![]() FAO food and nutrition paper N.55: Sampling plants for aflatoxin analysis in peanuts and coin/ FAO, OMS.- 1st.- Rome: FAO, 1993; 75p.. ISBN: 9251033951 (food industry and trade; ) |Công nghệ thực phẩm; Hóa thực phẩm phân tích; Đậu phộng; | [Vai trò: OMS; ] DDC: 640 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Conditions in U.S. and foreign markets for sugar, meat, peanuts, cotton, and dairy products : report to the president on investigation no.332-281 under section 332 (g) of the tariff act of 1930, as amended/ Roger L. Corey.- Washington: United States International Trade Commission, 1990; 29 cm. (Tariff on farm produce; ) |Chính sách ngoại thương; Statistics; United states; | DDC: 382 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() (field crops; horticulture - south carolina; ) |Cây bông vải; Cây cao lương; Cây hoa màu; Cây họ đậu; Cây đậu nành; Cây đậu phộng; | DDC: 635.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() You''re my hero, Charlie Brown!: Seleted cartoons from peanuts every sunday. Vol.2/ Charles M. Schulz.- New York: [S.n], 1991.- 126 p.: pictures; 18 cm. {Story; picture book; } |Story; picture book; | [Vai trò: Schulz, Charles M.; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() ISBN: 9784908356063 (Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] DDC: 895.63 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Bibliogr. at the end of the book . - Ind. ISBN: 9781921434860 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về tình hình trồng lạc ở Papua New Guinea. Những yêu cầu kỹ thuật về canh tác cây lạc từ việc chuẩn bị đất trồng, hạt giống, gieo trồng tới việc chăm sóc, thu hoạch lạc. Công tác quản lý và tiếp thị (Kĩ thuật; Lạc; Trồng trọt; ) [Vai trò: Hughes, Michael; Kuniata, Lastus; Rachaputi, Rao C.N.; Ramakrishna, A.; ] DDC: 633.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Bibliogr. in the book ISBN: 1863203877 Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về vật liệu và công việc chon giống và phương pháp lai giống lạc ở những vùng thiếu nước.Nghiên cứu các phương pháp trồng lạc trong những vùng điều kiện hạn hán của Ấn Độ và Úc. Đánh giá việc lụa chọn giống lạc trong các điều kiện môi trường khác nhau và phân tích các chi phí lợi nhuận trong các dự án này (Bộ TK TVQG; Cây lạc; Hạn hán; Lai giống; Trồng trọt; ) [Vai trò: Cruickshank, A. W.; Nigam, S. N.; Rachaputi, N. C.; Wright, G. C.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Dried squid, peanuts and oranges, these hawkers passing by Saigon's City Hall offer a wide variety of snacks and can set up shop where ever there are customers: Bưu ảnh/ ảnh: Hans Kemp.- Kđ: Knxb, 2001.- 1 tờ ảnh màu; 13x17cm. {Bưu ảnh; Việt Nam; } |Bưu ảnh; Việt Nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Dried squid, peanuts and oranges, these hawkers passing by Saigon's City Hall: Bưu ảnh/ ảnh: Hans Kemp.- K.đ: K.Nxb, 1999.- 1 tờ : ảnh màu; 17x12cm. {Bưu ảnh; Việt Nam; } |Bưu ảnh; Việt Nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |