![]() Tóm tắt: Quyết định của Tổng cục trưởng Tổng cục thống kê và danh mục ngành nghề công nhân kỹ thuật để sử dụng thống nhất trong tất cả các ngành, các cấp, các đơn vị cơ sở thuộc trung ương và địa phương quản lý {Kinh tế; công nhân kỹ thuật; danh mục ngành nghề; } |Kinh tế; công nhân kỹ thuật; danh mục ngành nghề; | /Price: 0,20đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() Danh mục ngành nghề để xắp xếp cho thương binh vào học, làm việc và dần dần thay thế những người khỏe mạnh đi làm việc khác/ Bộ Lao động.- H.: Nxb.Công nhân kỹ thuật, 1975.- 31tr; 19cm. {Danh mục; chính sách; kinh tế; ngành nghề; quản lý; thông tư; thương binh; xắp xếp; } |Danh mục; chính sách; kinh tế; ngành nghề; quản lý; thông tư; thương binh; xắp xếp; | /Price: 0.15đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
![]() {Chính trị; Ngành nghề; } |Chính trị; Ngành nghề; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
![]() Danh mục ngành nghề để sắp xếp cho thương binh vào học, làm việc và dần dần thay thế những người khoẻ mạnh đi làm việc khác/ Việt Nam (CHXHCN). Bộ lao động.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1975.- 30tr; 19cm. Tóm tắt: Nội dung quyết định của Bộ Lao động "danh mục ngành nghề.." và thông tư hwóng dẫn việc thực hiện quýet định này. Danh mục ngành nghề cho thương bình còn khả năng lao động nhẹ và khả năng lao động trung bình {nghề nghiệp; thương binh; } |nghề nghiệp; thương binh; | /Price: 0,15d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
![]() ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Danh mục của 21 ngành trong các ngành nghề công nhân kỹ thuật được sắp xếp theo thứ tự, có số hiệu từ 1-21; Mục đích thống nhất được các ngành nghề, nghề kỹ thuật cụ thể của tất cả các đơn vị theo một hệ thống 21 ngành nghề {Danh mục; công nhân; nghề nghiệp; nhân viên; } |Danh mục; công nhân; nghề nghiệp; nhân viên; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |