Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, Tập 1, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*T.1*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 9.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561890. PHAN VĂN DUYỆT
    Phương pháp vật lý và sinh lý phóng xạ dùng trong nông nghiệp sinh học và y học/ Gs.Phan Văn Duyệt.- In lần thứ 2 có sửa chữa và bổ sung.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1998.- 177tr; 24cm.
    Tóm tắt: Phương pháp ứng dụng phóng xạ hạt nhân trong nông nghiệp, sinh học và y học
{Vật lý; nông nghiệp; sinh học; sinh lý; vật lý phóng xạ; y học; } |Vật lý; nông nghiệp; sinh học; sinh lý; vật lý phóng xạ; y học; | [Vai trò: Phan Văn Duyệt; ]
DDC: 616.0757 /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1259263. PHAN VĂN DUYỆT
    Phương pháp vật lý và lý sinh phóng xạ dùng trong nông nghiệp sinh học và y học/ Phan Văn Duyệt.- In lần 2, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1998.- 177tr; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp vật lí và lý sinh phóng xạ dùng trong nông nghiệp, sinh học và y học như: phương pháp chiếu bức xạ ion hoá. Dùng chất đánh dấu bằng đồng vị phóng xạ, phóng xạ tự chụp, phân tích kích hoạt, định lượng phóng xạ miễn dịch học, các đơn vị của hệ thống quốc tế trong đo lường phóng xạ
{Nông nghiệp; lí sinh; phóng xạ; sinh học; vật lí; y học; } |Nông nghiệp; lí sinh; phóng xạ; sinh học; vật lí; y học; |
DDC: 616.0757 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502949. PHAN VĂN DUYỆT
    Phương pháp vật lý và lý sinh phóng xạ dùng trong nông nghiệp, sinh học và y học/ Phan Văn Duyệt.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1982.- 183tr.: minh họa; 19cm.
    Tóm tắt: các phương pháp vật lý, lý sinh phóng xạ ứng dụng trong y học, nông nghiệp và bảo quản lương thực, thực phẩm: Chiếu bức xạ, ion hóa, dùng chất đánh dấu bằng đồng vị phóng xạ, phóng xạ tự chụp, phân tích kích hoạt định hướng phóng xạ miễn dịch học
{Lý sinh phóng xạ; nông nghiệp; sinh học; vật lý; y học; } |Lý sinh phóng xạ; nông nghiệp; sinh học; vật lý; y học; | [Vai trò: Phan Văn Duyệt; ]
/Price: 3,8đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683105. LÊ VĂN DUYỆT
    Phương pháp vật lí và sinh lí phóng xạ dùng trong nông nghiệp sinh học và y học/ Lê văn Duyệt.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1982; 183tr..
(nuclear medicine; radiobiology; ) |Phóng xạ y học; |
DDC: 616.0757 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1535080. PHAN VĂN DUYỆT
    Phương pháp vật lý và lý sinh phóng xạ dùng trong nông nghiệp, sinh học và y học/ Phan Văn Duyệt.- In lần thứ hai, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1998.- 177tr; 19cm.
{Vật lý; phóng xạ; } |Vật lý; phóng xạ; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1590666. PHAN VĂN DUYỆT
    Phương pháp vật lý và sinh lý phóng xạ dùng trong nông nghiệp sinh học và y học/ Phan Văn duyệt.- H: Khoa học và kỹ thuật, 1982.- 183tr; 19cm.
{Phương pháp vật lý; Sinh học; Y học; } |Phương pháp vật lý; Sinh học; Y học; | [Vai trò: Phan Văn duyệt; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học890511. Lịch sử cách mạng của Đảng bộ và nhân dân xã Dũng Tiến (1945-2020)/ B.s.: Phạm Việt Trung, Phạm Quốc Thành (ch.b.), Nguyễn Xuân Thơm....- H.: Lao động, 2020.- 432tr., 24tr. ảnh: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đảng bộ huyện Thường Tín - Thành phố Hà Nội. Ban Chấp hành Đảng bộ xã Dũng Tiến
    Phụ lục: tr. 352-421. - Thư mục: tr. 423-425
    ISBN: 9786049898549
    Tóm tắt: Trình bày khái quát vùng đất, con người và truyền thống lịch sử, văn hoá của xã Dũng Tiến, huyện Thường Tín, Hà Nội; lịch sử chặng đường đấu tranh cách mạng của Đảng bộ và nhân dân xã Dũng Tiến qua các giai đoạn: Đấu tranh giành chính quyền 1945, chống thực dân Pháp (1946-1954), khôi phục, cải tạo và phát triển kinh tế, văn hoá - xã hội (1954-1965), xây dựng chủ nghĩa xã hội, chi viện cho miền Nam (1965-1975), thực hiện Đổi mới (1986-1995), thực hiện công nghiệp hoá - hiện đại hoá (1996-2005), đẩy mạnh công nghiệp hoá - hiện đại hoá, xây dựng nông thôn mới (2005-2020)
(1945-2020; Lịch sử; Đảng bộ xã; ) [Dũng Tiến; Hà Nội; Thường Tín; ] [Vai trò: Nghiêm Xuân Kiêm; Nguyễn Xuân Thơm; Phạm Quốc Thành; Phạm Việt Trung; Đặng Đức Tuấn; ]
DDC: 324.25970750959731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học886708. Lịch sử Đảng bộ xã Dũng Tiến (1946-2020)/ S.t., b.s.: Phạm Thị Hiền (ch.b.), Phạm Trung Đương, Chu Khắc Kiển....- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2020.- 270tr., 24tr. ảnh màu: bảng; 22cm.
    ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Đảng bộ xã Dũng Tiến, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
    ISBN: 9786048325565
    Tóm tắt: Giới thiệu vùng đất, con người và truyền thống xã Dũng Tiến, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng (1946-2020). Trình bày quá trình Đảng bộ xã lãnh đạo nhân dân qua các thời kỳ: cách mạng tháng Tám năm 1945, thành lập chi bộ Đảng Cộng sản và kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945-1954), khắc phục hậu quả chiến tranh (1954-1965), góp phần đánh thắng giặc Mỹ xâm lược (1965-1975), phát triển sản xuất, ổn định đời sống nhân dân (1975-1985), từng bước tiến hành công nghiệp hoá, hiện đại hoá và xây dựng nông thôn mới (1986-2020)
(1946-2020; Lịch sử; Đảng bộ xã; ) [Dũng Tiến; Hải Phòng; Vĩnh Bảo; ] [Vai trò: Chu Khắc Kiển; Phạm Thị Hiền; Phạm Trung Đương; Phạm Văn Lương; Tạ Hữu Sáu; ]
DDC: 324.25970750959735 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1295268. Lịch sử đấu tranh cách mạng của Đảng bộ và nhân dân xã Dũng Tiến (1948-2003)/ S.t., b.s.: Phạm Trung Đương, Chu Khắc Kiển, Phạm Văn Lương....- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2003.- 187tr., 7tr. ảnh: bản đồ; 19cm.
    ĐTTS ghi: Ban chấp hành Đảng bộ xã Dũng Tiến huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
    Phụ lục: tr. 169
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử đấu tranh cách mạng, xây dựng đất nước của Đảng bộ và nhân dân xã Dũng Tiến, Vĩnh Bảo, Hải Phòng qua các thời kỳ chống Pháp, chống Mỹ, xây dựng xã hội chủ nghĩa và thời kỳ đổi mới
(Lịch sử; Đảng bộ xã; ) [Dũng Tiến; Hải Phòng; Vĩnh Bảo; ] [Vai trò: Chu Khắc Kiển; Phạm Trung Đường; Phạm Văn Lương; Tạ Hữu Sáu; Đỗ Ngọc Khâm; ]
DDC: 324.2597070959735 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, hàng trăm thư viện có quy mô nhỏ đã nhanh chóng thực hiện tự động hóa trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.