![]() Đôrêmon học tập: ụm nhạc/ FuJiko F.Fujio; Nguyễn Thắng Vu: Chủ biên.- H.: Nxb. Kim Đồng, 2009.- 191tr; 19cm.- (Tủ sách học vui) {Sách thiếu nhi; ụm nhạc; } |Sách thiếu nhi; ụm nhạc; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
![]() (Bài hát; Nhạc nhẹ; Âm nhạc; ) [Vai trò: Hoài An; ] DDC: 782.42 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() ụm nhạc Việt Nam từ góc nhìn văn hoá. T1./T2/ Dương Viết A.- H.: Nxb.Hà nội, 2005.- 230tr; 21cm. {Văn hoá; ụm nhạc Việt Nam; } |Văn hoá; ụm nhạc Việt Nam; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
![]() ụm nhạc trong nghi lễ của người Chăm Bàlamôn/ Văn Thu Bích.- H.: Văn hoá dân tộc, 2004.- 231tr; 21cm. {Người Chăm Bàlamôn; âm nhạc nghi lễ; ụm nhạc; } |Người Chăm Bàlamôn; âm nhạc nghi lễ; ụm nhạc; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
![]() ụm nhạc với tuổi thơ/ Trần Quỳnh Mai.- H.: Thanh niên, 2004.- 326 tr; 20 cm. |Bài hát thiếu nhi; Ca khúc; Nhạc thiếu nhi; ụm nhạc; | [Vai trò: Trần Quỳnh Mai; ] /Price: 35.000 đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
![]() Bình Dương mùa trái chín: Album nhạc sỹ Võ Đông Điền/ Võ Đông Điền.- Bình Dương, 2003.- 7 đĩa: âm thanh số hóa; 4 3/4 in. GPXB số: 96A/VHTT - SK - TĐ ngày 21/12/2003 |Văn nghệ; | DDC: 778.5 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
![]() ụm nhạc thính phòng giao hưởng Việt Nam: Sự hình thành và tác phẩm - tác giả/ Nguyễn Thị Nhung.- H: Viện âm nhạc xuất bản, 2001.- 420tr; 21cm. Tóm tắt: Nhằm tìm hiểu nghiên cứu và phân tích để nêu lên những thành tựu những bài học kinh nghiệm về một hiện tượng văn hoá của dân tộc nửa cuối thế kỷ XX {Việt Nam; ụm nhạc thính phòng; } |Việt Nam; ụm nhạc thính phòng; | [Vai trò: Nguyễn Thị Nhung; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
![]() ụm nhạc dân gian các đân tộc Tày - Nùng - Dao Lạng sơn/ Nông Thị Nhình.- H.: Văn hoá dân tộc, 2000.- 235tr; 21cm. Tóm tắt: Là công trình khoa học khảo tả chi tiết những hình thức thể loại âm nhạc dân gian gắn chặt với đời sống sinh hoạt của ba dân tộc người Tày Nùng Dao Lạng sơn {Dao; Lạng sơn; Nùng; Tày; ụm nhạc dân gian; } |Dao; Lạng sơn; Nùng; Tày; ụm nhạc dân gian; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
![]() ụm nhạc Tày/ Hoàng Tuấn.- H: ụm nhạc, 2000.- 166tr; 21cm. Tóm tắt: Là một tài liệu đáng tin cậy cho giới đào tạo sáng tác và tìm hiểu âm nhạc vùng rẻo cao {dân tộc Tày; ụm nhạc; } |dân tộc Tày; ụm nhạc; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
![]() ụm nhạc với trẻ thơ/ Phạm Tuyên.- H: Nxb ụm nhạc, 1999.- 220tr; 20cm. Tóm tắt: Là một tài liệu bổ ích về lý luận và thực tiễn đối với những ai quan tâm đến đời sống âm nhạc của trẻ em nước ta {trẻ thơ; ụm nhạc; } |trẻ thơ; ụm nhạc; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
![]() (Nhạc cách mạng; Âm nhạc; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Quốc Thắng; ] DDC: 782.42 /Price: 41000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() ụm nhạc dân gian Thái Tây Bỳc/ GS.TS Tô Ngọc Thanh.- H: ụm nhạc, 1998.- 158tr; 19cm. {Người Thái Tây Bỳc; ụm nhạc dân gian Việt Nam; } |Người Thái Tây Bỳc; ụm nhạc dân gian Việt Nam; | [Vai trò: Tô Ngọc Thanh; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
![]() ụm nhạc hát văn/ Thanh Hà.- H: ụm nhạc, 1995.- 291tr; 19cm. {ụm nhạc; ụm nhạc hát văn; } |ụm nhạc; ụm nhạc hát văn; | [Vai trò: Thanh Hà; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
![]() ụm nhạc ở Thành phố Hồ Chí Minh/ Hoàng Hiệp, Ca Lê Thuấn, Xuân Hông, Lưu Hữu Phước....- TP.Hồ Chí Minh: Nxb.TP.Hồ Chí Minh, 1986.- 177tr; 19cm. {Nghệ thuật; âm nhạc; } |Nghệ thuật; âm nhạc; | [Vai trò: Ca Lê Thuấn; Lưu Hữu Phước...; Xuân Hông; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |