Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 9.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1677047. FAO
    FAO food and nutrition paper N.55: Sampling plants for aflatoxin analysis in peanuts and coin/ FAO, OMS.- 1st.- Rome: FAO, 1993; 75p..
    ISBN: 9251033951
(food industry and trade; ) |Công nghệ thực phẩm; Hóa thực phẩm phân tích; Đậu phộng; | [Vai trò: OMS; ]
DDC: 640 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702954. COREY, ROGER L.
    Conditions in U.S. and foreign markets for sugar, meat, peanuts, cotton, and dairy products : report to the president on investigation no.332-281 under section 332 (g) of the tariff act of 1930, as amended/ Roger L. Corey.- Washington: United States International Trade Commission, 1990; 29 cm.
(Tariff on farm produce; ) |Chính sách ngoại thương; Statistics; United states; |
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1677407. Performance of field crops in South Carolina 1989: Soybean, cotton, peanuts and grain sorghum.- Carolina: Clemson Univ, 1990; 54p..
(field crops; horticulture - south carolina; ) |Cây bông vải; Cây cao lương; Cây hoa màu; Cây họ đậu; Cây đậu nành; Cây đậu phộng; |
DDC: 635.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1493268. SCHULZ, CHARLES M.
    You''re my hero, Charlie Brown!: Seleted cartoons from peanuts every sunday. Vol.2/ Charles M. Schulz.- New York: [S.n], 1991.- 126 p.: pictures; 18 cm.
{Story; picture book; } |Story; picture book; | [Vai trò: Schulz, Charles M.; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học928998. The best of peanuts.- 東京: ブルーシープ, 2019.- 211 p.: 図, 絵; 15 cm.
    ISBN: 9784908356063
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ]
DDC: 895.63 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154408. Growing peanuts in Papua New Guinea: A best managment practice manual/ Michael Hughes, Rao C.N. Rachaputi, Lastus Kuniata, A. Ramakrishna.- Canberra: ACIAR, 2008.- 77 p.: phot.; 21 cm.
    Bibliogr. at the end of the book . - Ind.
    ISBN: 9781921434860
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về tình hình trồng lạc ở Papua New Guinea. Những yêu cầu kỹ thuật về canh tác cây lạc từ việc chuẩn bị đất trồng, hạt giống, gieo trồng tới việc chăm sóc, thu hoạch lạc. Công tác quản lý và tiếp thị
(Kĩ thuật; Lạc; Trồng trọt; ) [Vai trò: Hughes, Michael; Kuniata, Lastus; Rachaputi, Rao C.N.; Ramakrishna, A.; ]
DDC: 633.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297291. Breeding of drought - resistant peanuts: Proceedings of a collaborative review meeting in 2002, at Hyderabad, Andhra Pradesh, India/ Ed.: A.W. Cruickshank, N. C. Rachaputi, G. C. Wright, S. N. Nigam.- Canberra: Australian centre for international agricultural research, 2003.- VIII, 103p.: Pic.; 24cm.- (ACIAR proceedings)
    Bibliogr. in the book
    ISBN: 1863203877
    Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về vật liệu và công việc chon giống và phương pháp lai giống lạc ở những vùng thiếu nước.Nghiên cứu các phương pháp trồng lạc trong những vùng điều kiện hạn hán của Ấn Độ và Úc. Đánh giá việc lụa chọn giống lạc trong các điều kiện môi trường khác nhau và phân tích các chi phí lợi nhuận trong các dự án này
(Bộ TK TVQG; Cây lạc; Hạn hán; Lai giống; Trồng trọt; ) [Vai trò: Cruickshank, A. W.; Nigam, S. N.; Rachaputi, N. C.; Wright, G. C.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1321496. KEMP, HANS
    Dried squid, peanuts and oranges, these hawkers passing by Saigon's City Hall offer a wide variety of snacks and can set up shop where ever there are customers: Bưu ảnh/ ảnh: Hans Kemp.- Kđ: Knxb, 2001.- 1 tờ ảnh màu; 13x17cm.
{Bưu ảnh; Việt Nam; } |Bưu ảnh; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239768. KEMP, HANS
    Dried squid, peanuts and oranges, these hawkers passing by Saigon's City Hall: Bưu ảnh/ ảnh: Hans Kemp.- K.đ: K.Nxb, 1999.- 1 tờ : ảnh màu; 17x12cm.
{Bưu ảnh; Việt Nam; } |Bưu ảnh; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.