![]() (Luật học; TVQG; thuật ngữ; ) [Việt Nam; ] DDC: 340.03 /Price: 38500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
![]() Ủy ban Khoa học xã hội Việt Nam.Viện Luật học Tóm tắt: Từ điển thuật ngữ luật học Nga, Trung, Pháp, Việt Nam {Pháp luật; Tiếng Nga; Tiếng Pháp; Tiếng Trung; Từ điển; Việt Nam; } |Pháp luật; Tiếng Nga; Tiếng Pháp; Tiếng Trung; Từ điển; Việt Nam; | DDC: 340.03 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() ĐTTS ghi: Uỷ ban Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Luật học Tóm tắt: Tập hợp 3276 từ pháp lí đối chiếu bốn thứ tiếng Nga - Trung - Pháp - Việt bao gồm các lĩnh vực về luật học như: lý luận Nhà nước và pháp quyền, hiến pháp, hình luật, tố tụng hình sự, dân luật, tố tụng dân sự, luật hành chính, luật tài chính, luật lao động (Luật học; Tiếng Nga; Tiếng Pháp; Tiếng Trung; Tiếng Việt; ) DDC: 340.03 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Từ điển giải thích thuật ngữ luật học/ Nguyễn Ngọc Hòa (Chủ biên).- Hà Nội: Công an nhân dân, 1999.- 220 tr.; 21 cm. (Jurisprudence; Law; ) |Thuật ngữ luật học; Terminology; Terminology; | DDC: 340.03 /Price: 38500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
![]() Tóm tắt: Cung cấp những thuật ngữ được qui định trong các văn bản pháp luật, có khái niệm và trích dẫn nguồn văn bản kèm theo về lĩnh vực dân sự, tố tụng dân sự, hình sự, luật quốc tế, hôn nhân gia đình (Pháp luật; ) |Thuật ngữ; Văn bản; Quy phạm pháp luật; | DDC: 340.03 /Price: 38500 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
![]() Thuật ngữ luật học thông dụng trong các văn bản quy phạm pháp luật.- H.: Chính trị quốc gia, 2005.- ...tập; 22cm. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |