Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 16.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1524508. Tài liệu tuyên truyền về giáo dục đời sống gia đình.- Kiên Giang: Sở văn hóa và Thể thao, 2017.- 124tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Trình bày khái niệm, chức năng, vị trí vai trò của gia đình; Các mối quan hệ trong gia đình được qui định tại các văn bản quy phạm pháp luật của Nhà nước;...
{Gia đình; Giáo dục; Kiên giang; } |Gia đình; Giáo dục; Kiên giang; |
DDC: 306.87 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1517956. Tài liệu giáo dục đời sống gia đình: T.4: Gia đình với người cao tuổi.- H.: Nxb hà Nội, 2010.- 319tr.; 24cm.

DDC: 306 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1515903. Tài liệu giáo dục đời sống gia đình.- H.: Hà Nội, 2008.- tập; 24cm.- (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

DDC: 306.8 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1517652. Tài liệu giáo dục đời sống gia đình: Phần I : Các kiến thức chung về gia đình.- H.: Nxb Hà Nội, 2008.- 271tr.; 24cm.- (Bộ Văn hóa thể thao và du lịch . Vụ gia đình)

DDC: 306.8 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1520908. Tài liệu giáo dục đời sống gia đình: Q.1: Những điều cần thiết chuẩn bị cho hôn nhân.- H.: Nxb Hà Nội, 2008.- 124tr.; 24cm.- (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
    Tóm tắt: Sách cung cấp những kiến thức, kỹ năng cơ bản về giáo dục đời sống gia đình cho mọi đối tượng
{Gia đình; Giáo dục; } |Gia đình; Giáo dục; |
DDC: 306.8 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1515895. Tài liệu giáo dục đời sống gia đình. Phần I: Các kiến thức chung về gia đình.- H.: nxb Hà Nội, 2008.- 271tr.; 24cm.- (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
    Tóm tắt: Sách cung cấp những kiến thức, kỹ năng cơ bản về giáo dục đời sống gia đình cho mọi đối tượng
{Gia đình; Giáo dục gia đình; Văn hóa; } |Gia đình; Giáo dục gia đình; Văn hóa; |
DDC: 306.8 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1463942. Tài liệu giáo dục đời sống gia đình. Q.1: Những điều cần thiết chuẩn bị cho hôn nhân.- H.: Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch, 2008.- 124tr; 24cm.
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức, kỹ năng cơ bản về giáo dục đời sống gia đình cho mọi đối tượng nhất là gia đình trẻ
(Cuộc sống; Hôn nhân; Kĩ năng sống; Tâm lí học; )
DDC: 155.645 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1463943. Tài liệu giáo dục đời sống gia đình. Q.3: Cha mẹ với việc nuôi dạy, chăm sóc con dưới 6 tuổi.- H.: Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch, 2008.- 271tr: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu cách chăm sóc trẻ em từ độ tuổi 1-6; cách phòng tránh một số tay nạn trẻ thường gặp trong gia đình, ngoài cộng đồng, các hình thức lạm dụng trẻ em...
(Chăm sóc; Giáo dục gia đình; Nuôi dạy con; )
DDC: 649.6 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1516113. Tài liệu giáo dục đời sống gia đình. Q.II: Những năm đầu của cuộc sống vợ chồng.- H.: nxb Hà Nội, 2008.- 128tr; 24cm.- (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
    Tóm tắt: Sách cung cấp những kiến thức, kỹ năng cơ bản về giáo dục đời sống gia đình cho mọi đối tượng
{Gia đình; Giáo dục; } |Gia đình; Giáo dục; |
DDC: 306.8 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1515906. Tài liệu giáo dục đời sống gia đình. Q.III: Cha mẹ với việc nuôi dạy, chăm sóc con dưới 6 tuổi.- H.: Hà Nội, 2008; 24cm.- (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
    Tóm tắt: Sách cung cấp những kiến thức, kỹ năng cơ bản về giáo dục đời sống gia đình cho mọi đối tượng
{Gia đình; Giáo dục; } |Gia đình; Giáo dục; |
DDC: 306.8 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1632053. NGUYỄN ĐÌNH XUÂN
    Giáo dục đời sống gia đình/ Nguyễn Đình Xuân.- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 1997.- 180tr; 20,5cm.
|Giáo dục; giáo dục trong gia đình; | [Vai trò: Nguyễn Đình Xuân; ]
/Price: 12.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1349658. Giáo dục đời sống gia đình: Dùng cho học sinh các trường thí điểm : Lớp 9.- H.: Knxb, 1990.- 48tr; 19cm.
    Trên đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học giáo dục VN
{Gia đình; Giáo dục; giới tính; lớp 9; sách giáo khoa; } |Gia đình; Giáo dục; giới tính; lớp 9; sách giáo khoa; |
/Price: 15000c /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1349659. Giáo dục đời sống gia đình: Dùng cho học sinh các trường thí điểm : Lớp 10.- H.: Knxb, 1990.- 39tr; 19cm.
    Trên đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học giáo dục VN
{Giáo dục; gia đình; lớp 10; sách giáo khoa; tình bạn; } |Giáo dục; gia đình; lớp 10; sách giáo khoa; tình bạn; |
/Price: 30.000c /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1349660. Giáo dục đời sống gia đình: Dùng cho học sinh các trường thí điểm : Lớp 12.- H.: Knxb, 1990.- 43tr; 19cm.- (VIE-88-P.09)
    Trên đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học Giáo dục VN
{Gia đình; Giáo dục; giới tính; lớp 12; sách giáo khoa; } |Gia đình; Giáo dục; giới tính; lớp 12; sách giáo khoa; |
/Price: 30.000c /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1349661. Giáo dục đời sống gia đình: Dùng cho giáo viên các trường thí điểm.- H.: Knxb, 1990.- 272tr; 20cm.
{Gia đình; Giáo dục; sách giáo viên; } |Gia đình; Giáo dục; sách giáo viên; |
/Price: 5000c /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1352285. MAI CHI
    Giáo dục đời sống gia đình: Tài liệu lưu hành nội bộ, dùng cho học sinh các trường thực nghiệm GDĐSGĐ/ Biên soạn: Mai Chi, Nguyễn Thị Đoan, Phạm Hoàng Gia, ....- H.: Knxb, 1989.- 59tr; 27cm.- (VIE-88-P09)
    Tóm tắt: Giáo dục gia đình và giới tính: các mối quan hệ, quản lý gia đình, hôn nhân, trách nhiệm làm cha mẹ, sự khác biệt nam nữ, tuổi dạy thì, kế hoạch hoá gia đình...
{Gia đình; Giáo dục; giáo dục giới tính; } |Gia đình; Giáo dục; giáo dục giới tính; | [Vai trò: Nguyễn Thị Đoan; Phạm Hoàng Gia; Vũ Thị Hảo; ]
/Price: 4500c /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.