Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 35.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502670. ĐỖ VĂN CẨM
    Độ tin cậy của các thiết bị vô tuyến điện tử/ Đỗ Văn Cẩm.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1985.- 320tr: hình vẽ; 19cm.
    Phụ lục: Tr. 278-314
    Thư mục: Tr. 315
    Tóm tắt: Khái niệm chung về lý thuyết độ tin cậy; các chỉ số định lượng độ tin cậy, các yếu tố ảnh hưởng tới độ tin cậy của các thiết bị vô tuyến điện tử; độ tin cậy của các linh kiện; phương pháp tính độ tin cậy, bảo đảm, nâng cao và duy trì độ tin cậy của các thiết bị vô tuyến điện tử trong giai đoạn thiết kế và quá trình khai thác sử dụng
{vô tuyến điện tử; Độ tin cậy; } |vô tuyến điện tử; Độ tin cậy; | [Vai trò: Đỗ Văn Cẩm; ]
DDC: 537.5 /Price: 10đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498725. PHẠM VĂN BẢY
    Từ điển kỹ thuật vô tuyến điện tử Anh - Việt: Khoảng 20.000 thuật ngữ/ Phạm Văn Bảy.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 369tr.; 21cm..
{Anh; Từ điển; Việt; kỹ thuật; vô tuyến điện tử; } |Anh; Từ điển; Việt; kỹ thuật; vô tuyến điện tử; | [Vai trò: Phạm Văn Bảy; ]
DDC: 621.38403 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1535394. Từ điển viết tắt Anh - Việt về viễn thông, vô tuyến điện tử và tin học/ Vũ Văn Chung.- T.p.HCM: Nxb Tp.HCM, 1995.- 490tr.; 21cm.

/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1529355. PHẠM VĂN BẢY
    Từ điển kỹ thuật vô tuyến điện tử Pháp - Việt/ Phạm Văn Bảy.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1986.- 258tr; 21cm.
    Tóm tắt: Sách có khoảng 18000 thuật ngữ bao gồm các lĩnh vực cơ bản đến các lĩnh vực mới như truyền hình màu, máy tính điện tử, vi điện tử...
{Từ điển; Vô tuyến; Điện tử; } |Từ điển; Vô tuyến; Điện tử; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566391. Thương phẩm học hàng vô tuyến điện tử.- H.: Bộ Nội thương, 1978.- 398tr; 19cm.
    Tóm tắt: Cấu tạo, nguyên lý làm việc, bảo quản, sử dụng máy vô tuyến điện tử
{Kỹ thuật; bảo quản; cấu tạo; nguyên lý; sử dụng; thương phẩm học; vô tuyến; điện tử; } |Kỹ thuật; bảo quản; cấu tạo; nguyên lý; sử dụng; thương phẩm học; vô tuyến; điện tử; |
/Price: 2500c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568465. NGUYỄN VĂN NGỌ
    Vô tuyến điện tử: Khái niệm cơ bản-Tình hình gần đây-Xu thế phát triển/ Nguyễn Văn Ngọ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1971.- 128tr:Hình vẽ; 19cm..
    Mục lục đầu trang sách
    Tóm tắt: ý nghĩa tác dụng của vô tuyến điện tử, thông tin hiện đại và ứng dụng của nó trong đời sống
{Thông tin; công nghệ; kỹ thuật; phát sóng; sóng điện; thu sóng; vô tuyến điện tử; ứng dụng; } |Thông tin; công nghệ; kỹ thuật; phát sóng; sóng điện; thu sóng; vô tuyến điện tử; ứng dụng; | [Vai trò: Nguyễn Văn Ngọ; ]
/Price: 0.40đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569293. GIA-BÔ-CHIN-XKI(M.E)
    Vô tuyến điện tử ở thời đại chúng ta/ M.E.Gia-bô-chin-xki, I.L.Ra-đun-xkai-a; Ngô Đức Thọ dịch.- H.: Quân đội nhân dân, 1962.- 108tr; 19cm.
    Tóm tắt: Về thành tựu phát triển của khoa học vô tuyến điện tử và ứng dụng
{Bán dẫn; Công nghệ; Khoa học; Kỹ thuật; Máy tính; Vô tuyến điện tử; Điện tử; } |Bán dẫn; Công nghệ; Khoa học; Kỹ thuật; Máy tính; Vô tuyến điện tử; Điện tử; | [Vai trò: Gia-bô-chin-xki(M.E); Ra-đun-xkai-a(I.L); ]
/Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569362. GIABÔCHINXKI(M.E)
    Vô tuyến điện tử ở thời đại chúng ta/ M.E.Giabôchinxki, I.L.Rađunxkaia; Ngô Đức Thọ dịch.- H.: Quân đội nhân dân, 1961.- 136tr; 19cm.
    Tóm tắt: Nguyên lý và phương pháp ứng dụng vô tuyến điện tử
{Khoa học; bán dẫn; kỹ thuật; nguyên lý; phương pháp; vi mạch; vô tuyến; điện tử; ứng dụng; } |Khoa học; bán dẫn; kỹ thuật; nguyên lý; phương pháp; vi mạch; vô tuyến; điện tử; ứng dụng; | [Vai trò: Giabôchinxki(M.E); Rađunxkaia(I.L); ]
/Price: 0.62đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1190131. Vô tuyến điện tử: Dùng cho sinh viên ngành Khoa học Tự nhiên/ Ngạc Văn An (ch.b.), Đặng Hùng, Nguyễn Đăng Lâm...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 259tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 256
    Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản, các phương pháp tính toán trong mạch tuyến tính; Trình bày về cấu trúc, tính năng của các dụng cụ bán dẫn, thiết bị khuyếch đại sử dụng transistor, khuyếch đại thuật toán, hệ tạo dao động, các mạch phi tuyến, các mạch chỉnh lưu ổn áp...
(Thiết bị bán dẫn; Vô tuyến điện tử; ) [Vai trò: Lê Xuân Thê; Nguyễn Đăng Lâm; Ngạc Văn An; Đặng Hùng; Đỗ Trung Kiên; ]
DDC: 384.5071 /Price: 25500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1263151. ANIN, B.
    Tình báo vô tuyến điện tử/ B. Anin, A. Petrovich ; Chu Hà dịch.- H.: Công an nhân dân, 2004.- 635tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Viết về lịch sử tình báo vô tuyến điện tử của Mỹ, Anh, Liên Xô và Nga, phần cuối là những thông tin hấp dẫn, ngắn gọn về những sự kiện trong lịch sử các cơ quan tình báo khác
(Lịch sử; Tình báo; Vô tuyến điện; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Chu Hà; Petrovich, A.; ]
DDC: 327.12 /Price: 74000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1342089. PHẠM VĂN BẢY
    Từ điển vô tuyến điện tử: Giải thích và minh hoạ Anh-Pháp-Việt/ Phạm Văn Bảy.- Tp. Hồ Chí Minh: Hội tin học Tp. Hồ Chí Minh, 1992.- 282tr; 21cm.
{Anh-Pháp-Việt; Từ điển giải thích; Vô tuyến điện tử; } |Anh-Pháp-Việt; Từ điển giải thích; Vô tuyến điện tử; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1360063. PHẠM VĂN BẢY
    Từ điển kỹ thuật vô tuyến điện tử Pháp-Việt/ Phạm Văn Bảy.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1986.- 258tr; 21cm.
{Pháp-Việt; tứ điển; vô tuyến điện tử; } |Pháp-Việt; tứ điển; vô tuyến điện tử; |
/Price: 30d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1366690. PHẠM VĂN BẢY
    Từ điển kỹ thuật vô tuyến điện tử Anh-Việt: Khoảng 20.000 thuật ngữ/ Phạm Văn Bảy.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 369tr; 22cm.
    Thư mục cuối chính văn
{Anh-Việt; Vô tuyến điện tử; từ điển; } |Anh-Việt; Vô tuyến điện tử; từ điển; |
/Price: 4,75đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1387514. NGUYỄN VĂN NGỌ
    Vô tuyến điện tử: Khái niệm cơ bản - Tình hình gần đây - Xu thế phát triển/ Nguyễn Văn Ngọ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1971.- 128tr; 19cm.
    Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản của kỹ thuật vô tuyến điện tử; Thông tin-truyền thanh-truyền hình, rađa, chiến tranh điện tử trong công nông nghiệp và y học
{Truyền hình; rađa; truyền thanh; vô tuyến điện tử; } |Truyền hình; rađa; truyền thanh; vô tuyến điện tử; |
/Price: 0,4đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724655. NGẠC, VĂN AN
    Vô tuyến điện tử: (Dùng cho sinh viên ngành Khoa học tự nhiên)/ Ngạc Văn Ân.- 2nd.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 259 tr.: ill.; 24 cm.
    Tóm tắt: Tài liệu trình bày các khái niệm, phương pháp tính toán trong mạch tuyến tính. Cấu trúc, tính năng của các dụng cụ bán dẫn, yếu tố cơ bản tạo nên các mạch điện tử. Các thiết bị khuếch đại sử dụng trans
(Electronic devices; Electronic engineering; ) |Vô tuyến điện tử; |
DDC: 621.381 /Price: 25500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720275. B. ANIN
    Tình báo vô tuyến điện tử/ B. Anin.- 1st.- Hà Nội: Công an nhân dân, 2005.- 634tr.; 19cm.

/Price: 74000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611856. PHẠM VĂN ĐƯỜNG
    Bài giảng vô tuyến điện tử/ Phạm Văn Đường.- Huế: ĐH Huế, 2002.- 142tr.: Hình vẽ; 29cm..
    ĐTTS ghi: ĐH Huế.Trường ĐHSP Huế.Khoa Vật lý
|Vô tuyến; Vô tuyến truyền hình; |
DDC: 621.384 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611855. PHẠM VĂN ĐƯỜNG
    Bài giảng vô tuyến điện tử/ Phạm Văn Đường.- Huế: ĐH Huế, 2001.- 101tr.: Hình vẽ; 29cm..
    ĐTTS ghi: ĐH Huế.Trường ĐHSP Huế.Khoa Vật lý
|Vô tuyến; Vô tuyến truyền hình; |
DDC: 621.384 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678177. PHẠM VĂN BẢY
    Từ điển kĩ thuật vô tuyến điện tử Pháp - Việt/ Phạm Văn Bảy.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1986; 258tr..
(electronics - dictionaries; french language - terminology; ) |Kĩ thuật vô tuyến; Từ điển Pháp - Việt điện tử; |
DDC: 621.3803 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607454. NGUYỄN ĐỨC HUY
    Vô tuyến điện tử/ Nguyễn Đức Huy.- H.: Giáo dục, 1985.- 237 tr.: Hình vẽ; 27 cm..
|Vô tuyến; Vô tuyến truyền hình; |
DDC: 621.384 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.