1254012. Thiết kế và quy hoạch công trình công nghiệp cơ khí: Giáo trình dành cho sinh viên cơ khí các trường đại học khối kỹ thuật thuộc các hệ đào tạo/ Lê Văn Vĩnh, Hoàng Tùng, Trần Xuân Việt, Phí Trọng Hảo.- In lần thứ 1.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2004.- 250tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Phụ lục: tr. 224-242. - Thư mục: tr. 243-245 Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về thiết kế xây dựng công trình công nghiệp cơ khí, qui hoạch tổng mặt bằng nhà máy cơ khí, thiết kế phân xưởng cơ khí, lắp ráp, hàn, dụng cụ sửa chữa cơ khí, các bộ phận phụ, tính toán thiết kế (Công trình công nghiệp; Cơ khí; Qui hoạch; Thiết kế; ) [Vai trò: Hoàng Tùng; Lê Văn Vĩnh; Phí Trọng Hảo; Trần Xuân Việt; ] DDC: 728 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1654914. Thiết kế & qui hoạch công trình công nghiệp cơ khí: Giáo trình dành cho sinh viên cơ khí các trường đại học khối kỹ thuật thuộc các hệ đào tạo/ Lê Văn Vĩnh ... [ et al. ].- 1st.- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2004.- 250tr.; 24cm. (engineering design; ) |Thiết kế và qui hoạch; | DDC: 620.004 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1655696. LÊ, VĂN VĨNH Thiết kế và qui hoạch công trình công nghiệp cơ khí/ Lê Văn Vĩnh.- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2004.- 250 tr.; 24 cm. (Machine design; Mechanics; ) |Thiết kế cơ khí; | DDC: 620.1 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1711905. Thiết kế và quy hoạch công trình công nghiệp cơ khí: (Giáo trình dành cho sinh viên cơ khí các trường Đại học Khối Kỹ thuâjt thuộc các hệ đào tạo)/ Lê Văn Vĩnh,...[et al.].- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2004.- 250 tr.; 24 cm. (Engineering design; ) |Thiết kế và qui hoạch; Thiết kế cơ khí; | [Vai trò: Lê, Văn Vĩnh; ] DDC: 620.004 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1651210. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Giáo trình kinh tế xí nghiệp công nghiệp cơ khí: Dùng cho sinh viên trường Đại học Bách khoa hệ tập trung và tại chức. T1/ Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.- 1st.- Hà Nội: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, 1990; 289tr.. |Kinh tế công nghiệp; | DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1505250. Hà Nội - Công nghiệp cơ khí: Bản đồ công nghiệp.- H., 1982.- 1 tờ: Màu; 35x35cm.. (Bản đồ; Công nghiệp; cơ khí; ) [Hà Nội; Việt Nam; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1385177. BURTSAKOV, A.X. Công nghiệp cơ khí hoá và tự động hoá sản xuất trong mỏ hầm lò/ A.X. Burtsakov, B.M. Vorobiev, A.P. Bolbưlev ; Phạm Ngọc Can dịch ; Vũ Cao Đàm h.đ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1973.- 648tr; 19cm. Tóm tắt: Nguyên tắc chung về công nghệ cơ khí hoá toàn bộ và tự động hoá sản xuất. Công nghệ cơ khí hoá điều khiển áp lực mỏ, công nghệ khấu tham trong lò chợ, cơ khí hoá và tự động hoá trong vận tải hầm lò; Công tác bãi thải và kho tàng; kiểm tra thao tác và điều khiển trong các mỏ than hầm lò; hiệu quả kinh tế (Cơ khí; Khai thác; Mỏ than; Tự động hoá; ) [Vai trò: Bolbưlev, A.P.; Phạm Ngọc Can; Vorobiev, B.M.; ] DDC: 662 /Price: 2,05đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1400958. VĂN VẤN Công nghiệp cơ khí ngành then chốt của công nghiệp nặng/ Văn Vấn.- H.: Sự thật, 1964.- 57tr; 19cm. Tóm tắt: Khái niệm, phương tiện, công cụ của máy móc trong công nghiệp cơ khí. Cơ sở tiến bộ kỹ thuật của nền kinh tế quốc dân, các ngành của công nghiệp cơ khí đối với công nghiệp nặng và quá trình phát triển ngành cơ khí ở nước ta {Công nghiệp cơ khí; Công nghiệp nặng; Máy móc; } |Công nghiệp cơ khí; Công nghiệp nặng; Máy móc; | /Price: 0,35đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |