Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 117.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học910332. Cẩm nang từ vựng HSK 123 - Giải nghĩa và cách dùng= 攻破汉语HSK词汇-释义与列句/ B.s.: Trương Gia Quyền (ch.b.), Tô Phương Cường, Huỳnh Thị Chiêu Uyên....- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2019.- 194tr.; 21cm.
    ISBN: 9786045887332
    Tóm tắt: Giới thiệu các từ vựng tiếng Trung Quốc thông dụng và được phiên âm, giải nghĩa, minh hoạ, dịch nghĩa... rõ ràng, dễ hiểu
(Tiếng Trung Quốc; Từ vựng; ) [Vai trò: Hoàng Quỳnh Anh; Huỳnh Thị Chiêu Uyên; Nguyễn Thị Hoàng Oanh; Trương Gia Quyền; Tô Phương Cường; ]
DDC: 495.182 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học986897. Từ điển song ngữ Hán Việt chỉ nam ngọc âm giải nghĩa/ Hoàng Thị Ngọ khảo cứu, phiên âm, chú giải.- H.: Văn học, 2016.- 426tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Hán Nôm. Trung tâm Nghiên cứu Quốc học
    Thư mục: tr. 220-223. - Phụ lục: tr. 260-426
    ISBN: 9786046989585
    Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề về tác phẩm Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa và bản phiên âm tác phẩm
(Tiếng Hán; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Thị Ngọ khảo; ]
DDC: 495.1395922 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498454. Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa/ Trần Xuân Ngọc Lan phiên âm và chú giải.- H.: Khoa học xã hội, 1985.- 255tr.; 19cm.
{Hán Nôm; Ngôn ngữ; l; } |Hán Nôm; Ngôn ngữ; l; |
DDC: 495.9221 /Price: 3.000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1461937. QUÁN VI MIÊN
    Tục ngữ Thái giải nghĩa/ Quán Vi Miên.- H.: Dân trí, 2010.- 713tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
(Dân tộc Thái; Văn học dân gian; ) [Vai trò: Quán Vi Miên; ]
DDC: 398.9 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1209792. PHAN NGỌC
    Mẹo giải nghĩa từ Hán Việt và chữa lỗi chính tả/ Phan Ngọc.- H.: Thanh niên, 2000.- 571tr; 19cm.
    Tóm tắt: Đặc điểm của ngữ nghĩa từ Hán Việt. Danh sách các âm tiết Hán Việt có sức sản xuất cao. Mẹo chữa lỗi chính tả: mẹo về dấu, âm đầu, âm cuối và nguyên âm chính v.v...
{Chính tả; Ngôn ngữ; Ngữ nghĩa học; Từ Hán Việt; Từ ngữ; } |Chính tả; Ngôn ngữ; Ngữ nghĩa học; Từ Hán Việt; Từ ngữ; |
DDC: 495.17 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1444585. NGUYỄN CỪ
    Giải nghĩa tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Cừ.- H.: Văn học, 2012.- 474tr; 21cm.
    Thư mục: tr. 473-474
    Tóm tắt: Giới thiệu tục ngữ Việt Nam trên lĩnh vực: quan hệ gia đình, quan hệ với thiên nhiên, quan hệ xã hội. Giải thích, làm rõ nghĩa đen, nghĩa bóng trực tiếp từ bản thân sự việc và mở rộng nghĩa sự vật, hiện tượng ấy sang sự vật hiện tượng gắn liền với cuộc sống. Nghệ thuật gieo vần 4 chữ, 5 chữ, 6 chữ, 8 chữ trong tục ngữ và sự giao thoa ở các thể loại ngạn ngữ, tục ngữ, phong dao, ca dao.
(Giải nghĩa; Tục ngữ; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.909597 /Price: 96000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1488241. NGUYỄN TRỌNG
    Từ điển giải nghĩa tin học Anh - Việt/ Nguyễn Trọng, Lê Trường Tùng.- Tp. Hồ Chí Minh: Hội tin học Tp. Hồ Chí Minh, 1991.- 475tr.; 21cm..
{Anh; Từ điển; Việt; tin học; } |Anh; Từ điển; Việt; tin học; | [Vai trò: Lê Trường Tùng; Nguyễn Trọng; ]
DDC: 004.03 /Price: 22.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1515486. QUÁN VI MIÊN
    Tục ngữ Thái: giải nghĩa/ Quán Vi Miên.- H.: Nxb Dân trí, 2010.- 713tr; 21cm.- (Hội văn nghệ dân gian Việt nam)
    ISBN: 9786049170638
{Văn học dân gian; Tục ngữ Thái; } |Văn học dân gian; Tục ngữ Thái; |
DDC: 398.909597 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559473. Từ điển giải nghĩa Sinh học Anh - Việt: Khoảng 15000 thuật ngữ, có minh họa.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2005.- 756tr: Hình vẽ minh họa; 24cm.
    Tóm tắt: Bao gồm khoảng 15000 thuật ngữ trong các lĩnh vực sinh học hiện đại và một số lĩnh vực có liên quan, được trình bày dưới dạng từ điển Anh - Việt
{Khoa học tự nhiên; Sinh học; Từ điển; } |Khoa học tự nhiên; Sinh học; Từ điển; |
DDC: 570.3 /Price: 165000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1513463. NGUYỄN VIẾT TRUNG
    Thuật ngữ xây dựng hầm Anh - Việt, có giải nghĩa/ Nguyễn Viết Trung (chủ biên), Nguyễn Đức Toản.- H.: Xây dựng, 2005.- 568tr; 21cm.
    Tóm tắt: cuốn sách này được biên soạn nhằm phục vụ các sinh viên và kỹ sư xây dựng hầm tra cứu các thuật ngữ chuyên ngành Hầm khi tham khảo các tài liệu tiếng Anh
{Anh; Kĩ thuật xây dựng; Việt; thuật ngữ; } |Anh; Kĩ thuật xây dựng; Việt; thuật ngữ; | [Vai trò: Nguyễn Viết Trung; Nguyễn Đức Toản; ]
DDC: 624.10342 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học830771. NGUYỄN QUANG THỌ
    Người Việt nói tiếng Việt: Sưu tập, khảo cứu về thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt trước nay bị các từ điển bỏ sót, hoặc trao đổi lại phần giải nghĩa/ Nguyễn Quang Thọ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2023.- 382 tr.; 24 cm.
    Thư mục: tr. 358-360
    ISBN: 9786045887127
    Tóm tắt: Sưu tập, giới thiệu hơn 600 thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt cùng nguồn gốc ra đời, hoàn cảnh sử dụng và những câu chuyện thú vị xung quanh những thành ngữ, tục ngữ ấy
(Thành ngữ; Tiếng Việt; Tục ngữ; )
DDC: 398.95922 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1554071. VŨ NGỌC KHÁNH
    Từ điển từ nguyên - giải nghĩa/ Vũ Ngọc Khánh, Nguyễn Thị Huế.- H.: Văn hoá Thông tin, 2003.- 551tr; 19cm.
    Tóm tắt: Từ điển giải nghĩa từ nguyên
{ngôn ngữ; từ gốc anh; từ gốc hán; từ gốc pháp; từ nguyên; từ việt; từ điển; } |ngôn ngữ; từ gốc anh; từ gốc hán; từ gốc pháp; từ nguyên; từ việt; từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Thị Huế; Vũ Ngọc Khánh; ]
/Price: 55.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562206. PHAN NGỌC
    Mẹo giải nghĩa từ Hán Việt và lỗi chính tả/ Phan Ngọc.- H.: Thanh niên, 2000.- 571tr: Phụ lục; 19cm.
    Tóm tắt: Giải nghĩa từ Hán Việt và phương pháp chữa lỗi chính tả trong tiếng Việt.
{Hán Việt; Ngôn ngữ; giải nghĩa; lỗi chính tả; ngữ pháp; tiếng Việt; } |Hán Việt; Ngôn ngữ; giải nghĩa; lỗi chính tả; ngữ pháp; tiếng Việt; | [Vai trò: Phan Ngọc; ]
/Price: 56.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1252113. VŨ NGỌC KHÁNH
    Từ điển từ nguyên giải nghĩa/ Vũ Ngọc Khánh, Nguyễn Thị Huế.- H.: Văn hoá dân tộc, 1998.- 419tr; 22cm.
    Tóm tắt: Từ điển giải nghĩa các từ nguyên từ tiếng Việt có từ gốc tiếng Hán, tiếng Pháp, tiếng Anh xếp theo chữ cái alphabê
{Từ điển giải nghĩa; ngôn ngữ; tiếng Việt; } |Từ điển giải nghĩa; ngôn ngữ; tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn Thị Huế; ]
DDC: 495.9223 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560165. Từ điển giải nghĩa kỹ thuật kiến trúc và xây dựng Anh-Việt/ Đoàn Định Kiến, Lê Kiểu dịch.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1994.- 434tr; 20cm.
{Kiến trúc; Kỹ thuật; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; Xây dựng; } |Kiến trúc; Kỹ thuật; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; Xây dựng; | [Vai trò: Lê Kiểu; Đoàn Định Kiến; ]
DDC: 720.3 /Price: 20.000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học927234. ROOT, BETTY
    Cuốn từ điển đầu đời của tôi= My first dictionary : Với 1000 từ, giải nghĩa từ và hình ảnh minh hoạ : Dành cho trẻ em từ 5 tuổi trở lên/ Betty Root ; Minh hoạ: Mark Ruffle... ; Mai Loan dịch.- H.: Nxb. Hà Nội ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2019.- 96tr.: ảnh, tranh vẽ; 31cm.
    ISBN: 9786045546727
    Tóm tắt: Giới thiệu 1000 từ tiếng Anh được sắp xếp theo bảng chữ cái, có kèm theo phiên âm, giải nghĩa từ và hình ảnh minh hoạ
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Langley, Jonathan; Mai Loan; Ruffle, Mark; Snape, Jenny; ]
DDC: 423.17 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646776. TRƯƠNG, GIA QUYỀN
    Cẩm nang từ vựng HSK 123: Giải nghĩa và cách dùng/ Trương Gia Quyền (chủ biên).- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2019.- 194 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786045857332
    Tóm tắt: Sách hệ thống lại, hiểu và sử dụng đúng ngữ nghĩa, ngữ pháp của từ vựng giúp người đọc có thể học từ vựng một cách nhanh nhất, dễ hiểu nhất, sử dụng từ vựng một cách chính xác nhất.
(Chinese language; Tiếng Trung Quốc; ) |Tiếng Trung Quốc; Từ vựng; Vocabulary; Từ vựng; |
DDC: 495.1 /Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609787. Từ điển giải nghĩa sinh học Anh - Việt.- H.: Khoa học kỹ thuật, 2005.- 756 tr.; 24 cm..
(Sinh học; Từ điển; ) |Tiếng Anh; Tiếng Việt; |
DDC: 570.3 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733134. Từ điển giải nghĩa sinh học Anh - Việt: Dictionary of biology/ Ban từ điển.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 756 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Tập hợp giải nghĩa khoảng 15000 thuật ngữ Anh-Việt, thuộc các lĩnh vực của sinh học hiện đại và một số lĩnh vực có liên quan được sắp xếp theo thứ tự chữ cái tiếng Anh, có kèm theo một số hình minh hoạ
(Biology; Sinh vật học; ) |Từ điển giải nghĩa sinh học; Terminology; Thuật ngữ; |
DDC: 570.3 /Price: 165000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721002. Từ điển khoa học tổng hợp Anh- Việt = English- Vietnamese dictionary of comprehensive science(Khoảng 9000 thuật ngữ, có giải nghĩa và minh họa = About 9000 terms, with explanations and illustrations).- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2005.- 882 tr.; 24 cm.
    Trang tên sách ghi: Ban từ điển . Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật
(Natural sciences; ) |Khoa học tự nhiên; Từ điển tổng hợp; Dictionaries; |
DDC: 503 /Price: 195000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.