Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1157.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061288. GRAHAM, ROBERT
    Managerial economics for dummies/ Robert Graham.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2013.- xvi, 365 p.: ill.; 24 cm.
    Ind.: p. 351-365
    ISBN: 9781118412046
(Kinh tế học; Người quản lí; )
DDC: 338.502465 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178617. FRANK, ROBERT H.
    Principles of economics/ Robert H. Frank, Ben S. Bernanke.- Boston...: McGraw-Hill/Irwin, 2007.- xxxix, 901 p.: ill; 27 cm.
    Ind. at the end text
    ISBN: 9780073336725
(Kinh tế học; Nguyên lí; ) [Vai trò: Bernanke, Ben S.; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1155352. WALSTAD, WILLIAM B.
    Study guide for use with McConnell and Brue Economics/ William B. Walstad.- 17ed..- Boston...: McGraw-Hill/Irwin, 2008.- x, 476 p.: ill.; 28 cm.
    ISBN: 9780073273204
(Kinh tế học; Kinh tế vĩ mô; )
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646686. THORNTON, MARK
    Kinh tế học cấm đoán: The economics of prohibition/ Mark Thornton ; Phạm Nguyên Trường (dịch) ; Nguyễn Đức Thành, Vũ Minh Long (Hiệu đính).- Hà Nội: Thế giới, 2016.- 325 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786047725038
    Tóm tắt: Giới thiệu các nhà kinh tế học và cấm đoán, nguồn gốc của cấm đoán, lí thuyết về cấm đoán, ...
(Prohibition; Cấm đoán; ) |Kinh tế học; Economic aspects; Khía cạnh kinh tế; | [Vai trò: Nguyễn, Đức Thành; Phạm, Nguyên Trường; Vũ, Minh Long; ]
DDC: 338.4 /Price: 95000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646629. MANKIW, N. GREGORY
    Kinh tế vi mô: Principles of microeconomics/ N Gregerogy Mankiw.- 6th edition.- Hà Nội: Hồng Đức, 2016.- 558 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786048690724
    Tóm tắt: Nội dung sách viết về những kiến thức về kinh tế học vi mô và thị trường, cung cầu và thị trường sản phẩm, lý thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng doanh nghiệp và hoạt động sản xuất,, ứng dụng chi phí của thuế, ứng dụng thương mại quốc tế, thiết kế thống thuế, các chi phí và sản lượng, thị trương cạnh tranh, thị trường và các yếu tố sản xuất, lý thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng, những hướng nghiên cứu mới trong kinh tế học vi mô,...
(Microeconomics; Kinh tế vi mô; ) |Kinh tế học vi mô; |
DDC: 338.5 /Price: 268000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1350316. SALVATORE, DOMINICK
    International economics/ Dominick Salvatore.- 3rd ed..- New York: Macmillan com., 1990.- xxxii, 694p.; 28cm.- (Maxwell MacMillan International editions)
    ISBN: 0070103585
    Tóm tắt: Học thuyết thuần tuý của thương mại quốc tế; chính sách thương mại, thị trường ngoại hối; hối đoái và cán cân thanh toán; kinh tế vĩ mô trong thời mở cửa kinh tế: điều chỉnh cán cân thanh toán và sự ổn định hàng nội hoá
(Kinh tế quốc tế; Quan hệ kinh tế; )
DDC: 337 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607147. MANKIW, N. GREGORY
    Kinh tế học vi mô: Principles of Microeconomics 6e/ N. Gregory Mankiw.- 6th edition.- Hà Nội: Hồng Đức, 2023.- 555 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786043989526
    Tóm tắt: Gồm các ví dụ, chi tiết dễ hiểu, các nghiên cứu điển hình liên quan đến các tình huống vi mô và vĩ mô,...
|Kinh doanh; Kinh tế; Kinh tế học vi mô; Thị trường; Tiền tệ; |
DDC: 339 /Price: 268000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639433. ANDERSON, DAVID R.
    Thống kê trong kinh tế và kinh doanh: Statistics for business and economics/ David R. Anderson, Dennis J. Sweney, Thomas A. Williams ; Hoàng Trọng (chủ biên dịch).- 11th edition.- Thành phố Hồ Chí Minh: Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, 2018.- 892 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786049226984
    Tóm tắt: Nội dung sách trình bày các kiến thức về thống kê và những ứng dụng của nó trong kinh tế và kinh doanh: Thống kê mô tả; xác xuất; phân phối xác xuất rời rạc, liên tục; chọn mẫu và phân phối lấy mẫu; ước lượng khoảng; kiểm định giả thiết thống kê; suy diễn thống kê; phân tích phương sai; hồi quy tuyến tính; hồi quy bội; chỉ số và dự báo.
(Economics; Kinh tế; ) |Kinh doanh; Kinh tế; Thống kê; Statistics method; Phương pháp thống kê; | [Vai trò: Hoàng, Trọng; Sweeney, Dennis J.; Williams, Thomas A.; ]
DDC: 330.0727 /Price: 440000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1719978. DANIELS, JOSEPH B.
    International monetary and financial economics/ Joseph B. Daniels, David D. van Hoose.- 3rd ed..- Victoria, Australia: Thomson (South-Western), 2005.- xxi, 600 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0324261608
(Balance of payments; Currency question; Foreign exchange; International fiance; ) |Kinh tế tiền tệ; Tiền tệ quốc tế; | [Vai trò: VanHoose, David D.; ]
DDC: 332.042 /Price: 115.27 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695246. MILGROM, PAUL R.
    Economics, organization, and management/ Paul Milgrom, John Roberts.- Englewood Cliffs, N.J.: Prentice-Hall, 1992.- xvii, 621 p.: ill.; 26 cm.
    ISBN: 0132246503
    Tóm tắt: A systematic treatment of the economics of the modern firm, this book draws on the insights of a variety of areas in modern economics and other disciplines, but presents a coherent, consistent, innovative treatment of the central problems in organizations of motivating people and coordinating their activities. Introduces the fundamental problems organizations encounter and explains why they occur. Discusses a number of patterns of response — showing why organizations are structured as they are, why they adopt the policies they do, and how they solve organizational problems themselves.
(Managerial economics; Kinh tế quản lý; ) |Kinh tế sản xuất; | [Vai trò: Roberts, John; ]
DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731710. BARNETT, RAYMOND A.
    College mathematics for business, economics, life sciences, and social sciens/ Raymond A. Barnett, Michael R. Ziegler.- 3rd ed..- San Francisco: Dellen Pub. Co., 1984.- xvi, 966, 109, 10 p.: ill.; 25 cm.
    Includes index
    ISBN: 0895170582
    Tóm tắt: This text covers mathematics of finance, linear algebra, linear programming, probability and descriptive statistics, differential and integral calculus with an emphasis on cross-discipline principles and practices. Designed to be student friendly and accessible, it develops a thorough, functional understanding of mathematical concepts in preparation for their application in other areas. Coverage concentrates on concepts and ideas, then computational skills and problem-solving.
(Biomathematics; Social sciences; Khoa học xã hội; Toán sinh; ) |Toán sinh; Mathematics; Toán học; | [Vai trò: Ziegler, Michael R.; ]
DDC: 510 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662419. HAILSTONES, THOMAS J.
    Introduction to managerial economics/ Thomas J. Hailstones, John C. Rothwell.- Englewood Cliffs: Prentice-Hall, Inc, 1979.- 512 p.; 24 cm.
    ISBN: 0134862902
(Managerial economics; ) |Quản trị kinh tế; | [Vai trò: Rothwell, John C.; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học912392. ANDERSON, DAVID R.
    Thống kê trong kinh tế và kinh doanh= Statistics for business and economics/ David R. Anderson, Dennis J. Sweeney, Thomas A. Williams ; Dịch: Hoàng Trọng (ch.b.).- Tp. Hồ Chí Minh ; Australia: Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh ; Cengage, 2019.- 892tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 801-803. - Phụ lục: tr. 804-892
    ISBN: 9786049226984
    Tóm tắt: Trình bày về dữ liệu, thống kê, thống kê mô tả, xác suất, phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc, các phân phối xác suất liên tục, chọn mẫu và phân phối mẫu, ước lượng khoảng, kiểm định giả thuyết, suy diễn thống kê cho trung bình và tỷ lệ của hai tổng thể...
(Kinh doanh; Kinh tế; Thống kê; ) [Vai trò: Hoàng Trọng; Sweeney, Dennis J.; Williams, Thomas A.; ]
DDC: 519.5 /Price: 440000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178520. FRANK, ROBERT H.
    Principles of microeconomics/ Robert H. Frank, Ben S. Bernanke.- 3rd ed..- Boston...: McGraw-Hill/Irwin, 2007.- xxxi, 470 p.: ill.; 28 cm.
    Ind. at the end text
    ISBN: 9780073193984
    Tóm tắt: Trình bày những nguyên lý cơ bản của kinh tế học vi mô: Tư tưởng của các nhà kinh tế học. Lợi thế so sánh, cung và cầu, sự linh hoạt và lợi nhuận của thị trường. Cạnh tranh cung cầu và hiệu quả của sự trao đổi. Tìm kiếm lợi nhuận và bàn tay vô hình. Thương mại quốc tế. Sự độc quyền và cạnh tranh không hoàn toàn. Sự lựa chọn chiến lược trong thị trường. Khía cạnh kinh tế học của chính sách công...
(Kinh tế học vi mô; ) [Vai trò: Bernanke, Ben S.; ]
DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học951640. AGRAWAL, AJAY
    Prediction machines: The simple economics of artificial intelligence/ Ajay Agrawal, Joshua Gans, Avi Goldfarb.- Boston: Harvard Business Review Press, 2018.- x, 250 p.; 25 cm.
    ISBN: 9781633695672
(Phương pháp thống kê; Quản lí; Trí tuệ nhân tạo; Ứng dụng; ) [Vai trò: Gans, Joshua; Goldfarb, Avi; ]
DDC: 658.0563 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072760. MCCONNELL, CAMPBELL R.
    Economics: Principles, problems, and policies/ Campbell R. McConnell, Stanley L. Brue, Sean M. Flynn.- New York: McGraw-Hill/Irwin, 2012.- xxxvi, 801 p.: ill.; 26 cm.- (The McGraw-Hill series economics)
    Ind. at the end text
    ISBN: 9780073511443
(Kinh tế học; ) [Vai trò: Brue, Stanley L.; Flynn, Sean Masaki; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154614. MCCONNELL, CAMPBELL R.
    Macroeconomics: Principles, problems, and policies/ Campbell R. McConnell, Stanley L. Brue.- 17th ed..- Boston...: McGraw-Hill/Irwin, 2008.- xxvii, 380 p.: ill.; 26 cm.
    Ind.
    ISBN: 9780073273082
    Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản về kinh tế học và kinh tế; các khái niệm về kinh tế vĩ mô và các mối quan hệ kinh tế ; các mô hình kinh tế vĩ mô và chính sách tài chính; các kiến thức về tiền tệ, ngân hàng và chính sách tiền tệ; một số vấn đề tranh cãi xung quanh thuyết và chính sách kinh tế vĩ mô; kinh tế học vĩ mô của các thị trường sản phẩm và thị trường tài nguyên; kinh tế vi mô của chính phủ; chính sách kinh tế vi mô và các vấn đề chính sách kinh tế vi mô; kinh tế học quốc tế và kinh tế thế giới
(Kinh tế học; ) [Vai trò: Brue, Stanley L.; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178655. O’SULLIVAN, ARTHUR
    Urban economics/ Arthur O’Sullivan.- 6th ed..- Boston...: McGraw-Hill/Irwin, 2007.- xxvii, 404 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - App.: p. 367-389. - Ind.: p. 391-404
    ISBN: 0072984767(alk.paper)
(Kinh tế học; Đô thị; )
DDC: 330.9173 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238817. MCCONNELL, CAMPBELL R.
    Macroeconomics: Principles, problems, and policies/ Campbell R. McConnell, Stanley L. Brue.- 16th ed.- New York,...: McGraw-Hill, 2005.- xxiii, 399 p.: phot.; 25 cm.
    Bibliogr. at the end of the book.chapter. - Ind.
    ISBN: 0072875577(pbk.)
    Tóm tắt: Giới thiệu bản chất, phương pháp nghiên cứu và các khái niệm cơ bản về kinh tế học và nền kinh tế. Những tính toán xác định sự tăng trưởng và các mối quan hệ của kinh tế vĩ mô. Các mô hình kinh tế vĩ mô và chính sách tài chính. Chính sách tiền tệ, ngân hàng. Các triển vọng và chiến lược kinh tế vĩ mô. Kinh tế học quốc tế và nền kinh tế thế giới
(Chính sách; Kinh tế vĩ mô; Nguyên tắc; ) [Vai trò: Brue, Stanley L.; ]
DDC: 339 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239752. SWANENBERG, AUGUST
    Macroeconomics demystified/ August Swanenberg.- New York...: McGraw-Hill, 2005.- xxxi, 327 p.: fig., tab.; 23 cm.
    Bibliogr.: p. 285-286. - Ind.: p. 313-326
    ISBN: 0071455116(pbk.alk.paper)
    Tóm tắt: Giới thiệu về kinh tế vĩ mô. Trình bày những vấn đề cơ bản về kinh tế vĩ mô. Mục tiêu của kinh tế vĩ mô. Mô hình và chính sách kinh tế vĩ mô
(Kinh tế vĩ mô; )
DDC: 339 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.