Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 14.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1583093. FUJIKO F.FUJIO
    Đôrêmon học tập: ụm nhạc/ FuJiko F.Fujio; Nguyễn Thắng Vu: Chủ biên.- H.: Nxb. Kim Đồng, 2009.- 191tr; 19cm.- (Tủ sách học vui)
{Sách thiếu nhi; ụm nhạc; } |Sách thiếu nhi; ụm nhạc; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1463838. Tuổi trẻ ca hát: Album nhạc sĩ Hoài An, Võ Hoài Phúc. T.10: Những ngày hè xanh/ Biên tập : Hoài An.- Tp. Hồ Chí Minh: Hãng phim trẻ, 2006.- 1 CD: âm thanh, màu; 4 3/4in.
(Bài hát; Nhạc nhẹ; Âm nhạc; ) [Vai trò: Hoài An; ]
DDC: 782.42 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1584266. DƯƠNG VIẾT A
    ụm nhạc Việt Nam từ góc nhìn văn hoá. T1./T2/ Dương Viết A.- H.: Nxb.Hà nội, 2005.- 230tr; 21cm.
{Văn hoá; ụm nhạc Việt Nam; } |Văn hoá; ụm nhạc Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1581224. VĂN THU BÍCH
    ụm nhạc trong nghi lễ của người Chăm Bàlamôn/ Văn Thu Bích.- H.: Văn hoá dân tộc, 2004.- 231tr; 21cm.
{Người Chăm Bàlamôn; âm nhạc nghi lễ; ụm nhạc; } |Người Chăm Bàlamôn; âm nhạc nghi lễ; ụm nhạc; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639106. TRẦN QUỲNH MAI
    ụm nhạc với tuổi thơ/ Trần Quỳnh Mai.- H.: Thanh niên, 2004.- 326 tr; 20 cm.
|Bài hát thiếu nhi; Ca khúc; Nhạc thiếu nhi; ụm nhạc; | [Vai trò: Trần Quỳnh Mai; ]
/Price: 35.000 đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1763771. VÕ ĐÔNG ĐIỀN
    Bình Dương mùa trái chín: Album nhạc sỹ Võ Đông Điền/ Võ Đông Điền.- Bình Dương, 2003.- 7 đĩa: âm thanh số hóa; 4 3/4 in.
    GPXB số: 96A/VHTT - SK - TĐ ngày 21/12/2003
|Văn nghệ; |
DDC: 778.5 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1579623. NGUYỄN THỊ NHUNG
    ụm nhạc thính phòng giao hưởng Việt Nam: Sự hình thành và tác phẩm - tác giả/ Nguyễn Thị Nhung.- H: Viện âm nhạc xuất bản, 2001.- 420tr; 21cm.
    Tóm tắt: Nhằm tìm hiểu nghiên cứu và phân tích để nêu lên những thành tựu những bài học kinh nghiệm về một hiện tượng văn hoá của dân tộc nửa cuối thế kỷ XX
{Việt Nam; ụm nhạc thính phòng; } |Việt Nam; ụm nhạc thính phòng; | [Vai trò: Nguyễn Thị Nhung; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1579444. NÔNG THỊ NHÌNH
    ụm nhạc dân gian các đân tộc Tày - Nùng - Dao Lạng sơn/ Nông Thị Nhình.- H.: Văn hoá dân tộc, 2000.- 235tr; 21cm.
    Tóm tắt: Là công trình khoa học khảo tả chi tiết những hình thức thể loại âm nhạc dân gian gắn chặt với đời sống sinh hoạt của ba dân tộc người Tày Nùng Dao Lạng sơn
{Dao; Lạng sơn; Nùng; Tày; ụm nhạc dân gian; } |Dao; Lạng sơn; Nùng; Tày; ụm nhạc dân gian; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1579137. HOÀNG TUẤN
    ụm nhạc Tày/ Hoàng Tuấn.- H: ụm nhạc, 2000.- 166tr; 21cm.
    Tóm tắt: Là một tài liệu đáng tin cậy cho giới đào tạo sáng tác và tìm hiểu âm nhạc vùng rẻo cao
{dân tộc Tày; ụm nhạc; } |dân tộc Tày; ụm nhạc; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1579104. PHẠM TUYÊN
    ụm nhạc với trẻ thơ/ Phạm Tuyên.- H: Nxb ụm nhạc, 1999.- 220tr; 20cm.
    Tóm tắt: Là một tài liệu bổ ích về lý luận và thực tiễn đối với những ai quan tâm đến đời sống âm nhạc của trẻ em nước ta
{trẻ thơ; ụm nhạc; } |trẻ thơ; ụm nhạc; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498127. Thuyền và biển: Album nhạc sĩ Phan Huỳnh Điểu/ Biên tập : Lê Quốc Thắng.- Tp. Hồ Chí Minh: Sài Gòn audio - CD hãng phim Bông Sen, 1998.- 1 DVD: âm thanh, màu; 4 3/4in.
(Nhạc cách mạng; Âm nhạc; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Quốc Thắng; ]
DDC: 782.42 /Price: 41000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1578086. TÔ NGỌC THANH
    ụm nhạc dân gian Thái Tây Bỳc/ GS.TS Tô Ngọc Thanh.- H: ụm nhạc, 1998.- 158tr; 19cm.
{Người Thái Tây Bỳc; ụm nhạc dân gian Việt Nam; } |Người Thái Tây Bỳc; ụm nhạc dân gian Việt Nam; | [Vai trò: Tô Ngọc Thanh; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1577887. THANH HÀ
    ụm nhạc hát văn/ Thanh Hà.- H: ụm nhạc, 1995.- 291tr; 19cm.
{ụm nhạc; ụm nhạc hát văn; } |ụm nhạc; ụm nhạc hát văn; | [Vai trò: Thanh Hà; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1592874. HOÀNG HIỆP
    ụm nhạc ở Thành phố Hồ Chí Minh/ Hoàng Hiệp, Ca Lê Thuấn, Xuân Hông, Lưu Hữu Phước....- TP.Hồ Chí Minh: Nxb.TP.Hồ Chí Minh, 1986.- 177tr; 19cm.
{Nghệ thuật; âm nhạc; } |Nghệ thuật; âm nhạc; | [Vai trò: Ca Lê Thuấn; Lưu Hữu Phước...; Xuân Hông; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.