Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 11.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1482384. Thư mục hương ước Việt Nam: Văn bản Hán nôm.- H.: Trung tâm KHXH và nhân văn quốc gia - Viện thông tin KHXH, 1993.- 160tr.; 27cm..
{Thư mục; Việt nam; hương ước; } |Thư mục; Việt nam; hương ước; |
DDC: 106.306597 /Price: 40.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561027. Văn bản Hán Nôm làng xã ở Huế giữa thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XIX/ Lê Văn Thuyên chủ biên; Lê Nguyễn Lưu, Huỳnh Đình Kết sưu tầm, phiên dịch.- Huế.: Nxb.Thuận Hóa, 1996.- 96tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Về cấu trúc văn bản văn tự cổ(chữ Hán-Hán Nôm-Chữ Nôm)dùng trong cộng đồng làng xã ở Huế thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XIX
{Chữ Hán; Chữ Nôm; Di sản; Huế; Làng xã; Ngôn ngữ; TK XVII-XIX; Việt nam; Văn bản học; Văn hóa; Văn hóa dân tộc; Văn tự cổ; } |Chữ Hán; Chữ Nôm; Di sản; Huế; Làng xã; Ngôn ngữ; TK XVII-XIX; Việt nam; Văn bản học; Văn hóa; Văn hóa dân tộc; Văn tự cổ; | [Vai trò: Lê Văn Thuyên; ]
/Price: 500c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607924. Thư mục hương ước Việt Nam: (Văn bản Hán nôm).- H.: [Viện thông tin khoa học xã hội], 1993.- 161 tr.; 30 cm..
    Công trình được hoàn thành với sự tài trợ của Tokyo Foundation
(Hương ước Việt Nam; Thư mục; ) |Thư mục hương ước Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1594791. Văn bản Hán Nôm làng xã ở Huế: Giữa thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XIX/ Lê Văn Thuyên chủ biên.- Huế:: Thuận Hóa,, 1996.- 96tr.: ;; 19cm.
(Huế; Hán Nôm; )
DDC: 929 /Price: 7000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1577001. Văn bản Hán Nôm làng xã ở Huế giữa thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XIX. T1/ Lê Đình Thuyên chủ biên; Lê Nguyễn Lưu; Huỳnh Đình Kết sưu tầm.- Huế: Thuận Hoá, 1996.- 96tr; 19cm.
{Nghiên cứu Huế; } |Nghiên cứu Huế; | [Vai trò: Huỳnh Đình Kết; Lê Nguyễn Lưu; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1486671. Văn bản Hán Nôm làng xã ở Huế giữa thế kỷ XVIII đến đầu thế kỷ XIX. T.1: Văn bản Hán Nôm làng xã ở Huế giữa thế kỷ XVIII đến đầu thế kỷ XIX/ Lê Văn Thuyên chủ biên; Lê Nguyễn Lưu; Huỳnh Đình Kết sưu tầm, phiên dịch.- Huế: Nxb. Thuận Hóa, 1996.- 90 tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu di sản Hán Nôm làng xã ở Huế
{Huế; Văn bản Hán Nôm; làng xã; thế kỷ XVIII - XIX; } |Huế; Văn bản Hán Nôm; làng xã; thế kỷ XVIII - XIX; | [Vai trò: Lê Văn Thuyên; ]
/Price: 5.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học919532. TRỊNH NGỌC ÁNH
    Giáo trình Văn bản Hán Nôm: Sách dùng cho sinh viên đại học ngành Ngữ văn, Lịch sử, Việt Nam học, Du lịch/ Trịnh Ngọc Ánh (ch.b.), Phạm Văn Khoái, Hà Đăng Việt.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 182tr.: ảnh; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
    Thư mục: tr. 181-182
    ISBN: 9786046286226
    Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn minh giải các văn bản Hán Nôm thuộc nhiều lĩnh vực và thể loại khác nhau như: sách giáo khoa, lịch sử, địa lý, tôn giáo; văn bản văn chương, như vận văn và tản văn; văn bản hành chính quan phương, như chiếu, hịch, cáo, sắc phong; văn bản thường dùng trong đời sống xã hội Việt Nam thời trung đại, như hoành phi, câu đối, thần tích, văn bia, hương ước, gia phả
(Văn bản Hán Nôm; ) [Vai trò: Hà Đăng Việt; Phạm Văn Khoái; ]
DDC: 495.1700711 /Price: 74000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1054692. PHAN ĐĂNG
    Giáo trình văn bản Hán Nôm Việt Nam= 文本漌喃越南/ Phan Đăng.- Huế: Đại học Huế, 2013.- 195tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm Đào tạo từ xa
    Thư mục: tr. 191-193
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về văn bản Hán Nôm Việt Nam. Trình bày ba giai đoạn văn bản Hán Nôm thời Lý - Trần - Hồ; Lê - Mạc - Tây Sơn và văn bản Hán Nôm thời Nguyễn
(Văn bản Hán Nôm; ) [Việt Nam; ]
DDC: 495.9227 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1053400. Văn bản Hán Nôm làng Hiền Lương: Sắc phong, chế phong, văn chuông, văn bia, văn tế/ S.t., chú dịch, giới thiệu: Dương Phước Thu, Dương Thị Hải Vân ; Phan Anh Dũng h.đ..- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 2013.- 290tr.: ảnh; 21cm.
    Phụ lục: tr. 268-283. - Thư mục: tr. 284-285
    Tóm tắt: Sưu tập và giới thiệu nội dung các văn bản Hán Nôm như sắc phong, chế phong, văn chuông, văn bia, văn tế được sắp xếp theo thứ tự thời gian của các dòng họ làng Hiền Lương (huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế)
(Làng; Văn bản Hán Nôm; Văn bản cổ; ) [Hiền Lương; Phong Điền; Thừa Thiên - Huế; ] [Vai trò: Dương Phước Thu; Dương Thị Hải Vân; Phan Anh Dũng; ]
DDC: 929 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1144189. LÊ VĂN THUYÊN
    Văn bản Hán Nôm làng xã vùng Huế= Han Nom text of village in hue region : Nghiên cứu/ Lê Văn Thuyên ch.b. ; Lê Nguyễn Lưu biên dịch ; Huỳnh Đình Kết văn bản.- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 2008.- 451tr., 8tr. ảnh; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bảo tàng Văn hoá dân gian Huế
    Tóm tắt: Trình bày khái quát tiến trình hoàn chỉnh chữ Hán và chữ Nôm; việc vận dụng của người Việt Nam để tạo văn bản, cũng như đặc thù của văn bản Hán Nôm làng xã vùng Huế. Trình bày quá trình thành lập làng xã vùng Huế qua các giai đoạn và sự phát triển của văn bản Hán Nôm trong mỗi thời kì như các văn bản hành chính pháp qui và văn bản sinh hoạt cộng đồng
(Chữ Hán; Chữ Nôm; Làng; Văn bản Hán Nôm; ; ) [Huế; ] [Vai trò: Huỳnh Đình Kết; Lê Nguyễn Lưu; ]
DDC: 929 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1280371. LÊ VĂN THUYÊN
    Văn bản Hán nôm làng xã ở Huế giữa thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XIX. T.1/ Lê Văn Thuyên (ch.b.) ; sưu tầm, phiên dịch: Lê Nguyễn Lưu, Huỳnh Đình Kết.- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 1996.- 96tr; 22cm.
    Tóm tắt: Các văn bản Hán nôm liên quan đến việc thành lập, tổ chức, hoạt động của làng Xuân Hoà(xã hương Long - tp. Huế)
{Huế; lịch sử; nghiên cứu cổ tự; thế kỷ 17-19; văn bản hán nôm; } |Huế; lịch sử; nghiên cứu cổ tự; thế kỷ 17-19; văn bản hán nôm; | [Vai trò: Huỳnh Đình Kết; Lê Nguyễn Lưu; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.