Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 59.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1119952. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển giải thích thành ngữ gốc Hán/ Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Văn Khang, Phan Xuân Thành.- H.: Giáo dục, 2010.- 395tr.; 21cm.
    ISBN: 126891
    Tóm tắt: Gồm hơn 2500 thành ngữ gốc Hán có giải nghĩa bao gồm những thành ngữ mượn nguyên dạng và các thành ngữ dịch từng chữ, hoặc dịch ý
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; Từ gốc Hán; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Khang; Phan Xuân Thành; ]
DDC: 495.17 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1048396. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển giải thích thành ngữ gốc Hán/ Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Văn Khang, Phan Xuân Thành.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2013.- 395tr.; 21cm.
    ISBN: 9786040007810
    Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa khoảng 2500 thành ngữ gốc Hán, bao gồm thành ngữ nguyên dạng, thành ngữ dịch từng chữ hoặc dịch ý của thành ngữ
(Thành ngữ; Từ gốc Hán; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Khang; Phan Xuân Thành; ]
DDC: 495.17 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1048394. NGUYỄN NGỌC SAN
    Từ điển giải thích điển cố văn học: Dùng trong nhà trường/ Nguyễn Ngọc San (ch.b.), Đinh Văn Thiện, Hà Đăng Việt.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2013.- 287tr.; 21cm.
    ISBN: 9786040007827
    Tóm tắt: Giải thích các điển cố văn học bằng chữ Nôm và một phần bằng chữ Hán sáng tác trong thời kỳ Trung đại, được đưa vào giảng dạy trong nhà trường
(Văn học; Điển cố; ) [Vai trò: Hà Đăng Việt; Đinh Văn Thiện; ]
DDC: 803 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1037757. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển giải thích thành ngữ gốc Hán/ Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Văn Khang, Phan Xuân Thành.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2014.- 395tr.; 21cm.
    ISBN: 9786040007810
    Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa khoảng 2500 thành ngữ gốc Hán, bao gồm thành ngữ nguyên dạng, thành ngữ dịch từng chữ hoặc dịch ý của thành ngữ
(Thành ngữ; Từ gốc Hán; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Khang; Phan Xuân Thành; ]
DDC: 495.1 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1037758. NGUYỄN NGỌC SAN
    Từ điển giải thích điển cố văn học: Dùng trong nhà trường/ Nguyễn Ngọc San (ch.b.), Đinh Văn Thiện, Hà Đăng Việt.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2014.- 287tr.; 21cm.
    ISBN: 9786040007827
    Tóm tắt: Giải thích các điển cố văn học bằng chữ Nôm và một phần bằng chữ Hán sáng tác trong thời kỳ trung đại, được đưa vào giảng dạy trong nhà trường
(Văn học; Điển cố; ) [Vai trò: Hà Đăng Việt; Đinh Văn Thiện; ]
DDC: 803 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1331819. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển giải thích thành ngữ gốc Hán/ Nguyễn Như ý, Nguyễn Văn Khang, Phan Xuân Thành.- H.: Văn hoá, 1994.- 392tr; 19cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia. Viện Ngôn ngữ học
    Tóm tắt: Giải thích gần 3.000 thành ngữ gốc Hán trong tiếng Việt. Chú nghĩa từ nguyên các yếu tố trong mỗi thành ngữ. Đối chiếu thành ngữ gốc Hán trong tiếng Việt với các thành ngữ trong tiếng Hoa hiện đại
{Từ diển; ngôn ngữ; thành ngữ; tiếng Trung Quốc; tiếng Việt; } |Từ diển; ngôn ngữ; thành ngữ; tiếng Trung Quốc; tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn Văn Khang; Phan Xuân Thành; ]
DDC: 495.103 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1329309. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển giải thích thành ngữ tiếng Việt/ B.s: Nguyễn Như ý (ch.b), Hoàng Văn Hành, Lê Xuân Thại...- H.: Giáo dục, 1995.- 731tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện Ngôn ngữ. - Thư mục: tr. 729-731
    Tóm tắt: Giải nghĩa những thành ngữ thông dụng trên sách báo và trong đời sống giao tiếp thường ngày của người Việt
{Từ điển giải thích; thành ngữ; tiếng Việt; } |Từ điển giải thích; thành ngữ; tiếng Việt; | [Vai trò: Hoàng Văn Hành; Lê Xuân Thại; Nguyễn Văn Khang; Phan Xuân Thành; ]
DDC: 495.9223 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567235. Từ điển giải thích thổ nhưỡng học/ Lê Văn Khoa, Lê Đức dịch; Vũ Ngọc Tuyên hiệu đính.- H.: Nông nghiệp, 1975.- 308tr.; 20cm.
    Viện Hàn lâm khoa học Liên Xô. Hội Những nhà thổ nhưỡng học
{Nông nghiệp; Thổ nhưỡng; Từ điển; } |Nông nghiệp; Thổ nhưỡng; Từ điển; | [Vai trò: Lê Văn Khoa; Lê Đức; Vũ Ngọc Tuyên; ]
DDC: 631.4 /Price: 15000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1114589. NGUYỄN NGỌC SAN
    Từ điển giải thích điển cố văn học: Dùng trong nhà trường/ Nguyễn Ngọc San (ch.b.), Đinh Văn Thiện, Hà Đăng Việt.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2010.- 287tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giải thích điển cố văn học giúp học sinh, sinh viên tìm hiểu sâu hơn về những áng văn chương bằng chữ Nôm và một phần bằng chữ Hán sáng tác trong thời kỳ trung đại, được đưa vào giảng dạy trong nhà trường
(Văn học; Điển cố; ) [Vai trò: Hà Đăng Việt; Đinh Văn Thiện; ]
DDC: 803 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1316104. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển giải thích thuật ngữ ngôn ngữ học/ B.s: Nguyễn Như ý (Ch.b), Hà Quang Năng, Đỗ Việt Hùng...- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2001.- 499tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giải thích khoảng 2000 thuật ngữ ngôn ngữ học, đối chiếu thuật ngữ ngôn ngữ học Việt-Anh
{Ngôn ngữ học; Thuật ngữ; Tiếng Việt; Từ điển giải thích; } |Ngôn ngữ học; Thuật ngữ; Tiếng Việt; Từ điển giải thích; | [Vai trò: Hà Quang Năng; Đặng Ngọc Lệ; Đỗ Việt Hùng; ]
DDC: 495.9223 /Price: 42500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1288088. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển giải thích thuật ngữ ngôn ngữ học/ Nguyễn Như ý (ch.b), Hà Quang Năng, Đỗ Việt Hùng, Đặng Ngọc Lệ.- H.: Giáo dục, 1996.- 499tr : hình vẽ; 21cm.
{Ngôn ngữ học; thuật ngữ; tiếng Việt; từ điển; } |Ngôn ngữ học; thuật ngữ; tiếng Việt; từ điển; | [Vai trò: Hà Quang Năng; Đặng Ngọc Lệ; Đỗ Việt Hùng; ]
DDC: 410.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1512111. TỐNG PHƯỚC HẰNG
    Từ điển giải thích thuật ngữ thiết bị - cơ khí kỹ thuật trong xây dựng Anh - Anh - Việt/ Tống Phước Hằng, Tạ Văn Hùng.- H.: Giao thông vận tải, 2004.- 437tr; 21cm.
    Tóm tắt: Từ điển giải thích các chủ điểm về hệ thống điều hòa không khí và đông lạnh, hệ thống nén khí, các phụ kiện phụ tùng, trình bày theo thứ tự từ A đến Z
{Anh; Việt; Xây dựng; cơ khí; thiết bị; } |Anh; Việt; Xây dựng; cơ khí; thiết bị; | [Vai trò: Tạ Văn Hùng; Tống Phước Hằng; ]
DDC: 624.03 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1077931. NGUYỄN ĐỨC HINH
    Từ điển giải thích phụ sản Việt - Anh - Pháp/ Nguyễn Đức Hinh.- H.: Y học, 2012.- 1077tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 1077
    ISBN: 147864
    Tóm tắt: Gồm các thuật ngữ về sản khoa và phụ khoa; bao gồm phần Anh - Việt, phần Pháp - Việt, phần Việt - Anh - Pháp được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ A - Z
(Phụ khoa; Sản khoa; Tiếng Anh; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; )
DDC: 618.03 /Price: 309000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716767. PHAN CỰ TIẾN
    Từ điển giải thích khoa học địa chất Anh - Việt Việt - Anh= English - Vietnamese & Vietnamese - English glossary of geosciences/ Phan Cự Tiến.- 1st.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2006.- 987p.; 27cm.
(earth sciences; ) |Từ điển giải thích Khoa học địa chất; glossaries, vocabularies, etc.; |
DDC: 551.016 /Price: 400000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732556. NGUYỄN, DƯƠNG KHƯ
    Từ điển giải thích tiếng lóng anh ngữ hiện đại: English dictionary of modern slang/ Nguyễn Dương Khư, Phạm Duy Trọng.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 519 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 4000 mục từ tiếng lóng Anh ngữ hiện đại cụ thể được trình bày như sau: Mục từ, gốc của từ, nghĩa hoặc lời giải thích, năm tiếng lóng đó xuất hiện, câu được chọn để minh hoạ việc sử dụng tiếng lóng đó, câu dịch.
(English language; Ngôn ngữ Anh; ) |Tiếng lóng Anh ngữ; Từ điển tiếng lóng; Dictionary; Tù điển; | [Vai trò: Phạm, Duy Trọng; ]
DDC: 420.3 /Price: 91500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712815. TỐNG, PHƯỚC HẰNG
    Từ điển giải thích thuật ngữ hoàn thiện các hạng mục công trình Xây dựng Anh - Anh - Việt: English - English - Vietnamese dictionary of finishes used in construction/ Tống Phước Hằng, Tạ Văn Hùng.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2004.- 417 tr.; 22 cm.
(Civil engineering; Construction; ) |Từ điển xây dựng; Terminology; Terminology; |
DDC: 624.03 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697119. TỐNG, PHƯỚC HẰNG
    Từ điển giải thích thuật ngữ thiết bị cơ khí kỹ thuật trong xây dựng Anh - Anh - Việt: English - English - Vietnamese dictionary of mechanical engineering used in construction/ Tống Phước Hằng, Tạ Văn Hùng.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2004.- 437 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách này giải thích các chủ điểm về - các hệ thống thiết bị điểm hoà không khí và đông lạnh - hệ thống khí nén, các phụ kiện và phụ tùng, các thiết bị đốt ga, dầu mỏ hóa lỏng - thiết bị và dụng cụ nấu nướng đốt dầu, ống, phụ tùng và thiết bị, hệ thống ống nước và phụ tùng, hệ thống vòi phun, sự thông gió và phân phối không khí, hệ thống và thiết bị sưởi ấm bằng không khí nóng.Với mỗi chủ điểm, các thuật ngữ được trình bày theo thứ tự (A-Z).
(English language; Mechanical engineering; ) |Từ điển thiết bị, cơ khí xây dựng; Dictionaries; Vietnamese; Dictionaries; | [Vai trò: Tạ, Văn Hùng; ]
DDC: 621.803 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711236. TỐNG, PHƯỚC HẰNG
    Từ điển giải thích thuật ngữ thiết bị điện, điện tử và áng sáng trong xây dựng Anh Anh Việt/ Tống Phước Hằng.- Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2004.- 261 tr.; 21 cm.
(Electrical engineering; ) |Công nghệ điện; Thiết bị điện; Equipments and supplies; Dictionary; |
DDC: 621.03 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711157. TỐNG, PHƯỚC HẰNG
    Từ điển giải thích thuật ngữ vật liệu nội thất, hệ thống kết cấu và vận chuyển trong xây dựng Anh - Anh - Việt/ Tống Phước Hằng, Tạ Văn Hùng.- Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2004.- 256 tr.; 21 cm.
(Interior decoration; ) |Thiết kế nội thất; Trang trí nội thất; Từ điển Anh Anh Việt; Dictionary; | [Vai trò: Tạ, Văn Hùng; ]
DDC: 747.03 /Price: 27000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713007. Từ điển giải thích thuật ngữ tài chính công Pháp-Việt (Ngân sách nhà nước-kho bạc-thuế): Lexique de finances publiques francais-vietnamien/ Bộ tài chính.- Hà Nội: Tài chính, 2002.- 144 tr.; 22 cm.
(Finance; ) |Từ điển tài chính; Dictionaries; |
DDC: 332.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.