến điện tử; Điện tử; } |Bán dẫn; Công nghệ; Khoa học; Kỹ thuật; Máy tính; Vô tuyến điện tử; Điện tử; | [Vai trò: Gia-bô-chin-xki(M.E); Ra-đun-xkai-a(I.L); ] /Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() Vô tuyến điện tử ở thời đại chúng ta/ M.E.Giabôchinxki, I.L.Rađunxkaia; Ngô Đức Thọ dịch.- H.: Quân đội nhân dân, 1961.- 136tr; 19cm. Tóm tắt: Nguyên lý và phương pháp ứng dụng vô tuyến điện tử {Khoa học; bán dẫn; kỹ thuật; nguyên lý; phương pháp; vi mạch; vô tuyến; điện tử; ứng dụng; } |Khoa học; bán dẫn; kỹ thuật; nguyên lý; phương pháp; vi mạch; vô tuyến; điện tử; ứng dụng; | [Vai trò: Giabôchinxki(M.E); Rađunxkaia(I.L); ] /Price: 0.62đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() Thư mục: tr. 256 Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản, các phương pháp tính toán trong mạch tuyến tính; Trình bày về cấu trúc, tính năng của các dụng cụ bán dẫn, thiết bị khuyếch đại sử dụng transistor, khuyếch đại thuật toán, hệ tạo dao động, các mạch phi tuyến, các mạch chỉnh lưu ổn áp... (Thiết bị bán dẫn; Vô tuyến điện tử; ) [Vai trò: Lê Xuân Thê; Nguyễn Đăng Lâm; Ngạc Văn An; Đặng Hùng; Đỗ Trung Kiên; ] DDC: 384.5071 /Price: 25500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Tình báo vô tuyến điện tử/ B. Anin, A. Petrovich ; Chu Hà dịch.- H.: Công an nhân dân, 2004.- 635tr.; 19cm. Tóm tắt: Viết về lịch sử tình báo vô tuyến điện tử của Mỹ, Anh, Liên Xô và Nga, phần cuối là những thông tin hấp dẫn, ngắn gọn về những sự kiện trong lịch sử các cơ quan tình báo khác (Lịch sử; Tình báo; Vô tuyến điện; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Chu Hà; Petrovich, A.; ] DDC: 327.12 /Price: 74000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Từ điển vô tuyến điện tử: Giải thích và minh hoạ Anh-Pháp-Việt/ Phạm Văn Bảy.- Tp. Hồ Chí Minh: Hội tin học Tp. Hồ Chí Minh, 1992.- 282tr; 21cm. {Anh-Pháp-Việt; Từ điển giải thích; Vô tuyến điện tử; } |Anh-Pháp-Việt; Từ điển giải thích; Vô tuyến điện tử; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Từ điển kỹ thuật vô tuyến điện tử Pháp-Việt/ Phạm Văn Bảy.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1986.- 258tr; 21cm. {Pháp-Việt; tứ điển; vô tuyến điện tử; } |Pháp-Việt; tứ điển; vô tuyến điện tử; | /Price: 30d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Từ điển kỹ thuật vô tuyến điện tử Anh-Việt: Khoảng 20.000 thuật ngữ/ Phạm Văn Bảy.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 369tr; 22cm. Thư mục cuối chính văn {Anh-Việt; Vô tuyến điện tử; từ điển; } |Anh-Việt; Vô tuyến điện tử; từ điển; | /Price: 4,75đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Vô tuyến điện tử: Khái niệm cơ bản - Tình hình gần đây - Xu thế phát triển/ Nguyễn Văn Ngọ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1971.- 128tr; 19cm. Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản của kỹ thuật vô tuyến điện tử; Thông tin-truyền thanh-truyền hình, rađa, chiến tranh điện tử trong công nông nghiệp và y học {Truyền hình; rađa; truyền thanh; vô tuyến điện tử; } |Truyền hình; rađa; truyền thanh; vô tuyến điện tử; | /Price: 0,4đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Vô tuyến điện tử: (Dùng cho sinh viên ngành Khoa học tự nhiên)/ Ngạc Văn Ân.- 2nd.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 259 tr.: ill.; 24 cm. Tóm tắt: Tài liệu trình bày các khái niệm, phương pháp tính toán trong mạch tuyến tính. Cấu trúc, tính năng của các dụng cụ bán dẫn, yếu tố cơ bản tạo nên các mạch điện tử. Các thiết bị khuếch đại sử dụng trans (Electronic devices; Electronic engineering; ) |Vô tuyến điện tử; | DDC: 621.381 /Price: 25500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Tình báo vô tuyến điện tử/ B. Anin.- 1st.- Hà Nội: Công an nhân dân, 2005.- 634tr.; 19cm. /Price: 74000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Bài giảng vô tuyến điện tử/ Phạm Văn Đường.- Huế: ĐH Huế, 2002.- 142tr.: Hình vẽ; 29cm.. ĐTTS ghi: ĐH Huế.Trường ĐHSP Huế.Khoa Vật lý |Vô tuyến; Vô tuyến truyền hình; | DDC: 621.384 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
![]() Bài giảng vô tuyến điện tử/ Phạm Văn Đường.- Huế: ĐH Huế, 2001.- 101tr.: Hình vẽ; 29cm.. ĐTTS ghi: ĐH Huế.Trường ĐHSP Huế.Khoa Vật lý |Vô tuyến; Vô tuyến truyền hình; | DDC: 621.384 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
![]() Từ điển kĩ thuật vô tuyến điện tử Pháp - Việt/ Phạm Văn Bảy.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1986; 258tr.. (electronics - dictionaries; french language - terminology; ) |Kĩ thuật vô tuyến; Từ điển Pháp - Việt điện tử; | DDC: 621.3803 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Vô tuyến điện tử/ Nguyễn Đức Huy.- H.: Giáo dục, 1985.- 237 tr.: Hình vẽ; 27 cm.. |Vô tuyến; Vô tuyến truyền hình; | DDC: 621.384 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |